1

ì

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

2

NỘI  DUNG  CHÍNH

Khái  niệm  chiến   lược  cấp  công  ty

Phương  án  chiến   lược  cấp  công  ty     •  Chiến  lược  tăng  trưởng   •  Chiến  lược  suy  giảm     •  Chiến  lược  hướng   ngoại

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

3

CÁC  CẤP  CHIẾN  LƯỢC

Chiến  lược  cấp   công  ty

Chiến  lược  cấp  đơn   vị  kinh  doanh

Chiến  lược  cấp  phòng  ban  chức   năng

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

4

CHIẾN  LƯỢC  CẤP  CÔNG  TY

Chiến  lược  cấp   công  ty

Chiến  lược  cấp   đơn  vị  kinh   doanh

Doanh  nghiệp  sẽ   cạnh  tranh  như   thế  nào

Doanh  nghiệp  sẽ   cạnh  tranh  trong   phạm  vi  nào

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

5

CHIẾN  LƯỢC  CẤP  CÔNG  TY

xác  định  ngành  kinh  doanh   (hoặc  các  ngành  kinh  doanh)

mỗi  ngành  cần  được  kinh  doanh   như  thế  nào

mối  quan  hệ  của  doanh  nghiệp   với  xã  hội

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

6

CHIẾN  LƯỢC  CẤP  CÔNG  TY

ì  Đơn  vị  kinh  doanh  đơn  ngành

ì  Đơn   vị   kinh   doanh   đa   ngành:

phức  tạp     ì  có   nên   Uếp   tục   các   ngành   hiện   đang  kinh  doanh  hay  không

ì  khả  năng  các  ngành  mới     ì  mỗi   đơn   vị   nghiệp   vụ   đã   lựa   chọn  cần  phải  Uến  hành  như  thế   nào

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

7

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG

1.  Chiến  lược  tăng  trưởng  liên  kết

2.  Chiến  lược  tăng  trưởng  tập  trung

3.  Chiến  lược  đa  dạng  hoá

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

8

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG  LIÊN  KẾT

VerUcal   integraUon

Liên   kết   theo   chiều   dọc

Liên  kết  theo  chiều  ngang

Horizontal  integraUon

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Người  Uêu  dùng

Người  cung  cấp

Người  sản  xuất

Vận  tải

Nguồn  cung  ứng

Lưu  kho

Nhà  máy

Kho  hàng

Tiêu   thụ

Vận  tải

Vận  tải

Vận  tải

Vận  tải

Quản  lý  cung  ứng  vật  tư  kỹ  thuật   (LogisUcs  đầu  vào)

Phân  phối  sản  phẩm   (LogisUcs  đầu  ra)

10

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Liên  kết  ngược  chiều   tự  đảm  nhận  sản  xuất  và   cung  ứng  các  yếu  tố  đầu   vào  cho  quá  trình  sản   xuất

Liên  kết  xuôi  chiều   tự  giải  quyết  khâu   ‘êu  thụ  sản  phẩm

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

11

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Liên  kết  ngược  chiều  hấp  dẫn

à  chuyển  trọng   tâm  phí  tổn  hiện   thời  thành  trọng   tâm  lợi  nhuận   Uềm  tàng

người  cung  ứng   hàng  đang  tăng   trưởng

chưa  có  sự  đảm  bảo   chắc  chắn  về  nguồn   hàng,  phí  tổn  hoặc   độ  Un  cậy  trong  việc   cung  cấp  hàng

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

12

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Liên  kết  xuôi  chiều  có  sức  hấp  dẫn  khi:

các  dịch  vụ  mà  công  ty   đang  nhận  được  không   đạt  yêu  cầu

các  công  ty  trung  gian   gần  với  khách  hàng  đang   trải  qua  quá  trình  tăng   trưởng  nhanh

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

13

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

14

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

nhấn   mạnh   tới   việc   lựa   chọn   các   giá   trị   gia   tăng   trong   chuỗi  sản  xuất  từ  nguyên  liệu  thô  đến  khách  hàng

mỗi   công   đoạn   sản   xuất   đều   mang   lại   một   khoản   lợi   nhuận  à  thu  được  giá  trị  thặng  dư  ở  mỗi  giai  đoạn  sản   xuất  cũng  như  ở  dịch  vụ  cuối  cùng

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

15

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

thích   hợp   khi   các   cơ   hội   sẵn   có   phù   hợp   với   các   mục   Uêu  và  chiến  lược  dài  hạn

củng  cố  vị  thế  của  công  ty  trong  ngành  và  phát  huy  đầy   đủ  hơn  khả  năng  kỹ  thuật  của  công  ty

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

16

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Ba  quả  táo  làm  thay  đổi  thế  giới:  quả  táo  đã  quyến  rũ   Eva  trong  vườn  địa  đàng,  quả  táo  rơi  trên  đầu  Newton   và  quả  táo  bị  cắn  dở  của  Steve  Jobs.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

17

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

18

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

Tạo  rào  cản  gia  nhập  thị   trường

Đầu  tư  vào  những  tài  sản   chuyên  dụng  đem  lại   hiệu  quả  cao

Đảm  bảo  chất  lượng  sản   phẩm

Tiết  kiệm  thời  gian  trong   quá  trình  phối  hợp  các   giai  đoạn

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

19

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  DỌC

đòi  hỏi  phải  có  sự  đầu  tư

}nh  trạng  phức  tạp  trong   quản  lý

giảm  ~nh  linh  hoạt

bất  ổn  trong  trường  hợp   công  ty  bị  suy  thoái

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

20

LIÊN  KẾT  THEO  CHIỀU  NGANG

ì  tăng  sự  kiểm  soát  hoạt  động  của  đối  thủ  cạnh  tranh

ì  sát  nhập  các  doanh  nghiệp  cạnh  tranh

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

21

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG  LIÊN  KẾT

ì  Liên  kết  toàn  bộ:

ì  mua  các  yếu  tố  đầu  vào  từ  những  nhà  cung  cấp   độc  lập  bên  cạnh  các  nhà  cung  cấp  chính  hoặc   giải   quyết   đầu   ra   thông   qua   những   kênh   phân   phối   độc   lập   bên   cạnh   những   kênh   phân   phối   chính

ì  Liên  kết  từng  phần:

ì  sản   xuất   tất   cả   các   đầu   vào   cần   thiết   cho   quá   trình  sản  xuất  hoặc  tự  đảm  nhận  đầu  ra  thông   qua  các  kênh  phân  phối  riêng

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

22

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG  LIÊN  KẾT

có  hai  giải  pháp:     •  mua  lại  công  ty  khác     •  phát  triển  nội  bộ  ở   cấp  cơ  sở  kinh  doanh

không  dẫn  đến   việc  thay  đổi  công   nghệ  hiện  tại  của   doanh  nghiệp

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

23

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG  TẬP  TRUNG

Sản  phẩm  mới

Sản  phẩm  hiện  đang   sản  xuất

g n ờ ư r t   ị

i

h T

g n a đ n ệ h

ụ h t   u ê ‘

Thâm   nhập  thị   trường

Phát   triển  sản   phẩm

i

g n ờ ư r t   ị

h T

ớ m

Phát   triển  thị   trường

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

24

CHIẾN  LƯỢC  TĂNG  TRƯỞNG  TẬP  TRUNG

cải  Uến  các  sản  phẩm  hoặc  thị  trường  hiện  có,  không  thay  đổi  bất  kỳ   yếu  tố  nào

tận  dụng  những  khả  năng  Uềm  tàng  và  khai  thác  triệt  để  các  cơ  hội

phù  hợp  với  những  ngành  kinh  doanh  còn  có  khả  năng  khai  thác  thị   trường,  nhãn  hiệu  hàng  hóa  có  uy  ~n,  sản  phẩm  có  khả  năng  cải  Uến   hoặc  đa  dạng  hóa  mẫu  mã

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

25

THÂM  NHẬP  THỊ  TRƯỜNG

Thâm   nhập   thị   trường:   tăng   trưởng  các  sản  phẩm  hiện  đang   sản  xuất;  giữ  nguyên  thị  trường   hiện  đang  ‘êu  thụ.

m ẩ h p n ả s   n ể i r t   t á h P

g n ờ ư r t   ị

g n ờ ư r t   ị

h t   n ể i r t   t á h P

h t   p ậ h n m â h T

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

26

THÂM  NHẬP  THỊ  TRƯỜNG

Tăng  sức  mua  sản  phẩm   của  khách  hàng:  Khác  biệt   hoá;  Cải  Uến  mẫu  mã  chất   lượng;  Tìm  ra  các  ứng   dụng  mới  của  sản  phẩm…

Lôi  kéo  khách  hàng  từ  đối   thủ  cạnh  tranh  bằng  cách   chú  trọng  vào  markeUng:   Sản  phẩm;  Giá;  Khuyến   mại;  Phát  triển  kênh  Uêu   thụ;  Chú  trọng  dịch  vụ  hậu   bán  hàng…

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

27

THÂM  NHẬP  THỊ  TRƯỜNG

Khi  các  thị  trường  hiện   tại  không  bị  bão  hoà

Khi  nhu  cầu  sử  dụng  các   sản  phẩm  dịch  vụ  của   doanh  nghiệp  tăng  à  tốc   độ  Uêu  dùng  của  khách   hàng  tăng

Khi  thị  phần  của  các  đối   thủ  cạnh  tranh  chính   giảm  trong  khi  doanh  số   toàn  ngành  tăng

Khi  sự  tương  quan  giữa   doanh  thu  và  chi  phí  Uếp   thị  là  cao  (chi  phí  Uếp  thị   tăng  à  doanh  thu,  lợi   nhuận  phát  triển)

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

28

PHÁT  TRIỂN  THỊ  TRƯỜNG

Phát   triển   thị   trường:   tăng   trưởng   bằng   cách   thâm   nhập   vào  các  thị  trường  mới  để  Uêu   thụ   các   sản   phẩm   mà   công   ty   hiện  đang  sản  xuất

m ẩ h p n ả s   n ể i r t   t á h P

g n ờ ư r t   ị

g n ờ ư r t   ị

h t   n ể i r t   t á h P

h t   p ậ h n m â h T

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

29

PHÁT  TRIỂN  THỊ  TRƯỜNG

ì  Các  cách  thức:

ì  Tìm  kiếm  các  thị  trường  trên  địa  bàn  hoàn  toàn  mới  à

cơ  hội,  thách  thức,  điểm  mạnh,  điểm  yếu   ì  Tìm  ra  các  giá  trị  sử  dụng  mới  của  sản  phẩm     ì  Tìm  khách  hàng  mục  Uêu  mới

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

30

Phát  triển  thị  trường

Khi  vẫn  còn  các  thị   trường  mới  chưa  bão   hoà.

Khi  các  kênh  phân  phối   mới  đã  sẵn  sàng:  có   hiệu  quả,  không  tốn   kém

Khi  doanh  nghiệp  có   sẵn  điều  kiện  mở  rộng   sản  xuất  kinh  doanh:   vốn,  nhân  lực  và  khả   năng  sản  xuất

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

31

Phát  triển  sản  phẩm

Phát  triển  sản  phẩm:  tăng   trưởng  thông  qua  việc  phát   triển  các  sản  phẩm  mới  để  Uêu   thụ  trong  các  thị  trường  mà   công  ty  đang  hoạt  động

m ẩ h p n ả s   n ể i r t   t á h P

g n ờ ư r t   ị

g n ờ ư r t   ị

h t   n ể i r t   t á h P

h t   p ậ h n m â h T

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

32

PHÁT  TRIỂN  SẢN  PHẨM

Đòi  hỏi  chi  phí  R&D  lớn  à  nguy  cơ  rủi  ro  cao.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

33

PHÁT  TRIỂN  SẢN  PHẨM

• Tập  trung  vào  các   sản  phẩm  riêng   biệt

Phát  triển   sản  phẩm   mới

• Tập  trung  vào  một   nhóm  sản  phẩm

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

34

PHÁT  TRIỂN  SẢN  PHẨM

Cải  Uến   về  chất   lượng

Cải  Uến   ~nh   năng   sản   phẩm

Phát  triển  sản   phẩm  riêng   biệt

Cải  Uến   về  kiểu   dáng

Thêm   các  mẫu   mã  mới

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

35

PHÁT  TRIỂN  SẢN  PHẨM

Lấp  kín  cơ  cấu   mặt  hàng

Kéo  dãn  cơ  cấu   mặt  hàng

Hiện  đại  hoá  cơ   cấu  mặt  hàng  với   các  điều  chỉnh   mới

Phát  triển   một   nhóm  sản   phẩm

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

36

PHÁT  TRIỂN  SẢN  PHẨM

Khi  doanh  nghiệp  có   những  sản  phẩm  thành   công  đang  ở  trong  giai   đoạn  chín  muồi  của   vòng  đời  sản  phẩm

Khi  doanh  nghiệp  cạnh   tranh  trong  một  ngành   có  đặc  điểm  là  có   những  phát  triển  công   nghệ  nhanh  chóng

Khi  doanh  nghiệp  có   khả  năng  nghiên  cứu   và  phát  triển  đặc  biệt   mạnh

Khi  các  đối  thủ  cạnh   tranh  đưa  ra  những   sản  phẩm  có  chất   lượng  tốt  hơn  với  giá   cạnh  tranh

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

37

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

không  đáp  ứng  được   nhu  cầu  thị  trường  /   cạnh  tranh  tăng  à   sản  phẩm  ế  ẩm

đáp  ứng  yêu  cầu  cân   bằng  lợi  nhuận  giữa   các  lĩnh  vực  à  phân   tán  rủi  ro

nguồn  nhân  lực  và   nguồn  vốn  quá  dư   thừa  để  hoàn  thành   công  việc  chính

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

38

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

ì  Trong   thập   niên   1960   và   1970:   đa   dạng   hoá   hoạt   động   à   không   bị   phụ   thuộc   vào   một   ngành  công  nghiệp  đơn  độc.

ì  NHƯNG  trong  những  năm  1980:  khuynh  hướng

suy  nghĩ  ngược  lại   ì  Michael   Porter:   “Bộ   phận   quản   lý   cảm   thấy   họ

không  thể  nắm  được  quái  vật”.

ì  Peter   và   Waterman:   “gắn   với   mũi   đan”   à   không   đi   lạc   quá   xa   khỏi   những   lĩnh   vực   khả   năng  cơ  bản  của  công  ty.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

39

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

Đa  dạng   hóa  khối   kết

Đa  dạng   hóa  đồng   tâm

Đa  dạng   hóa   theo   chiều   ngang

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

40

ĐA  DẠNG  HOÁ  ĐỒNG  TÂM

Đa  dạng  hoá  liên  quan:  thêm  vào  những  sản  phẩm   hay  dịch  vụ  mới  nhưng  có  liên  hệ  với  nhau

A

Các   hoạt   động   sản   xuất   mới   phát   triển   vẫn   liên   quan   đến   các   hoạt   động   sản   xuất   chính   của   công   ty.

B

C

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

41

ĐA  DẠNG  HOÁ  ĐỒNG  TÂM

Đa  dạng  hoá  nội  bộ  dựa   trên  cơ  sở  công  nghệ

Đa  dạng  hoá  đồng  tâm   hướng  ngoại

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

42

ĐA  DẠNG  HOÁ  KHỐI  KẾT

A

ì  Đa   dạng   hoá   không   liên   quan:   đa   dạng   hóa   vào   các   lĩnh   vực   kinh   doanh  mới  không  có  quan  hệ  gì  với   lĩnh   vực   kinh   doanh   hiện   tại   của   công  ty

B

C

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

43

ĐA  DẠNG  HOÁ  KHỐI  KẾT

khả  năng  của   công  ty

không  đảm  bảo   chắc  chắn  kết  quả

phụ  phí  cao  (thâm   nhập  vào  ngành   tăng  trưởng)

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

44

ĐA  DẠNG  HOÁ  THEO  CHIỀU  NGANG

Phát  triển  sản  phẩm  mới  mà  về  mặt  công  nghệ  không  liên  quan  đến  các   sản  phẩm  hiện  tại  cho  các  khách  hàng  hiện  tại

Phải  có  sự  phù  hợp  có  ý  nghĩa  chiến  lược  trong  một  phương  diện  nào   đó  của  sản  phẩm:  kênh  Uêu  thụ  hiện  tại,  nhu  cầu  của  khách  hàng…

Kiểm  soát  cạnh  tranh  à  hướng  tới  việc  làm  giảm  áp  lực  cạnh  tranh

Ít  rủi  ro  hơn  chiến  lược  đa  dạng  hoá  khối  kết

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

45

ĐA  DẠNG  HOÁ  THEO  CHIỀU  NGANG

ì  công  ty  có  hoặc  có  thể  có  được  những  khả  năng   cần   thiết   đảm   bảo   cho   sự   thành   công   hay   không?

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

46

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

Mua  lại  và  tái  cấu   trúc

Chuyển  giao  năng   lực

Lợi  thế  quy  mô

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

47

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

Thiếu  sự  hài  hòa  về  chiến   lược

khó  khăn  trong  việc  quản   lý

Khó  đạt  được  kết  quả   (suy  thoái  hoặc  ~nh  thời   vụ).

Nguy  cơ  giảm  thu  nhập   của  chủ  sở  hữu

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

48

CHIẾN  LƯỢC  ĐA  DẠNG  HOÁ

Ban  lãnh   đạo  quán   triệt  được   tầm  quan   trọng  và  lý   do  chọn   chiến  lược

Kiểm   nghiệm   quyết   định   trước  khi   hành   động

Nhận  biết   được   điểm   không  có   lãi  trước   khi  đầu  tư   quá  nhiều   nguồn  lực

trình  độ   của  công   ty  phù   hợp  với   yêu  cầu   cần  thiết   để  đảm   bảo  thành   công

Đánh  giá   được  các   vấn  đề  có   khả  năng   ảnh   hưởng   đến  danh   Uếng  của   công  ty.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

49

THẢO  LUẬN

ì  Tập  đoàn  Montro  Monde  (MM)  sở  hữu  và  hoạt  động

với  ba  doanh  nghiệp  riêng  biệt:     ì  MM   Apparel   (MMA):   sản   xuất   các   loại   quần   áo   công   sở  nữ,  được  bán  hàng  loại  dưới  mác  tên  của  công  ty   khác

ì  MM   Clock   (MMC):   sản   xuất   và   bán   các   loại   đồng   hồ

thời  trang

ì  MM  Furniture  (MMF):  sản  xuất  và  bán  các  đồ  trang  trí

nội  thất  gia  đình  có  chất  lượng  cao,  giá  cao

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

50

THẢO  LUẬN

Hãy  xây  dựng  chiến  lược  cấp  doanh  nghiệp  cho  tập  đoàn   MM  dưới  ba  hình  thức  sau:

ì  Tăng  trưởng  tập  trung

ì  Đa  dạng  hoá

ì  Liên  kết  theo  chiều  dọc

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

51

ì

CHIẾN  LƯỢC  SUY  GIẢM

5/29/13 ThS.  Trần  Minh  Anh

52

CHIẾN  LƯỢC  SUY  GIẢM

Khi  trong  ngành   không  còn  cơ  hội   tăng  trưởng  dài   hạn  và  làm  ăn  có   lãi

Khi  doanh  nghiệp   cần  sắp  xếp  lại  để   tăng  cường  hiệu   quả  sau  một  thời   gian  tăng  trưởng   nhanh

Khi  kinh  tế  không   ổn  định  hoặc  khi   có  các  cơ  hội  khác   hấp  dẫn  hơn  các   cơ  hội  hiện  tại  mà   doanh  nghiệp   đang  theo  đuổi

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

53

CHIẾN  LƯỢC  SUY  GIẢM

Cắt   giảm   chi  phí

Thu  lại   vốn  đầu   tư

Rút  lui

Thu   hoạch

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

54

CẮT  GIẢM  CHI  PHÍ

ì  Nghĩa  hẹp:

ì  chiến   lược   ngắn   hạn   hoặc   tạm   thời   hướng   vào   việc   giảm   bớt   các   bộ   phận   không   mang   lại   hiệu   quả   và   /   hoặc   các   vấn  đề  khó  khăn  tạm  thời  liên  quan  đến   điều  kiện  môi  trường.

ì  Thông   thường   là   giảm   chi   phí   hoạt

động  và  tăng  năng  suất.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

55

THU  LẠI  VỐN  ĐẦU  TƯ

ì  nhượng  bán  hoặc  đóng  cửa  một  trong  các   doanh  nghiệp  à  thay  đổi  căn  bản  nội  dung   hoạt  động

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

56

Thu  lại  vốn   đầu  tư

Giảm  chi  phí

Sự  khác  biệt  chủ  yếu  giữa  thu   hồi  vốn  đầu  tư  và  giảm  chi   phí  thưởng  chỉ  là  ở  mức  độ   hoặc  quy  mô  suy  giảm.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

57

THU  HOẠCH

Tìm  cách  tăng  tối  đa  dòng   luân  chuyển  Uền  vì  mục   đích  trước  mắt  bất  chấp   hậu  quả  lâu  dài  như  thế  nào

Áp  dụng  ở  các  doanh  nghiệp   có  tương  lai  mờ  ảo  và  ít  khả   năng  có  lãi  khi  tự  bán  đi   nhưng  lại  có  nguồn  thu   trong  thời  gian  thu  hoạch.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

58

GIẢI  THỂ

ì  Biện  pháp  bắt  buộc  cuối  cùng

ì  Thích  hợp  khi  doanh  nghiệp  không  thể  cạnh   tranh  trong  môi  trường  cạnh  tranh  khốc  liệt   và  cũng  không  có  các  nguồn  lực  cần  thiết  để   theo  đuổi  chiến  lược  khả  quan  khác

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

59

ì

CHIẾN  LƯỢC  HƯỚNG  NGOẠI

5/29/13 ThS.  Trần  Minh  Anh

60

CHIẾN  LƯỢC  HƯỚNG  NGOẠI

ì  Các  công  ty  có  thể  theo  đuổi  chiến  lược  tăng   trưởng  thông  qua  con  đường  hướng  ngoại.     ì  Sáp  nhập  và  mua  lại  (M&A)   ì  Liên  doanh

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

61

SÁP  NHẬP  VÀ  MUA  LẠI

Mua  lại

ì  mua  lại  một  công  ty  khác

ì

Sáp  nhập   ì  Khi   hai   hoặc   nhiều   công   ty   kết   hợp   với   nhau   tạo   thành   một  công  ty  mới,  duy  nhất.

thu   hút   hoặc   bổ   sung   thêm   các   lĩnh   vực   hoạt   động   mà   công  ty  đang  Uến  hành

ì  Kết   quả   của   sự   thoả   thuận

giữa  các  công  ty

+  $  8.5  tỷ  USD  +

=

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

62

SÁP  NHẬP  VÀ  MUA  LẠI

Yếu  tố  thời  gian

Phí  tổn

Rủi  ro  của  việc  phát  triển   nội  bộ

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

63

SÁP  NHẬP  VÀ  MUA  LẠI

Đã  }m  được  đúng   công  ty  để  mua  lại   hoặc  sáp  nhập   chưa?

Giá  trị  thực  là  bao   nhiêu?

Công  ty  đối  tác  có   muốn  bán  lại  hoặc   sáp  nhập  hay   không?

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

64

LIÊN  DOANH

ì  Hai  hoặc  nhiều  công  ty  hợp  lực

ì  Quyền  sở  hữu  của  hai  công  ty  vẫn  giữ  nguyên

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

65

LIÊN  DOANH

Liên  doanh  quốc  tế:   vượt  qua  hàng  rào   chính  trị  và  văn  hoá  à   con  đường  hợp  pháp   để  cạnh  tranh  ở  nước   sở  tại

Khi  hai  hoặc  nhiều   công  ty  có  các  khả   năng  khác  nhau   nhưng  đều  cần   thiết  cho  một  nỗ   lực  chung.

Vì  một  chiến  lược   nào  đó  có  lợi  cho   cả  đôi  bên  nhưng   vượt  ra  ngoài  khả   năng  tài  chính  của   bất  cứ  một  công  ty   độc  lập  nào.

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13

66

ThS.  Trần  Minh  Anh 5/29/13