intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị marketing: Chương 3 - TS. Nguyễn Xuân Trường

Chia sẻ: Dshgfdcxgh Dshgfdcxgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

89
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học chương 3 Môi trường marketing thuộc bài giảng quản trị marketing sinh viên hiểu được các yếu tố môi trường marketing, mô tả được sự thay đổi của các yếu tố môi trường marketing, phân tích được các ảnh hưởng của các yếu tố môi trường marketing đến doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị marketing: Chương 3 - TS. Nguyễn Xuân Trường

  1. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG CHƯƠNG 3 Hiểu được các yếu tố môi trường  marketing MÔI TRƯỜNG MARKETING Mô tả được sự thay đổi của các yếu tố môi  trường marketing Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố  môi trường marketing đến doanh nghiệp Nhận diện được các cơ hội thị trường cho  doanh nghiệp qua phân tích môi trường 1 2 NỘI DUNG CHƯƠNG KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG MARKETING 1 2 3 4  Khái niệm môi trường Marketing: “Môi trường Marketing của doanh nghiệp là Môi  Môi  tập hợp những tác nhân và những lực lượng Khái niệm  Môi  trường vĩ  trường vi  hoạt động ở bên ngoài marketing của doanh môi  trường nội  mô trong  mô trong  nghiệp và tác động đến khả năng quản trị trường  vi marketing  marketing marketing trong việc triển khai cũng như duy marketing trì các cuộc giao dịch thành công đối với khách (PEST) hàng mục tiêu” ‐ Philip Kotler 3 4 Các yếu tố môi trường Marketing Môi trường chính trị và pháp luật Trung Môi trường kỹ gian Môi trường thuật - Tự nhiên Chính trị - Pháp luật Nghiên cứu Kế hoạch marketing Sản phẩm marketing Nhà Phân Khách hàng Giá Công Nationalism Consumerism cung cấp phối Mtiêu chúng Characteristics Chiêu thị Tổ chức of the Political thực hiện Environment Môi trường văn Môi trường hóa – Xã hội Đối kinh tế - Dân số thủ Regional 5 Groupings 6 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 1
  2. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 Môi trường chính trị pháp luật Môi trường chính trị pháp luật Bao gồm luật pháp, cơ quan nhà nước và các  nhóm áp lực đang ảnh hưởng, gây hạn chế cho  các tổ chức cùng cá nhân trong xã hội  Pháp qui điều tiết kinh doanh  Pháp qui đang gia tăng: để bảo vệ doanh nghiệp,  bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ lợi ích xã hội  Việc chấp pháp của cơ quan NN đang thay đổi  Nhấn mạnh đạo đức và trách nhiệm xã hội 7 8 Môi trường chính trị pháp luật Môi trường chính trị pháp luật  Qui định chi phí marketing Qui định của pháp luật trong kinh doanh Các luật về kinh doanh có 3 mục đích:  a) Bảo vệ các doanh nghiệp khỏi bị cạnh tranh  thiếu công bằng b) Bảo vệ người tiêu dùng, đảm bảo kinh doanh  công bằng c) Bảo vệ lợi ích của xã hội từ những hành vi kinh  doanh không kiểm soát được 9 10 Môi trường Kinh tế Môi trường Kinh tế Gồm những nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và  kết cấu tiêu dùng Global Economy Rapid Change  Xu hướng phát triển GDP, GNP: Các biến số này  cho biết thu nhập nên có ảnh hưởng đến quyết  Key định mua sắm của người dân Economic  Tốc độ tăng trưởng GDP Forces  Thu nhập của dân cư, sự chênh lệch giàu nghèo  Tỷ lệ lạm phát  Cơ cấu chi tiêu Interest Rates 12 11 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 2
  3. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 Môi trường Kinh tế Thay đổi về thu nhập • Các Marketer nên chú ý đến phân phối thu nhập  cũng như thu nhập trung bình • Ở trên cùng (upper‐class) là người tiêu dùng tầng  lớp thượng lưu có mô hình chi tiêu không bị ảnh  hưởng bởi các sự kiện kinh tế hiện nay và họ là  những người tạo một thị trường lớn cho hàng hóa  cao cấp 13 14 Thay đổi về thu nhập Môi trường tự nhiên • Có một tầng lớp trung lưu (upper‐class)thoải mái,  Gồm những tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng  hơi cẩn thận về chi tiêu của mình nhưng vẫn có khả  đến các hoạt động marketing năng sống tốt một số thời gian  Điều kiện tự nhiên • Giai cấp công nhân (working class)phải bám sát   Sự khan hiếm nguyên liệu những điều cơ bản của thực phẩm, quần áo và nơi  ở và phải cố gắng hết sức để tiết kiệm  Chi phí năng lượng đang gia tăng  Ô nhiễm môi trường gia tăng • Tầng lớp dưới cùng, (underclass) phải đếm từng   Sự can thiệp của C.phủ trong quản lý tài nguyên đồng xu của họ để mua sắm hàng thiết yếu nhất 15 16 Môi trường công nghệ Môi trường văn hóa xã hội Là những yếu tố quan trọng tác động đến các  hoạt động marketing  Tốc độ thay đổi nhanh chóng  Kinh phí nghiên cứu phát triển (R&D) cao  Tập trung vào các cải tiến nhỏ  Luật định nhiều hơn 17 18 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 3
  4. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 Môi trường văn hóa xã hội Môi trường dân số Bao gồm những định chế và lực lượng đang  Cấu trúc tuổi dân số thay đổi tác động đến các giá trị cơ bản, nhận thức, thị hiếu cùng cách xử thế của xã hội  Bùng nổ thế hệ X và Y  Sự bền vững của các giá trị văn hóa  Cấu trúc gia đình thay đổi  Thay đổi trong giá trị văn hóa thứ cấp  Thay đổi trong địa dân số  Cách nhìn của người ta về chính mình  Dân số có học vấn cao tăng  Cách nhìn của người ta về người khác  Đa dạng dân tộc và chủng tộc gia tăng  Cách nhìn của người ta về các tổ chức  Cách nhìn của người ta về xã hội  Cách nhìn của người ta về thiên nhiên, vũ trụ… 19 20 Môi trường dân số MÔI TRƯỜNG VI MÔ 21 22 MÔI TRƯỜNG VI MÔ The Competitive Environment Doanh Các nghiệp nhà Trung gian Khách cung hàng cấp Đối thủ cạnh tranh Các giới liên quan Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M E. Porter 23 24 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 4
  5. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 The Competitive Environment Nhân tố tác động đến cạnh tranh Kinds of Markets 1. Sự đe dọa  của  các  đối  thủ  ềm năng: các  đối  thủ  Competitor Analysis ềm năng phải vượt qua: Key • Sự tiết kiệm kinh tế hay lợi thế theo quy mô Concepts • Sự khác biệt về SP và tính nhất quán về nhãn hiệu in the Competitive Rivals • Nhu cầu về vốn: phải đảm bảo nhu cầu vốn cho Competitive quảng cáo chiêu thị, tín dụng KH và tồn kho Environment Competitive Barriers • Các khoản chi phí cho việc tạo lập kênh PP • Các chính sách của chính phủ Information on Competitors • Sự phản công lại của các doanh nghiệp hiện tại 25 26 Nhân tố tác động đến cạnh tranh Nhà cung cấp 2. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế: các SP thay thế có thể khiến cho người tiêu dùng thay đổi 3. Quyền lực của khách hàng: những khách hàng mua công nghiệp hay mua sỉ luôn mong đợi giá thấp Nhà máy giấy Cà phê chồn 4. Quyền lực của nhà cung cấp: họ có thể chủ động trong việc làm giá 5. Cạnh tranh trong nội bộ ngành: cải thiện mức lợi nhuận nhưng có thể làm giảm giá, giảm lợi nhuận 27 28 Các trung gian marketing Các trung gian marketing Types of Marketing Intermediaries Physical  Resellers distribution firms Kho vận Dịch vụ quảng cáo Marketing services  Financial  agencies intermediaries Trung gian tài chính 29 30 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 5
  6. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 Khách hàng Các giới khác Giới tài chính Thị trường tiêu dùng C C Giới truyền thông ô Thị trường doanh thương ô Giới công quyền n n g Giới hoạt động xã hội Thị trường mua đi bán lại g Giới địa phương T Thị trường công quyền T Giới công chúng y y Giới nội bộ Thị trường quốc tế 31 Cộng đồng mạng 32 Công chúng (Publics) Công chúng (Publics)  A public is any group that has an actual or   Local publics include neighborhood residents  potential interest in or impact on an  and community organizations organization’s ability to achieve its objectives.  Citizen‐action publics include consumer   Financial publics influence the company’s ability  organizations, environment groups, and minority  to obtain funds groups  Media publics carry news, features, and editorial   General public. The general public’s image of the  opinions.  company affects its buying.   Government publics. Management must take   Internal publics include workers, managers,  government developments into account volunteers, and the board of directors 33 34 Ảnh hưởng của các mạng xã hội Evaluating Opportunities Industry Attractiveness High Medium Low Low Medium High Business Strength No Growth Borderline Growth 35 36 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 6
  7. Marketing Management ‐ Chapter 3 11/8/2013 Continuum of Environmental Sensitivity MÔI TRƯỜNG NỘI VI Insensitive Sensitive  Yếu tố nguồn nhân lực  Yếu tố nghiên cứu phát triển Industrial Basic Consumer  Yếu tố công nghệ sản xuất products commodity‐type products that  Yếu tố tài chính consumer are linked to  Yếu tố cung ứng vật tư products cultural  Yếu tố văn hóa của tổ chức variables 37 38 MÔI TRƯỜNG NỘI VI  Top management  Finance All the interrelated  groups form the internal   R&D environment. All groups   Purchasing should work in harmony   Operations to provide superior  customer value and   Accounting relationships 39 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2