Chương III
Phân tích các cơ hội marketing
Nội dung
Hệ thống thông tin và nghiên cứu
Marketing
Phân tích môi trường Marketing Phân tích thị trường người tiêu dùng và
hành vi của người mua
Phân tích thị trường các DN và hành vi
mua sắm của DN
Phân tích các ngành và đối thủ cạnh
tranh
1.Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
Khái niệm và các bộ phận cấu thành Hệ thông ghi chép nội bộ Hệ thống tình báo marketing Hệ thống nghiên cứu marketing Hệ thống hỗ trợ quyết định
marketing
2.Phân tích môi trường Marketing
Phân tích nhu cầu và xu hướng trong
môi trường vĩ mô
Giải đoán và đối phó với các lực
lượng chủ yếu của môi trường vĩ mô
3.Phân tích thị trường người tiêu dùng và hành vi của người mua
Mô hình hành vi của người tiêu dùng Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng
đến hành vi mua sắm
Quá trình thông qua quyết định mua
hàng
4.Phân tích thị trường các DN và hành vi mua sắm của DN
Thị trường các doanh nghiệp Thị trường tổ chức và các cơ quan
nhà nước
5. Phân tích các ngành và đối thủ cạnh tranh Phát hiện đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp Phát hiện chiến lược của các đối thủ cạnh tranh Xác định mục tiêu của các đối thủ cạnh tranh Đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của các đối thủ
cạnh tranh
Đánh giá cách phản ứng của đối thủ cạnh tranh Thiết kế hệ thống thông tin tình báo cạnh tranh Lựa chọn đối thủ cạnh tranh để tấn công và né
tránh
Cân đối các quan điểm định hướng theo khách
hàng và theo đối thủ cạnh tranh
5.1.Phát hiện đối thủ cạnh tranh của DN Các DN cần tránh mắc “bệnh cận thị
về đối thủ cạnh tranh”
Có đối thủ cạnh tranh và tiềm ẩn, được phân biệt thành 4 mức độ cạnh tranh căn cứ vào mức độ thay thế của sản phẩm: • Cạnh tranh nhãn hiệu • Cạnh tranh ngành • Cạnh tranh công dụng • Cạnh tranh chung
C¹nh tranh nhãn hiệu
C¹nh tranh gi÷a c¸c s¶n phÈm, dÞch vô cã tÝnh
n¨ng gièng nhau vµ cã cïng kho¶ng gi¸ b¸n
C¹nh tranh trong cïng ngµnh
C¹nh tranh gi÷a c¸c s¶n phÈm, dÞch vô cïng lo¹i nhng
cã ®Æc ®iÓm vµ kho¶ng gi¸ b¸n kh¸c nhau
C¹nh tranh gi÷a c¸c s¶n phÈm cã kh¶ n¨ng thay thÕ
Sù c¹nh tranh gi÷a c¸c s¶n phÈm cïng tháa m·n 1
nhu cÇu
C¹nh tranh nhu cÇu
Sù c¹nh tranh gi÷a c¸c doanh nghiÖp ®ang phôc vô
cho nh÷ng d¹ng nhu cÇu kh¸c nhau
Quan điểm ngành về cạnh tranh
Ngành là 1 nhóm các DN chào bán 1 sản phẩm hay 1 lớp sản phẩm có thể hoàn toàn thay thế nhau
Những sản phẩm hoàn toàn thay thế nhau là những sản phẩm có nhu cầu co giãn lẫn nhau lớn
Mô hình phân tích ngành Những yếu tố quyết định cơ cấu
ngành
Các yếu tố quyết định cơ cấu ngành
Số lượng người bán và tính khác
biệt của sản phẩm
Các rào cản nhập và cơ động Những rào cản xuất và thu hẹp Cơ cấu chi phí Mức độ tích hợp dọc Vươn ra toàn cầu
Số lượng người bán và mức độ khác biệt của sản phẩm Ngành Công nghiệp
1 số ít DN
1 số ít DN
Nhiều đối thủ
1 DN duy nhất
Rất nhiều đối thủ
Cung cấp 1loại Sản phẩm
Những SP Có tính khác biệt
SX cùng 1 loại sản phẩm
Những đề nghị bán khác biệt
1 loại sản Phẩm không Có khác biệt
Độc quyền Thuần túy Độc quyền nhóm Cạnh tranh Hoàn hảo Độc quyền Nhóm Khác biệt Cạnh tranh Có tính độc quyền
Số lượng người bán và mức độ khác biệt của sản phẩm(tt …)
Cơ cấu cạnh tranh của một ngành có thể
thay đổi theo thời gian: • Đầu tiên là người độc quyền đưa ra sp • Các DN khác tham gia đưa ra các mẫu mã sản phẩm dẫn đến cơ cấu cạnh tranh độc quyền • Mức tăng trưởng chậm lại thì các đối thủ rơi rụng bớt, dẫn đến chỉ còn lại nhóm độc quyền • Cuối cùng người mua thấy sp rất giống nhau về giá, chỉ khác nhau về một số đặc điểm, tiến dần tới độc quyền khác biệt
Các rào cản nhập ngành và xuất ngành
Rào cản nhập ngành
Ngành công nghiệp
Rào cản xuất ngành
Rào cản xuất ngành
Cao
Thấp
Cao
Lợi nhuận cao, Rủi ro cao
Lợi nhuận cao, Rủi ro thấp
Rào cản nhập ngành
Thấp
Lợi nhuận thấp, Rủi ro cao
Lợi nhuận thấp, ổn định
Các rào cản nhập ngành và xuất ngành (tt…) Những
Những rào cản nhập
cản
rào
xuất
ngành:
ngành:
Trách nhiệm pháp lý,
đạo đức
Yêu cầu về vốn đầu tư Tính kinh tế nhờ quy
Các hạn chế của chính
mô
phủ
Các yêu cầu về giấy
phép đầu tư
Tính kinh tế nhờ quy
Giá trị còn lại của của tài sản cố định thấp, lạc hậu hoặc chuyên dùng
mô
cơ
hội
kinh
sự khan hiếm về địa
Thiếu doanh
điểm Vùng
nguyên
liệu,
danh tiếng
Sự tích hợp dọc cao Những rào cản về tâm
lý
Kết cấu chi phí
Xem xét kết cấu chi phí của mỗi
ngành là khác nhau
Xem chi phí nào là chủ yếu để có thể
cạnh tranh
Mức độ tích hợp dọc
Tích hợp ngược hay thuận Có tác dụng hạ giá thành và tăng
khả năng kiểm soát dòng giá trị gia tăng. Thao túng giá cả và chi phí … Không có khả năng nhất thể hoá sẽ
bất lợi
Vươn ra toàn cầu
Có những ngành mang tính chất địa phương và những ngành mang tính chất toàn cầu
Cần phải cạnh tranh trên phạm vi
toàn cầu
Quan điểm thị trường về cạnh tranh
Để ý những DN thoả mãn cùng một
nhu cầu của khách hàng
Giúp các DN thấy được rộng hơn các đối thủ cạnh tranh thực tế và tiểm ẩn Phát hiện đối thủ cạnh tranh thông qua việc lập bản đồ chiến trường sản phẩm/ thị trường
Ct trong ngành
Ct Công dụng
CT nhu cầu
Cạnh tranh Nhãn hiệu
Bút Bi TL
N/c khác
Bút bi Bến Nghé
Bút bi nước, Nhật …
Giấy vở Hải Tiển
Máy tính, bút chì .. Đĩa mềm, CD
Giấy vở Hồng Hà Ôto Vios Honda
số sách khác, vở ô ly Zace,
Civic
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Nhận dạng chiến lược của các đối
thủ cạnh tranh
Xác định mục tiêu của các đối thủ Đánh giá mặt mạnh, yếu của đối thủ Phản ứng của đối thủ cạnh tranh
5.2. Nhận dạng chiến lược của các đối thủ cạnh tranh
Phạm vi của thị trường mục tiªu
Theo M.Porter có 3 loại chiến lược cạnh tranh chung
Sù kh¸c biÖt hãa
Chiến lược tập trung
Chiến lược khác biệt hóa
Lîi thÕ c¹nh tranh
Chi phÝ thÊp
Chiến lược tập trung
Chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp
Hẹp Rộng
Các mục tiêu chiến lược
Chiến lược kinh doanh
Marketing Nhân lực
Nghiên cứu & phát triển Tài chính
Texas Instrucment Hewlett - Packard
Các mục tiêu chiến lược
Chiến lược kinh doanh
Ưu thế cạnh tranh trên các thị trường nhỏ trên cơ sở sản phẩm độc đáo
Ưu thế cạnh tranh trên các thị trường tiêu chuẩn lớn trên cơ sở chi phí thấp lâu dài
Marketing
Khối lượng lơn/giá hạ tăng trưởng nhanh Giá trị cao/giá cao tăng trưởng có kiểm soát
Thiết kế theo chi phí
Nghiên cứu và phát triển
Thiết kế tính năng và chất lượng theo công dụng
Tài chính Tận dụng, năng động Thận trọng, không nợ
Nguồn nhân lực Thi đua, khen thưởng cá nhân Khen thưởng toàn công ty để hợp tác
Nhận dạng chiến lược của các đối thủ cạnh tranh (tt…)
Chủng loại sp
Mức độ Tích hợp dọc
Chất lượng sp
Các khía cạnh
Chi phí Sản xuất
Số Lượng Dịch vụ
Giá bán
Chất lượng Dịch vụ
Nhận dạng chiến lược của các đối thủ cạnh tranh (tt…) Các đối thủ cạnh tranh đi theo cùng 1 chiến lược trên cùng 1 khúc thị là cùng 1 trường mục tiêu được coi nhóm chiến lược
DN thuộc nhóm chiến lược nào thì thành viên nhóm đó sẽ là đối thủ cạnh tranh chính.
Chiến lược trong ngành ô tô phát triển trong thời gian qua
Henry Ford
Đảm bảo được chi phí thấp
Nh÷ng chiÕc xe T Ford mµu ®en
Nh÷ng chiÕc « t« ®a d¹ng cña General Motor
Nh÷ng chiÕc xe nhá tiết kiệm nhiên liệu
Độ tin cậy cao
5.3.Xác định mục tiêu của các đối thủ
Doanh nghiệp phải đặt 2 câu hỏi: Mục tiêu của từng đối thủ là gì? Cái gì đang điều khiển hành vi của
đối thủ cạnh tranh trên thị trường?
5.3.Xác định mục tiêu của các đối thủ (tt…)
Lịch sử kinh doanh
Tình hình tài chính
Ban lãnh đạo hiện tại
Quy mô của doanh nghiệp
5.3.Xác định mục tiêu của các đối thủ (tt…)
Các mục tiêu về tài chính
Các mục tiêu về sản phẩm - thị trường
5.4.Đánh giá mặt mạnh, yếu của đối thủ
Doanh nghiệp thường đánh giá các mặt mạnh, yếu của đối thủ cạnh tranh dựa vào nhiều yếu tố
Những yếu tố Thành công chủ chốt
Chất lượng Sản phẩm
Hỗ trợ kỹ thuật Đội ngũ Bán hàng Phân Phối sản phẩm
Mức độ biết đến của khách hàng
Kết quả đánh giá của k.h về thành công chủ chốt của các đối thủ
Mức độ biết đến của k.h
Chất lượng s.p
Phân phối sản phẩm
Đội ngũ bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật 1
4
1
3
4
ĐTCT A
3
4
4
3
3
ĐTCT B
1
3
2
2
2
ĐTCT C
Các kết quả cần phải được mở rộng thêm
Cần phải đánh giá mặt mạnh/yếu
của bản thân DN
Đánh giá chi tiết hơn: loại k.h nào
tán thành/không tán thành
K.h cũng đánh giá các biến khác:
giá, chất lượng quản trị và năng lực sản xuất
5.4. Đánh giá mặt mạnh, yếu của đối thủ (tt…)
Có ba biến số nữa mà công ty cần theo dõi
Tâm phần
Trí phần
Thị Phần
% k.h nêu tên đối thủ cạnh tranh khi được hỏi: “Hãy nêu tên DN đầu tiên bạn nghĩ đến trong ngành này”
Phần khối lượng bán ra của đối thủ cạnh tranh trên thị trường mục tiêu
% k.h nêu tên đối thủ cạnh tranh khi trả lơi: “Hãy nêu tên Dn mà bạn thích mua sản phẩm của họ”
Đánh giá mặt mạnh, yếu của đối thủ (tt…)
Thị phần
Trí phần
Tâm Phần
ThÞ phÇn (%) T©m phÇn (%) TrÝ phÇn (%)
C«ng ty 2003 2004 2005 2003 2004 2005 2003 2004 2005
A 50 47 44 60 58 54 45 42 39
B 30 34 37 30 31 35 44 47 53
C 20 19 19 10 11 11 11 11 8
Tæng 100 100 100 100 100 100 100 100 100
5.5.Đánh giá phản ứng của đối thủ cạnh tranh
Các cách phản ứng của đối thủ cạnh
tranh: • Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh • Đối thủ cạnh tranh kén chọn • Đối thủ cạnh tranh hung dữ • Đối thủ cạnh tranh khôn ngoan
5.6.Thiết kế hệ thống thông tin tình báo cạnh tranh
Quy trình thiết kế hệ thống tình báo
về đối thủ cạnh tranh
Phân tích các giá trị dành cho khách
hàng
Phân loại đối thủ cạnh tranh
Quy trình thiết kế hệ thống tình báo về đối thủ cạnh tranh
Thu thập dữ liệu
Thiết lập hệ thống
Phân phối thông tin và trả lời phản hồi từ nhà quản lý
Đánh giá và phân tích dữ liệu
Thiết lập hệ thống
Xác định nhu cầu danh mục
thông tin về đối thủ
Nguồn thông tin tốt nhất Giao nhiệm vụ cho những người
cụ thể
Thu thập dữ liệu
Các dữ liệu được công bố
Các nhà cung cấp
Các thành viên trong kênh
Các hãng nghiên cứu Marketing
Lực lượng bán hàng
Hiệp hội
Đánh giá và phân tích dữ liệu
Độ tin cậy
Độ hiệu lực
Dữ liệu
Phân phát thông tin
Các thông tin chủ chốt được gửi cho những người thông qua quyết định hữu quan và trả lời những yêu cầu của cán bộ quản lý về các đối thủ cạnh tranh
Phân tích giá trị dành cho khách hàng
Doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh
Giá trị dành cho khách hàng
Phân tích giá trị dành cho khách hàng (tt…)
_
Tổng chi phí
Tổng lợi ích
=
Giá trị dành cho khách hàng
Giá mua Lợi ích về sản phẩm
Chi phí tìm kiếm Lợi ích về dịch vụ
Chi phí sử dụng Lợi ích về nhân viên
Chi phí bảo trì Lợi ích về hình ảnh
Chi phí sở hữu
Chi phí loại bỏ sản phẩm
Phân tích giá trị dành cho khách hàng (tt…)
5.7.Lựa chọn đối thủ để tấn công hay né tránh
Có thông tin, dễ dàng hoạch định
được chiến lược cạnh tranh
Quyết định xem sẽ cạnh tranh với
đối thủ nào
Phân tích giá trị của khách hàng để
lựa chọn
5.7.Phân loại đối thủ cạnh tranh
Theo vị thế cạnh
Theo mức độ gần
tranh:
Đối thủ mạnh
gũi của đề nghị thị trường:
và yếu
Đối thủ gần và
xa
Phân loại đối thủ cạnh tranh (tt …)
Đối thủ cạnh tranh “tốt” và “xấu”:
• Đối thủ “tốt”- chơi đúng luật của ngành, giới hạn ở 1 phạm vi của ngành,Thúc đẩy DN khác giảm chi phí hay tăng thêm điểm khác biệt. Chấp nhận mức chung về thị phần và lợi nhuận
• Đối thủ “xấu”- vi phạm luật chơi, cạnh
tranh không lành mạnh
5.8.Cân đối các quan điểm định hướng
Lấy
khách
hàng
thủ cạnh làm trung
làm trung tâm: • Tập trung vào phát triển khách hàng
Lấy đối tranh tâm: • Theo dõi chặt chẽ thủ cạnh
• Hoạch
định
các đối tranh
các chiến lược nhờ theo dõi nhu cầu kh
• Đề ra các biện pháp xuất phát từ hành động và phản ứng của đối thủ cạnh tranh