intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị marketing: Chương 7 - TS. Nguyễn Xuân Trường

Chia sẻ: Dshgfdcxgh Dshgfdcxgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

199
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 Phân khúc thị trường, chọn thị trường mục tiêu, định vị thuộc bài giảng quản trị marketing nhằm trình bày về các kiến thức chính: đánh giá được tầm quan trọng của chiến lược STP trong hoạt động marketing, phân tích được quá trình phân khúc thị trường, chọn thị trường mục tiêu, định vị, thực hiện được chiến lược STP cho một doanh nghiệp cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị marketing: Chương 7 - TS. Nguyễn Xuân Trường

  1. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG Chương 7 Đánh giá được tầm quan trọng của chiến lược STP trong hoạt động marketing Phân tích được quá trình phân khúc thị Phân khúc thị trường, chọn thị trường, chọn thị trường mục tiêu, định vị trường mục tiêu, định vị Thực hiện được chiến lược STP cho một doanh nghiệp cụ thể 1 NỘI DUNG CHƯƠNG SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÂN KHÚC 1 2 3 Khái niệm Các tiêu Chiến phân khúc thức phân lược phân thị trường, khúc, cách khúc thị Chọn thị thức phân trường, trường khúc, chọn TT mục tiêu, Tại sao phải mục tiêu, chọn TT định vị và định vị định vị phân khúc thị trường? 3 Nguyen Xuan Truong Ph.D 4 Quá trình STP và 4P Sự cần thiết phải phân khúc thị trường  Nội dung của các cấp độ marketing PHÂN KHÚC Nhận diện đầy đủ sự • Marketing đại trà: sản xuất đại trà và bán cùng khác biệt giữa các một mặt hàng trên tất cả các thị trường nhóm khác hàng PRODUCT PRICE • Marketing đa dạng hàng hóa: sản xuất nhiều hàng hóa với những tính chất, kích cỡ khác nhau • Marketing mục tiêu: lựa chọn những phân khúc PROMOTION thích hợp sản xuất và thực thi chiến lược marketing DISTRIBUTION 6 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 1
  2. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Sự cần thiết phải phân khúc thị trường Quá trình marketing trọng điểm Lịch sử phát triển Phân khúc TT Chọn thị trường MT Định vị thị trường  1970s  “Tiêu chuẩn vs. Thích nghi” Market segmentation Market targeting Market positioning  1980s  “Toàn cầu vs. Địa phương” or “Suy nghĩ toàn cầu, hành động địa phương” Phân khúc TT Xác định tiêu Xác định vị trí thành những chuẩn và đánh SP trên thị T,  1990s  “Tích hợp toàn cầu vs. thích nghi Đphương” nhóm người giá các phân đảm bảo có vị  Có thể tương đồng hóa sở thích của khách hàng cho mua rõ ràng khúc thế cạnh tranh Xác định đặc Lựa chọn một Xây dựng hệ phép tiêu chuẩn hóa marketing mix? Không! điểm và đánh hay nhiều thống M Mix  Giải pháp: đáp ứng với nhu cầu địa phương tích hợp giá tính hấp phân khúc để nhằm xác lập tiêu chuẩn hóa marketing và kiểm soát tài chính đến dẫn ở mỗi đưa sản phẩm hình ảnh và vị phân khúc thâm nhập vào trí mong muốn mức có thể (Coke & Disney) 7 8 Quy trình STP PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG Quyết Thông tin Phân khúc Chọn TT định Định vị thị thị trường mục tiêu Marketin  Khái niệm phân khúc thị trường: trường g • Phân khúc thị trường là một quá trình chia thị trường làm Xác định Sáng tạo Xác định những khúc nhỏ nhằm thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của K.hàng Thông tin nhóm khái niệm Quyết nhóm • Khúc thị trường là tập hợp những khách hàng có những đặc thị khách hàng cho nhóm định khách hàng điểm tương đồng nhau trong việc đáp ứng những tác động trường giống nhau KH mục Marketin Mục tiêu g marketing từ doanh nghiệp tiêu ví dụ nam / ví dụ nữ kinh ví dụ nam Nghiên cứu vị trí Bia doanh, Sinh kinh doanh, marketing của người Sáng tạo viên tuổi từ 40-55 sành điệu 9 18-25,40-55, 10 Đòi hỏi tính hiệu quả của phân khúc Quy trình phân khúc thị trường Effective Targeting Requires… khảo sát  Xác định và hồ sơ các nhóm riêng biệt của người mua B1 Thu thập và tổng hợp các dữ liệu sơ cấp và thứ khác nhau về nhu cầu và sở thích của họ (Identify and cấp profile distinct groups of buyers who differ in their needs and preferences) phân tích  Chọn một hoặc nhiều phân khúc thị trường để nhập B2 Từ kết quả Ksát phân tích để phân khúc thành (Select one or more market segments to enter) những nhóm KH có khác biệt về nhu cầu  Thiết lập và truyền đạt những lợi ích đặc biệt của thị trường cung cấp (Establish and communicate the distinctive benefits of the market offering) Xác định đặc điểm các khúc thị trường B3 Xác định trên cơ sở có sự phân biệt rõ về thái độ, hàng vi, nhân khẩu, tâm lý, thói quen… 12 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 2
  3. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 6 Nguyên tắc cơ bản của phân 6 Nguyên tắc cơ bản của phân khúc thị trường tiêu dùng khúc thị trường tiêu dùng 1. Có thể định lượng được (Identifiable): 3. Có thể tiếp cận được (Acessible): phải nhận dạng và đo lường được độ lớn của phân Phân đoạn phải phù hợp để xây dựng hệ thống đoạn thì mới đánh giá được tiềm năng của nó phân phối, chiêu thị… 2. Kích cỡ phải đủ lớn (Sizeable): 4. Có tính ổn định (Stability): thị trường mục • Kích cỡ của phân đoạn phải đủ khả năng phát triển tiêu thay đổi cơ cấu và hành vi theo thời gian • Khi phân đoạn quá lớn, mỗi doanh nghiệp hay cá nhưng cần có tính ổn định tương đối để hoạt động thể trở thành một phân đoạn Markt đủ khả năng thích ứng đem lại thành công • Không đòi hỏi quá cao so với tiềm năng của DN 13 14 6 Nguyên tắc cơ bản của phân khúc thị trường tiêu dùng Segmenting Consumer Markets 5. Có thể đáp ứng được (Responsive): những Địa lý (Geographic) phân khúc này phải phù hợp để có thể vận dụng các chiến lược marketing mix khác nhau cho mỗi phân khúc Dân số (Demographic) 6. Có thể tác động được (Actionable): các phân khúc phải có khả năng tác động, khai thác được Tâm lý (Psychographic) ISASRA Hành vi (Behavioral) 15 Các tiêu thức phân khúc thị trường Các tiêu thức phân khúc thị trường  Phân khúc theo biến số địa lý  Phân khúc theo dân số - xã hội Phân chia thị trường thành những đơn vị địa lý khác • Tuổi tác và giai đoạn của chu kỳ gia đình nhau như quốc gia, vùng miền, tỉnh… • Giới tính • Tình trạng hôn nhân • Mức thu nhập • Nghề nghiệp, học vấn 17 18 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 3
  4. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Biến số dân số học Các tiêu thức phân khúc thị trường Demographic Segmentation Age and Life Cycle  Phân khúc theo biến số tâm lý học • Lối sống Life Stage • Cá tính Gender • Động cơ mua hàng Income Generation Social Class Race & Culture 20 Behavioral Segmentation: Các tiêu thức phân khúc thị trường Behavioral Variables  Mua theo dịp (Occasions)  Phân khúc theo biến số hành vi  Mua theo lợi ích (Benefits) • Lý do mua hàng • Những lợi ích đang tìm kiếm  Vị thế người sử dụng (User Status) • Mức độ sử dụng sản phẩm  Tỷ lệ dùng (Usage Rate) • Mức độ trung thành  Sẵng sàng mua (Buyer-Readiness)  Lòng trung thành (Loyalty Status)  Thái độ (Attitude) 21 The Brand Funnel Illustrates Variations Different usage of OMO: Behavioural in the Buyer-Readiness Stage  Aware  Ever tried  Recent trial  Occasional user  Regular user  Most often used 23 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 4
  5. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Loyalty Status Behavioral Segmentation Breakdown  Hard-core  Split loyals  Shifting loyals  Switchers Các tiêu thức phân khúc người tiêu dùng Possible Levels of Segmentation Tiêu chuẩn người tiêu dùng Hành vi  Tâm lý Dân số học • Mua hàng • Lối sống • Nhân khẩu học  • Thói quen • Cá nhân • Kinh tế xã hội  tiêu dùng • Địa lý  • Nhận thức • Phương tiện • Thái độ TT sử dụng • Động cơ • Kỹ thuật sử dụng • Lợi ích tìm kiếm WHO, HOW,  WHERE, and WHEN WHY and who  28 WHO and WHERE  Sản phẩm của P&G Phân khúc theo lợi ích của kem đánh răng Chủng loại Sản phẩm Phân khúc Lợi Dân số học Cách xử sự Tâm lý đồ học Nhãn hiệu ưa Bột giặt Tide, Cheer, Bold, Gain, Era, Dash, Oxydol, Solo, Dreft, Ariel  ích chuộng Xà bông Zest, Coast, Ivory, Safeguard, Camay, Oil of Olay, Kirl’s, lava  Kinh tế (giá Nam giới Người dùng Tự chủ cao,  Nhãn hiệu rẻ)  nhiều trọng giá trị hiện đang bán Dầu gội Head & Shoulders, pantene, Prell, Ivory, Pert, Vidal sassoon Rửa chén Joy, Ivory, Dawn, Liquid Cascade  Y tế (ngừa sâu Đại gia đình Người tiêu Sợ bệnh, bảo Crest  răng)  dùng thủ Đánh răng Crest, Gleam, Complete, Denquel Cà phê Folger’s, High Point, Butternut, Maryland Clup,  Thẩm mỹ Giới trẻ Người hút Năng động,  Aqua‐fresh,  Rửa sàn Spic & Pan, Top Job, Mr. Clean  (trắng răng) thuốc quảng giao Ultra Brite Giấy v sinh Charmin, Banner, Summit  Răng cứng Trẻ em Tuổi thay răng Hiếu động Colgate Total  Khử mùi Secret, Sure  (không sâu) Nước X vải Downy, Bounce  Hương vị Trẻ em Người thích Coi trọng bản Colgate, Aim Dầu ăn Crisco, Puritan  29 (thơm) mùi bạc hà 30 thân Nguyen Xuan Truong, Ph.D 5
  6. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Phân khúc thị trường đối với tổ chức Phân khúc thị trường đối với tổ chức TIÊU THỨC P.KHÚC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU  Yêu cầu phân khúc Khu vực Thị trường nội địa – thị trường thế • Tính đo lường: qui mô và mãi lực có thể đo lường địa lý giới, thị trường vùng, miền, khu vực được Đặc điểm Hình thức sở hữu, qui mô của tổ • Tính quan trọng: các phân khúc có qui mô đủ lớn công ty chức, đặc điểm hoạt động của Cty • Tính tiếp cận: có khả năng vươn đến và phục vụ Đặc điểm mua hàng Chính sách mua hàng, thủ tục mua, một cách có hiệu quả của công ty qui mô đặt hàng, tần suất mua • Tính thực tiễn và khả thi: có khả năng triển khai thực hiện những chương trình marketing Đặc tính người CC/ Nguồn cung ứng đa dạng, mối quan mối QH với KH khác hệ song phương, mối quan hệ DN 31 32 Các tiêu thức phân khúc với tổ chức Phân nhóm quốc gia lý tính và cảm tính Tiêu chuẩn Belgium 2.5 người tiêu dùng 2.0 Italy 1.5 Austria Germany 1.0 Nhân khẩu học Kinh tế Địa lý Korea Netherland Australia 0.5 Canada US • Nhỏ, SME, lớn • Doanh thu • Địa phương -4.0 -3.0 -2.0 -1.0 1.0 2.0 3.0 • Tuổi 1-3, > 10 năm • Lợi nhuận • Quốc gia NZ Sweden Think Brazin -0.5 UK Japan Taiwan Argentina • Lĩnh vực: chế tạo, • Ngân sách • Đa quốc gia -1.0 chế biến, lắp ráp... Spain • Toàn cầu France India -1.5 Denmark • Vai trò: lợi nhuận, Hongkong -2.0 từ thiện, nhà cung cấp -2.5 Feel 34 CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Đánh giá các phân khúc thị trường  Khái niệm:  Qui mô và mức tăng trưởng của khúc thị trường Thị trường mục tiêu là thị trường mà doanh Qui mô và mức tăng trưởng là yếu tố hấp dẫn doanh nghiệp chọn lựa trên cơ sở phân tích nhu cầu thị nghiệp. Việc đánh giá tùy thuộc nguồn lực của mỗi trường, khả năng cạnh tranh và tận dụng nguồn doanh nghiệp lực một cách hiệu quả nhất  Tính hấp dẫn của các khúc thị trường • Đe dọa từ cạnh tranh (hiện tại và tiềm tàng) • Đe dọa từ sản phẩm thay thế • Áp lực từ người mua • Đe dọa từ nhà cung ứng  Mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp 35 36 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 6
  7. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Xác định thị trường mục tiêu mang tính xã hội Xác định thị trường mục tiêu mang tính xã hội 37 38 Thu hẹp thị trường mục tiêu Các chiến lược thị trường Chiến lược marketing Thị trường Không Tiếp cận marketing phân biệt mục tiêu Chiến lược marketing 1 Phân khúc thị trường 1 Phân khúc theo Thu hẹp sản phẩm thị trường khả năng thị Tiếp cận một thị trường Chiến lược marketing 2 Phân khúc thị trường 2 trường mục tiêu mục tiêu Chiến lược marketing 3 Phân khúc thị trường 3 Tất cả nhu Một số nhu Một sản Phân biệt Phẩm thị Sản phẩm thị Tiếp cận thị cầu khách cầu chung Trường trường hẹp trường đa hàng của nhóm thuần nhất mục tiêu Phân khúc thị trường 1 Rõ ràng Tiếp cận tích Phân khúc thị trường 2 hợp các thị Chiến lược marketing trường mục tiêu Phân khúc thị trường 3 Tập 40 trung Lựa chọn thị trường mục tiêu Lựa chọn thị trường mục tiêu 1. Tập trung vào một khúc thị trường Để doanh nghiệp có thể tập trung toàn bộ nguồn lực 3. Định vị sản phẩm cho và phát huy hết thế mạnh vào khúc TT đó. Chiến từng khúc thị trường lược này có thể có những rủi ro lớn. Chỉ sản xuất một loại SP 2. Chuyên môn hóa có chọn lọc theo khúc TT cho khúc TT. Có ưu điểm Chọn một số khúc thị trường, mỗi khúc đều có sức tăng thêm tiếng tăm do SP hấp dẫn, phù hợp với mục tiêu và nguồn lực của DN. chuyên dụng Có ưu điểm là phân bổ giảm thiểu rủi ro 41 42 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 7
  8. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Lựa chọn thị trường mục tiêu Lựa chọn thị trường mục tiêu 4. Chuyên môn hóa khúc thị trường 5. Phục vụ toàn bộ thị Tập trung phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của một trường nhóm khách hàng trên một khúc TT. Chiến lược này Phục vụ tất cả các nhóm sẽ giúp tăng tiếng tăm của doanh nghiệp, tuy nhiên khách hàng về tất cả các SP cũng có rủi ro khi nhóm khách hàng này thay đổi họ mà họ cần đến. Chiến lược này chỉ thích hợp với công ty lớn (đa quốc gia hoặc toàn cầu) 43 44 Căn cứ lựa chọn chiến lược ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG  Khả năng nguồn lực  Khái niệm định vị: định vị sản phẩm là việc doanh  Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp nghiệp sử dụng những nỗ lực marketing để xây dựng hình ảnh sản phẩm và công ty có một vị trí  Mức độ đồng nhất của sản phẩm khác biệt so với những sản phẩm và công ty khác  Mức độ đồng nhất của thị trường trong nhận thức khách hàng  Chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh  Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp 45 46 ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG Định vị SẢN PHẨM GIÁ CAO - PREMIUM CAO CẤP - PREMIUM THẤP - LOW PRICE CƠ BẢN - BASIC ĐỊNH VỊ ĐỊNH VỊ TRÍ CHO HÌNH GIÁ TRỊ - VALUE LÂU BỀN - DURABLE ẢNH SẢN PHẨM, THƯƠNG HiỆU TRONG TÂM TRÍ KHÁCH HÀNG CHIÊU THỊ PHÂN PHỐI ĐẠI TRÀ - INTENSIVE UY TÍN - PRESTIGE CHỌN LỌC - SELECTIVE VUI VẺ - FUN ĐỘC Q - EXCLUSIVE MẠNH - POWERFUL 47 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 8
  9. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Chiến lược định vị Chiến lược định vị Chiến lược định vị bao gồm: Một chiến lược định vị bao gồm 3 bước sau: (a) Các mục tiêu định vị (Positioning objectives)  Tìm ra những điểm có thể lợi thế cạnh tranh để tạo ra một vị trí (to reveal possible competitive advantages to create a (b) Tuyên bố định vị của sản phẩm (The product's positioning) positioning statement)  Lựa chọn một chiến lược định vị toàn diện để lựa chọn đúng (c) Các vị trí của bất kỳ lợi ích tính năng trên các người lợi thế cạnh tranh (to select the right competitive advantages tiêu dùng mục tiêu (The positioning of any featured and to choose a comprehensive positioning strategy) benefit on the target consumers)  Công ty thực hiện các hoạt động truyền thông hiệu quả và phân phối cho thị trường liên quan đến vị trí đã chọn (The (d) Một sự hiểu biết của vị trí này trên thị trường (An company should provide effective communication and understanding of this position in the market) distribution to market regarding the selected position) 49 50 Lựa chọn chiến lược định vị Lựa chọn và thực thi chiến lược định vị  Nhận diện lợi thế cạnh tranh  Định vị dựa vào thuộc tính sản phẩm • Khác biệt hoá bằng sản phẩm • Khác biệt hoá bằng dịch vụ  Định vị dựa vào lợi ích mà sản phẩm mang đến • Khác biệt hoá bằng nhân sự cho khách hàng • Khác biệt hoá bằng hình ảnh  Định vị dựa vào đối tượng khách hàng  Chọn lợi thế cạnh tranh đúng  Định vị so sánh • Cần quảng cáo bao nhiêu cái khác biệt? • Nên quảng cáo những khác biệt nào: quan trọng, riêng biệt, tuyệt vời hơn, có thể thông đạt được, có tính chất độc quyền, có thể mua được, có lãi  Truyền đạt và mang lại vị trí đã chọn 51 52 Qui trình định vị Nhận diện, thiết lập sản phẩm cạnh tranh Qui trình định vị cho thị trường mục tiêu Xác định rõ yếu tố quyết định thuộc tính tính chất không gian sản phẩm “product space” trong vị trí nào đó mà muốn nắm giữ  Phân tích tình hình Thu thập thông tin từ khách hàng mẫu và khác hàng tiềm năng về sự • Phân tích khách hàng cảm nhận của họ về mỗi thuộc tính của sản phẩm • Phân tích đối thủ cạnh tranh Xác định rõ hiện tại sản phẩm đã có vị trí nào trong không gian sản phẩm và cường độ cảm xúc • Phân tích doanh nghiệp Xác định rõ khách hàng sự ưa thích nhất những thuộc tính nào Kiểm tra sự phù hợp giữa mong muốn của thị trường mục tiêu và vị trí sản phẩm (market positioning) Viết ra câu tuyên bố định vị hoặc xác nhận giá trị cho hướng phát triển và hành động của chiến lược marketing 53 54 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 9
  10. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Quy trình Chiến lược định vị Qui trình định vị Tầm nhìn thị trường Phân khúc thị trường Cạnh tranh khác biệt Bằng chứng chiến lược  Lập bản đồ định vị Thâm nhập phân khúc Tuyên bố chiến lược định vị Người điều khiển thị trường Phân khúc thị trường Market Segment khách hàng quan trọng và sản phẩm có yêu cầu sản phẩm nhất Positioning Strategy Statement Lập bản đồ định vị để xác định vị trí của doanh Tình năng công nghệ Phân khúc khách hàng Tổng số sản phẩm có giải Tổng tài sản sản phẩm nghiệp mình và đối thủ cạnh tranh theo những tiêu chí mà người mua cho là quan trọng khi chọn Customer Segments pháp khác biệt tiềm năng Total Product Assets Khách hàng/vấn đề Công nghệ và đường đi sản người sử dụng Nhu cầu quan trọng Critical Needs Khả năng của đối thủ cạnh tranh sản phẩm "Giải pháp phẩm Technology and Total Product Roadmap mua và đánh giá sản phẩm khác biệt tổng thể Quan hệ đối tác Ứng dụng Sản phẩm dịch vụ của công ty Partnerships Sản phẩm thể loại thị trường Company Product/ Service Match Các rào cản phải vượt qua Mô hình kinh doanh • Xác định lợi thế cạnh tranh có thể phát huy Thâm nhập thị trường l Những khác biệt công ty Business Model Chương trình chức năng • Khác biệt sản phẩm Tuyên ngôn sứ mạng (Functional) Programs • Khác biệt về dịch vụ • Khác biệt về hình ảnh 55 56 Lập bản đồ định vị 10 nguyên tắc định vị sản phẩm Giá cao Nhãn C Nhãn A 1. Establish a definition of positioning Nhãn B 2. Keep it simple Nhãn D 3. Make it unique Trị gàu Dưỡng tóc 4. Excavate product benefits and market needs 5. Construct a credible position Nhãn E Nhãn F 6. Ensure strong support by starting early 7. Follow the market dynamics Nhãn F 8. Make positioning visible in all communications 9. Quantitavely test alternative positioning options Giá thấp 10. Do not test the positioning statement itself 57 Bản đồ định vị dầu gội đầu 58 Định vị cho phân khúc bột giặt của P&G Nhãn hiệu Định vị Định vị toàn cầu của Budweiser Tide Rất sạch, sạch đến từng sợi vải Cheer Sạch và bảo vệ màu đến độ tuyệt vời 1. Khác biệt thú vị với nhãn hiệu địa phương, với sự Bold Sạch, làm mềm sợi vải, khử tĩnh điện sạch sẽ, vị tươi và uống tốt Gain Sạch như ánh sáng mặt trời (có enzim) 2. Bia chất lượng cao, sử dụng công nghệ và thành Dash Tấn công vào vết bẩn cứng đầu – giá rẻ phần thiên nhiên Oxydol Áo trắng  thật trắng, áo màu  sáng 3. Tầm cỡ toàn cầu, đại diện di sản, chất lượng Mỹ Solo Xà bông giặt và chất làm mềm vải (đặc) 4. Nổi tiếng về tài trợ thể thao và giải trí Dreft Chất làm dịu êm thiên nhiên 5. Bia bán chạy nhất thế giới Ivory snow 99,4% tinh khiết xà bông cho trẻ em Ariel Chống lại vết bẩn cứng đầu nhất 60 Nguồn: www.anheuser-burch.com Nguyen Xuan Truong, Ph.D 10
  11. Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 7 11/15/2013 Định vị toàn cầu & chiến lược phân khúc Nỗ lực Marketing mix thực hiện chiến lược định vị Phân khúc phổ thông Phân khúc khác biệt (Universal segment) (Differents segments) Các phối thức marketing: Chiến lược định • Sản phẩm vị cố định • Giá (Uniform 1 2 positioning • Phân phối strategy) • Chiêu thị Chiến lược định vị khác biệt (Different 3 4 positioning strategy) 61 62 Nguồn: Masaaki Kotabe & Kristiaan Helsen Những sai lầm cần tránh khi thực hiện định vị • Định vị quá cao hoặc quá thấp so với khả năng và các lợi thế cạnh tranh mà doanh nghiệp • Định vị quá nhiều yếu tố • Định vị không phù hợp • Định vị lẫn lộn 63 Nguyen Xuan Truong, Ph.D 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2