intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 6 - Ths. Lương Thu Hà

Chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

148
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 6 Lựa chọn chiến lược và tổ chức thực hiện chiến lược gồm các kỹ thuật phân tích định hướng chiến lược, lựa chọn chiến lược, tổ chức thực hiện chiến lược. Bài giảng sẽ giúp bạn hiểu và nắm vững các kiến thức về quản trị doanh nghiệp về chiến lược.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 6 - Ths. Lương Thu Hà

  1. 6 LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC ThS. Lương Thu Hà Hà Nội, 2011
  2. Nội dung  Các kỹ thuật phân tích định hướng chiến lược  Lựa chọn chiến lược  Tổ chức thực hiện chiến lược 199
  3. I. CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC  Kỹ thuật phân tích SWOT  Kỹ thuật đánh giá yếu tố bên trong, bên ngoài (Ma trận IE)  Ma trận hình ảnh cạnh tranh 200
  4. 1.1. Kỹ thuật phân tích SWOT  Sử dụng sau khi phân tích môi trường kinh doanh và môi trường nội bộ DN  Kết nối các nguồn lực và khả năng của một công ty với môi trường mà công ty đó hoạt động  (Ma trận / Kỹ thuật phân tích) SWOT: Phương pháp phân tích:  Điểm mạnh / Điểm yếu  Cơ hội / Thách thức 201
  5. Sử dụng ma trận SWOT trong QTCL  Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích MTKD – Cơ hội và nguy cơ  B1.1. Cơ hội và xếp hạng cơ hội  B1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức  Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích nội bộ DN – Điểm mạnh và điểm yếu  Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành ma trận SWOT 202
  6. Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích MTKD bên ngoài của DN Mức độ Mức độ Các yếu tố quan quan MTKD bên trọng của trọng của Tính chất Điểm đánh Bình luận ngoài yếu tố đối yếu tố đối tác động giá với ngành với DN (1) (2) (3) (4) (5) (6) Rất quan Rất quan Liệt kê các trọng = 3 trọng = 3 Đề xuất yếu tố Thuận lợi (nếu có) thuộc Quan trọng Quan trọng (+) Cột (2) x nhằm tận MTKD =2 =2 (3) và lấy dụng cơ quốc tế, Không dấu của cột hội, hạn quốc gia và Ít quan Ít quan thuận lợi (-) (4) chế tác MT ngành trọng = 1 trọng = 1 động của nguy cơ Ko quan Ko quan trọng = 0 trọng = 0 203
  7. Bước 1.1. Cơ hội và xếp hạng cơ hội Tác động đối Các cơ hội Mức độ quan với doanh Điểm số chính trọng nghiệp Phân loại mức độ Phân loại mức độ quan trọng của tác động của mỗi Liệt kê các yếu tố mỗi yếu tố đối với yếu tố đối với Nhân cột (2) với môi trường bên doanh nghiệp doanh nghiệp cột (3) ngoài là cơ hội chính đối với Mức cao = 3 Nhiều = 3 doanh nghiệp Mức TB = 2 Trung bình = 2 Mức thấp = 1 Ít = 1 204
  8. Bước 1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức Tác động đối Các cơ hội Mức độ quan với doanh Điểm số chính trọng nghiệp Phân loại mức độ Phân loại mức độ quan trọng của tác động của mỗi Liệt kê các yếu tố mỗi yếu tố đối với yếu tố đối với Nhân cột (2) với môi trường bên doanh nghiệp doanh nghiệp cột (3) ngoài là thách thức chính đối Mức cao = 3 Nhiều = 3 với doanh nghiệp Mức TB = 2 Trung bình = 2 Mức thấp = 1 Ít = 1 205
  9. Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích MT nội bộ của DN Mức độ Mức độ Các yếu tố quan quan MTKD bên trọng của trọng của Tính chất Điểm đánh Bình luận ngoài yếu tố đối yếu tố đối tác động giá với ngành với DN (1) (2) (3) (4) (5) (6) Rất quan Rất quan trọng = 3 trọng = 3 Liệt kê các Thuận lợi Đề xuất yếu tố Quan trọng Quan trọng (+) Cột (2) x (nếu có) thuộc môi =2 =2 (3) và lấy nhằm tận trường nội Không dấu của cột dụng điểm bộ doanh Ít quan Ít quan thuận lợi (-) (4) mạnh, khắc nghiệp trọng = 1 trọng = 1 phục điểm yếu Ko quan Ko quan trọng = 0 trọng = 0 206
  10. Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành ma trận SWOT MT nội bộ Các điểm mạnh (S) Các điểm yếu (W) doanh nghiệp Liệt kê những điểm Liệt kê những điểm yếu MT bên ngoài mạnh quan trọng nhất từ quan trọng nhất từ bảng Doanh nghiệp bảng tổng hợp MT nội bộ tổng hợp MT nội bộ Các cơ hội (O) SO WO Liệt kê những cơ hội Tận dụng thế mạnh của Tận dụng các cơ hội bên quan trọng nhất từ bảng DN để khai thác cơ hội ngoài để khắc phục điểm tổng hợp MTKD từ MTKD yếu bên trng DN Các nguy cơ (T) ST WT Liệt kê những nguy cơ Tận dụng điểm mạnh “Phòng thủ” – Khắc phục quan trọng nhất từ bảng bên trong DN để giảm điểm yếu để giảm tác tổng hợp MTKD bớt tác động của các động hoặc tránh nguy cơ nguy cơ bên ngoài từ bên ngoài 207
  11. 1.2. Ma trận đánh giá yếu tố bên trong và bên ngoài IE  Kỹ thuật phân tích mang tính định lượng  Ngày càng được sử dụng rộng rãi  Ma trận IE (Internal – Extrenal Factors of Environment):  Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)  Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) 208
  12. 1.2.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) Các yếu tố thuộc MTKD Mức độ quan Phân loại Điểm quan bên ngoài trọng trọng (1) (2) (3) (4) DN ít phản ứng = 1 Liệt kê các Cho điểm từ 0- nhân tố thuộc 1 tương ứng DN phản ứng TB = 2 MTKD bên với mức độ (4) = (2) x (3) ngoài DN quan trọng DN phản ứng trên TB = 3 DN phản ứng tốt = 4 Tổng = 1 Tổng = X 209
  13. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)  Ma trận EFE: Tổng điểm 1.0 < X < 4.0 0 < X < 2.5 Doanh nghiệp không tận dụng được cơ hội, tránh né được nguy cơ X = 2.5 Trung bình  2.5 < X < 4.0 Doanh nghiệp đang phản ứng tốt với đe dọa và cơ hội từ môi trường 210
  14. 1.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) Các yếu tố thuộc MTKD Mức độ quan Phân loại Điểm quan trọng nội bộ DN trọng (1) (2) (3) (4) Điểm yếu quan trọng nhất = 1 Liệt kê các Cho điểm từ 0- nhân tố thuộc 1 tương ứng Điểm yếu = 2 (4) = (2) x (3) MT nội bộ DN với mức độ quan trọng Điểm mạnh = 3 Điểm mạnh quan trọng nhất = 4 Tổng = 1 Tổng = Y 211
  15. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (IFE)  Ma trận IFE: Tổng điểm 1.0 < Y < 4.0 0 < Y < 2.5 Doanh nghiệp yếu về nội bộ Y = 2.5 Trung bình  2.5 < Y < 4.0 Doanh nghiệp mạnh về nội bộ 212
  16. 1.2.3. Tổng hợp ma trận IE MA TRẬN BÊN TRONG – BÊN NGOÀI (IE) IFE – Yếu tố môi trường bên trong Mạnh T.bình Yếu EFE – Cao Yếu tố môi T.bình trường bên Thấp ngoài 213
  17. 1.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Các yếu tố ảnh hưởng đến Tầm quan trọng Đánh giá Điểm số KNCT của DN (1) (2) (3) (4) Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Lập danh sách Phân loại tầm quan Đánh giá khả Xác định điểm khoảng 10 yếu trọng từ năng của công ty số đối với từng tố có ảnh hưởng 0.0 đến 1.0 theo từng yếu tố yếu tố quan trọng đến khả năng của 0.0 = Ko quan trọng 4 = Tốt (4) = (2) x (3) một công ty 1.0 = Rất quan trọng 3 = Khá trong ngành 2 = Trung bình 1= Yếu Tổng = 1 Bước 5: Tính tổng điểm 214
  18. II. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC  Căn cứ lựa chọn chiến lược  Phương pháp đánh giá các phương án chiến lược  Xây dựng lộ trình thực hiện chiến lược 215
  19. 2.1. Căn cứ lựa chọn chiến lược  Chu kỳ phát triển của ngành và sức mạnh của doanh nghiệp  Quan điểm và năng lực của CEO  Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp  Chiến lược hiện tại và kết quả phân tích nội bộ  Thời điểm lựa chọn và thực thi chiến lược  Lợi ích và áp lực của các đối tượng hữu quan 216
  20. 2.2. Phương pháp đánh giá các phương án chiến lược – PP cho điểm  Bước 1: Xác định quan điểm lựa chọn chiến lược  Bước 2: Xác định các tiêu chí, xác định các thang điểm  Bước 3: Tính điểm cho từng phương án chiến lược  Bước 4: Lựa chọn chiến lược  Chọn p/a có tổng điểm cao nhất và trên trung bình  Nếu 2 p/a có tổng điểm bằng nhau => Chọn p/a có điểm có trọng số cao nhất là cao nhất  Nếu p/a cao nhất có điểm thấp hơn trung bình => Không chọn => Quay về chương II và làm từ đầu  Quyết định chính thức phương án chiến lược và bắt đầu triển khai thực hiện 217
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1