1/27/2020
CHIẾN LƯỢC VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÔNG
• Tổng quan về chiến lược • Môi trường hoạt động của dịch vụ công • Hành vi của khách hàng sử dụng DV công
TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC
• Giới thiệu chung • Các cấp chiến lược • Qui trình xây dựng chiến lược
1
1/27/2020
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược là tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó
Chiến lược dịch vụ công là tập hợp các quyết định một cách có kế hoạch của nhà nước để tối đa hóa lợi ích công cộng và đạt được các mục tiêu đề ra
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
Chiến lược tổng quát
- Sứ mệnh và tầm nhìn - Nhận diện SBU - Phân bổ nguồn lực cho SBU - Chiến lược tăng trưởng bằng SBU mới
Chiến lược SBU
- Phân tích SWOT - Xác định mục tiêu - Lựa chọn các phương án chiến lược
Chiến lược marketing
Chiến lược R&D
Chiến lược sản xuất
Chiến lược tài chính
Chiến lược nhân sự
Chiến lược hành chính
2
1/27/2020
XÁC ĐỊNH SBU
❖Hầu hết các DN đều có một vài SBU (lĩnh vực
KD)
❖Một SBU (ngành KD) có thể được xác định
theo 3 tiêu chí: ▪ Nhóm khách hàng ▪ Nhu cầu của khách hàng ▪ Công nghệ
PHÂN TÍCH DANH MỤC SBU ❖ 2 bước phân tích tập hợp SBU hiện tại:
Nhận diện những SBU Đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường (ngành) và
điểm mạnh/yếu của các SBU và quyết định xem mức hỗ trợ cho từng đơn vị nên là bao nhiêu ❖ Các công cụ dùng để phân tích tập hợp SBU
Phương pháp của Boston Consulting Group (BCG) Phương pháp ma trận của General Electric
(GE)/McKinsey
3
1/27/2020
PHÂN TÍCH CÁC SBU - BCG
❖ BCG – Một công ty tư vấn quản lý hàng đầu ❖ BCG đã xây dựng và phổ biến ma trận tăng trưởng-thị phần được dùng để lập kế hoạch chiến lược cho DN
Ngôi sao
Cao
Dấu hỏi Question mark
?
Tốc độ tăng Trưởng của thị trường
Thấp
Yếu kém - Dog
Bò sữa
Cao
Thấp
Thị phần
PHÂN TÍCH CÁC SBU – GE/McKinsey
SỨC MẠNH CỦA SBU
Mạnh
Trung bình
Yếu
BẢO VỆ VỊ TRÍ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
h n ạ M
• Đầu tư phát triển với tốc độ tối đa vững chắc •Tập trung công sức để duy trì
•Thách thức với vị trí dẫn đầu •Xây dựng có chọn lọc theo thế mạnh •Củng cố những chỗ xung yếu
G N Ờ Ư R T
XÂY DỰNG CÓ CHỌN LỌC •Chuyên môn hóa theo những thế mạnh hữu hạn •Tìm cách khắc phục những điểm yếu •Rút lui nếu thấy thiếu sự phát triển vững vàng
Ị
XÂY DỰNG CÓ CHỌN LỌC
ì
CHỌN LỌC/ QUẢN LÝ ĐỂ KIẾM LỜI
MỞ RỘNG CÓ HẠN HAY THU HOẠCH
h n b g n u r T
•Bảo vệ chương trình hiện có •Tập trung đầu tư vào những khúc TT có nhiều khả năng sinh lời và rủi ro tương đối thấp
•Tìm cách mở rộng ko có rủi ro lớn nếu ko thì giảm đến mức tối thiểu đầu tư và hợp lý hóa việc KD
•Đầu tư mạnh vào hầu hết các khúc thị trường hấp dẫn •XD khả năng chống c/tranh •Tăng cường khả năng sinh lời bằng tăng năng suất
QUẢN TRỊ ĐỂ KIẾM LỜI
GIẢI THỂ
BẢO VỆ VÀ ĐỔI TRỌNG TÂM
H T A Ủ C N Ẫ D P Ấ H C Ứ S
•Bán vào lúc được giá nhất •Cắt giảm chi phí cố định và tránh đầu tư
•Quản trị để kiếm lời •Tập trung vào các khúc thị trường hấp dẫn •Bảo vệ những điểm mạnh
•Bảo vệ vị trí tại hầu hết các khúc thị trường có lời •Nâng cấp chủng loại sản phẩm •Giảm đầu tư đến mức tối thiểu
u ế Y
4
1/27/2020
QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CỦA TỔ CHỨC
Sứ mệnh, giá trị cốt lõi, tầm nhìn
Phân tích môi trường bên trong
Phân tích môi trường bên ngoài
Nhận diện SWOT
Đề xuất và lựa chọn phương án chiến lược
SỨ MỆNH - MISSION
Sứ mệnh – sự xác định mục đích cốt lõi của tổ
chức
Trả lời câu hỏi: Tại sao tổ chức cần tồn tại Sứ mệnh đóng vai trò như một cái đích, tổ chức sẽ không ngừng theo đuổi nó nhưng chẳng bao giờ đạt được cả.
Sứ mệnh được ví như một chiếc la bàn (ngôi
sao) để dẫn dắt tổ chức
5
1/27/2020
VÍ DỤ VỀ SỨ MỆNH
Wal-mart: Tạo ra cho người bình thường cơ hội mua
KS Marriott: Làm cho mọi người ở xa nhà cảm thấy họ
được những thứ như của người giàu
NASA là để:
Hiểu và bảo vệ hành tinh của chúng ta Khám phá vũ trụ và nghiên cứu phục vụ cuộc sống Để tạo cảm hứng cho các thế hệ sau tiếp tục khám phá
Trường đại Northumbria – Newcastle
Đáp ứng các nhu cầu khác nhau của cộng đồng học quốc tế để cống hiến cho sự phát triển của XH và KT thông qua NC, giảng dạy tuyệt đỉnh và hỗ trợ sinh viên với chất lượng tốt nhất
EVN: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về điện của khách hàng
đang sống giữa bạn bè và thực sự được trông đợi
với chất lượng và dịch vụ ngày càng tốt hơn
CÁC GIÁ TRỊ - VALUES
Giá trị là các nguyên tắc tồn tại mãi để dẫn dắt tổ
chức
Đại diện cho niềm tin sâu sắc trong tổ chức và được thể hiện thông qua cách hành xử hàng ngày của tất cả nhân viên
Nó là lời tuyên bố mở về cách hành xử mà tổ
chức mong muốn ở các nhân viên
6
1/27/2020
VÍ DỤ CÁC GIÁ TRỊ - VALUES
GE:
Khao khát sự xuất sắc và thù ghét sự quan liêu Chào đón tất cả những ý tưởng đến từ mọi nơi và tận tâm thực
hiện CV
Tuân thủ chất lượng, kiểm soát chi phí và tốc độ vì lợi thế cạnh
tranh
Tự tin lôi kép mọi người tham gia vào CV và xóa bỏ ranh giới giữa
mọi người
Tràn đầy năng lượng và có khả năng tiếp NL cho người khác Coi thay đổi là cơ hội chứ không phải hiểm họa
EVN:
Chất lượng - Tín nhiệm Tận tâm – Trí tuệ Hợp tác – Chia sẻ Sáng tạo – Hiệu quả
TẦM NHÌN - VISION
Tuyên bố xác định nơi tổ chức khao khát đến được
Cho ta thấy bức tranh toàn cảnh của những gì mà tổ chức dự định đạt được trong tương lai (10, 20 năm)
Tuyên bố này không nên trìu tượng. Phải thể hiện càng cụ thể càng tốt tình trạng mong
trong tương lai
muốn và tạo dựng cơ sở cho việc hình thành các chiến lược và mục tiêu
7
1/27/2020
VÍ DỤ - TẦM NHÌN - VISION
NASA là để:
Cải thiện cuộc sống ở đây Mở rộng cuộc sống đến những nơi khác Phát hiện ra các cuộc sống khác nữa
Trường đại Northumbria – Newcastle
Trở thành Trường ĐH hàng đầu thế giới về học và dạy, lừng danh
về đổi mới và thói quen NC và đóng vai trò dẫn dắt ở cấp khu vực, quốc tế thông qua mạng lưới rộng khắp về các địa điểm và đối tác
EVN:
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) là tập đoàn kinh tế hàng đầu trong lĩnh vực năng lượng tại Việt Nam và khu vực, đóng vai trò chủ đạo trong nhiệm vụ đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia
TRƯỜNG ĐHBKHN - TẦM NHÌN - VISION
Sứ mệnh:
Phát triển con người, đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu KH, sáng tạo công nghệ và chuyển giao tri thức, phục vụ XH và đất nước Tầm nhìn
Trở thành một đại học NC hàng đàu khu vực với nòng cốt là kỹ
thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần giữ gìn an ninh, hòa bình đất nước, tiên phong trong hệ thống giao dục đại học VN
Giá trị cốt lõi:
Chất lượng – hiệu quả Tận tụy – cống hiến Chính trực – tôn trọng Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể Kế thừa - sáng tạo
8
1/27/2020
CÁC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
1. Chiến lược tăng trưởng
• Thâm nhập thị trường (đẩy mạnh tiêu thụ SP hiện tại
• Mở rộng thị trường (đẩy mạnh tiêu thụ SP hiện tại
đối với TT hiện tại)
• Phát triển những DV mới (Giới thiệu SP mới đối với
đối với TT mới)
2. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa • Phát triển các DV mới chinh phục TT mới 3. Chiến lược tăng trưởng bởi sự hợp nhất
• Hợp nhất lên phía trên - chủ động nguồn cung cấp • Hợp nhất phía dưới – đảm bảo khâu tiêu thụ
TT hiện tại)
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
• Môi trường bên ngoài • Môi trường bên trong
9
1/27/2020
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Môi trường quốc tế
Tổ chức công
Môi trường ngành
Môi trường vĩ mô
MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Phân tích môi trường bên ngoài DN nhằm nhận diện những cơ hội (Opportunities) và mối đe dọa (Threats)
Phân tích nội bộ DN nhằm nhận diện
những điểm mạnh (Strengths) và điểm yếu (Weaknesses)
Kết hợp S + W + O + T = SWOT SWOT là cơ sở để xây dựng chiến lược
và các chương trình hành động marketing
10
1/27/2020
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
▪ Môi trường vĩ mô ▪ Môi trường ngành
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Môi trường chính trị - luật pháp (P) Môi trường kinh tế (E) Môi trường văn hóa - xã hội (S) Môi trường nhân khẩu (D) Môi trường công nghệ (T) Môi trường tự nhiên (N)
11
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP
Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh
của các DN
Hội nhập quốc tế nhiều hơn
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Các biến số kinh tế
GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP Chu kỳ kinh tế Lạm phát Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK Tỉ giá hối đoái
Các xu thế của môi trường kinh tế
1/27/2020
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
5.03
5.8
5.98
6.68
6.21
Tăng trưởng GDP (%/năm)
1.749
1.900
2.052
2.109
2.215
GDP/đầu người (USD)
12
1/27/2020
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI VN 2010-2016
2.215
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP - P
Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh
của các DN
Hội nhập quốc tế nhiều hơn
13
1/27/2020
KINH TẾ - E
Các biến số kinh tế
GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP Chu kỳ kinh tế Lạm phát (giá điện tăng) Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK Tỉ giá hối đoái (sự mất giá của đồng nhân dân tệ)
Các xu thế của môi trường kinh tế
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
5.42
5.98
6.68
6.21
6.81
7.08
7.02
Tăng trường GDP (%/năm)
2.769*
1.900
2.052
2.109
2.215
2.366
GDP đầu người (USD)
2.564 3.000
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
14
LUẬT ENGLE
Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên
thì Tỉ trọng chi cho lương thực, thực phẩm sẽ giảm
1/27/2020
Tỉ trọng chi cho những tiện nghi sinh hoạt của hộ gia đình như tiền thuê nhà, điện, nước, gas, điện thoại, truyền hình sẽ không đổi
Tỉ trọng cho các vấn đề khác như quần áo, đi lại,
xuống
giáo dục, giải trí, thể thao…và tỉ trọng giành cho tiết kiệm sẽ tăng lên
15
1/27/2020
CÁC GIAI ĐOẠN KINH TẾ
Hưng thịnh: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ tăng
cao, KH yêu cầu nhiều DV hỗ trợ
Trì trệ và suy thoái: nhu cầu với các mặt hàng xa
xỉ giảm mạnh, KH chỉ cần các SP cốt lõi
Hồi phục: nhu cầu với các vật tư, thiết bị tăng
mạnh hơn là nhu cầu đối với các mặt hàng tiêu dùng
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI - S
Bao gồm những phong tục tập quán, niềm tin,
quan điểm phổ biến trong cộng đồng Những xu thế của MT văn hóa, xã hội
Sự trung thành đối với những giá trị văn hóa cốt lõi Sự chú trọng nhiều hơn tới chất lượng cuộc sống Vai trò của phụ nữ ngày càng tăng lên Sự mua sắm bất chợt tăng lên
16
NHÂN KHẨU
Các biến số nhân khẩu:
Dân số Mật độ dân số Tốc độ tăng dân số tự nhiên Sự dịch chuyển dân cư Cơ cấu giới tính Cơ cấu độ tuổi Tuổi thọ bình quân …
Các xu thế của môi trường nhân khẩu
1/27/2020
VIỆT NAM Mật độ dân số (305/km2) cao, gấp đôi trung quốc Dân số VN (2013 – 90 tr); (2014 – 90,73 tr);
(2016 – 94,4 tr – 1,27% dân số thế giới) Thứ 3 ở Đông Nam Á Thứ 14 trên thế giới Độ tuổi trung bình (2016): 30,8 tuổi Tuổi thọ trung bình: 73,4 tuổi (2016)
Tuổi khỏe mạnh là 64 tuổi đứng thứ 116/182
17
1/27/2020
VIỆT NAM Là quốc gia đang trong giai đoạn “già hóa dân số”
(10% dân số >60 tuổi) chuyển sang giai đoạn “dân số già” (>20% dân số >60 tuổi)
VN bắt đầu là quốc gia già hóa dân số từ năm
2011
2030 – 17% dân số >60 tuổi (19 tr người) 2050 – 25% dân số >60 tuổi (28 tr người)
No
Quốc gia
Người
Tốc độ tăng trưởng
1
Trung quốc
1.393.240.000
+0,41%
2
Ấn độ
1.335.030.000
+1,17
3
Mỹ
327.573.000
+0,81%
4
Indonesia
265.015.300
+0.86%
5
Pakistan
212.424.000
+1,43%
7 1 0 2
6
Brasil
209.385.000
+0,73%
n o
i t
7
Nigeria
193.392.517
+2,43%
l
8
Bangladesh
164.934.000
+1,04%
9
Nga
146.877.088
-0,08%
10
Japan
126.490.000
-0,21%
a u p o p d l r o W
11
Mexico
124.737.789
+1,12%
12
Ethiopia
107.534.882
+2,85%
13
Philipines
106.245.000
+1,57%
14
Egypt
97.308.100
+2,45%
15
Vietnam
94.660.000
+0.93%
16
(congo)
82.740.900
+2,37%
17
Germany
84.004.989
-0.16%
18
1/27/2020
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế
giới
Những biến số công nghệ:
Trình độ công nghệ Tốc độ thay thế công nghệ Tốc độ truyền bá công nghệ Sự thân thiện của công nghệ Những xu thế công nghệ
Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu
ngành
Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - T
Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế
giới
Những biến số công nghệ:
Trình độ công nghệ Tốc độ thay thế công nghệ Tốc độ truyền bá công nghệ Sự thân thiện của công nghệ Những xu thế công nghệ
Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu
ngành
Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ
19
1/27/2020
CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ 4.0
Cách mạng công nghiệp 4.0
Tự động hóa và robot IOT Công nghệ cảm biến AI – Trí tuệ nhân tạo Dữ liệu lớn In 3D Drone
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - N
Những đặc điểm của địa hình, khí hậu, tài
nguyên thiên nhiên của khu vực, quốc gia hay toàn thế giới
Một số xu thế của MT tự nhiên
Sự cạn kiệt dần của tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên không thể tái tạo: Than, dầu mỏ, khoáng sản.. Tài nguyên có thể tái tạo: rừng, gió, mặt trời…
Ô nhiễm gia tăng: Không khí, nước, tiếng ồn, chất thải.. Thay đổi khí hậu toàn cầu
20
XU THẾ BIẾN ĐỔI CỦA MÔI TRƯỜNG THẾ GIỚI
V – Volatility – Thay đổi U – Uncertainty – Bất định C – Complexity – Phức tạp A – Ambiguity – Không rõ ràng (mơ hồ)
1/27/2020
VUCA WORLD
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
Mục đích: xác định tính cạnh tranh và khả năng sinh lời của các phân khúc thị trường Công cụ là mô hình 5 lực lượng của Porter: Mức độ hấp dẫn (khả năng sinh lời) dài hạn của một ngành, của một khúc thị trường phụ thuộc vào 5 lực lượng
21
1/27/2020
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhà cung Cấp
Sản phẩm thay thê
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN (Potential entrants)
Là những người bán trong tương lai sẽ đầu tư
vào một lĩnh vực kinh doanh nào đó
Số lượng của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn phụ
thuộc vào: Tỉ suất lợi nhuận Cơ hội tăng trưởng của thị trường Số lượng của đối thủ cạnh tranh hiện hành Tính cạnh tranh trong ngành và phản ứng của các đối
thủ cạnh tranh
Rào cản nhập ngành
22
RÀO CẢN NHẬP NGÀNH (Entry bariers)
Các rào cản nhập ngành
Yêu cầu về vốn (capital requirements) Tính kinh tế nhờ qui mô (economies of scale) Yêu cầu về chứng nhận sở hữu trí tuệ (patent &
licensing requirements), giấy phép
Công nghệ, bí quyết Sự khan hiếm về địa điểm (scare locations) Yêu cầu về nguyên vật liệu (raw material requirement) Yêu cầu về nhà trung gian (distributor requirements) Yêu cầu về danh tiếng (reputation requirements)
Rào cản nhập ngành càng thấp, khả năng sinh
lời tương lai của ngành sẽ giảm
1/27/2020
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Phân tích sức mạnh của KH Sức mạnh KH là khả năng thay đổi giá của
khách hàng và nhà cung cấp
23
SỨC MẠNH CỦA KH/NHÀ CUNG CẤP PHỤ THUỘC VÀO…
▪ Số lượng khách hàng ▪ Khả năng liên kết của KH/nhà cung cấp (rải
rác/tập trung)
▪ Số lượng và giá trị mỗi lần mua; số lần mua ▪ Số lượng nhà cung cấp ▪ Chi phí chuyển nhà cung cấp
1/27/2020
SẢN PHẨM THAY THẾ
Các SP thỏa mãn cùng một nhu cầu Số lượng SP thay thế càng nhiều, khả năng sinh
lời tương lai càng giảm
24
NHẬN DẠNG NHỮNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Đối thủ CT: là những người bán đang cùng chia
sẻ với DN số tiền mà KH chi tiêu cho nhu cầu của họ
XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
1/27/2020
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Đối thủ cạnh tranh gián tiếp
Là các DN thỏa mãn cùng một Loại nhu cầu bằng các SP khác nhau
Là các DN có cùng đưa ra TT các SP tương tự, cùng hướng tới một thị trường mục tiêu và có mức giá tương đương nhau
Doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Đối thủ cạnh tranh gián tiếp
25
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Lãnh đạo Tài chính R&D Mua sắm Sản xuất Nhân sự
ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI & MỐI ĐE DỌA
Cơ hội
Điểm mạnh
Những điều DN Chọn để làm
Khoảng cách
Môi trường hoạt động bên ngoài (vĩ mô và ngành)
Môi trường hoạt động bên trong của doanh nghiệp
Những điều DN có thể làm
Mối đe dọa
Điểm yếu
1/27/2020
26
NHỮNG THÁCH THỨC CỦA TỔ CHỨC CÔNG
Môi trường pháp luật, thể chế
Tăng cường chức năng phục vụ XH, nâng cao chất
1/27/2020
Cấu trúc lại tổ chức và cải cách hàng chính, tư
lượng cung ứng DV công
Đẩy mạnh phân cấp quản lý Xã hội hóa dịch vụ công
Môi trường kinh tế
Ngân sách được quản lý ngày càng chặt chẽ Tư nhân hóa những hoạt động chưa hiệu quả Phân phối vốn NN ngày càng trở nên rõ ràng
NHỮNG THÁCH THỨC CỦA TỔ CHỨC CÔNG
Môi trường công nghệ Phát triển của CNTT Giao thoa giữa công cộng và tư nhân ngày càng
pháp
Không biên giới đối với 1 số DV Đẩy mạnh việc ứng dụng “hành chính điện tử”
Môi trường VH-XH
Giảm quyền lực của các tổ chức thể chế lớn
phức tạp
Phát triển chủ nghĩa cá nhân
(trường học, các đoàn thể, tôn giáo...)
27
XU HƯỚNG CỦA MÔI TRƯỜNG VH-XH
Thay đổi của hệ thống giá trị, lối sống và những mong đợi của người dân đối với chính quyền
Thay đổi mối quan hệ giữa người LĐ và người sử
dụng LĐ
Tăng sự tham gia vào các hoạt động vì lợi ích công đồng vì thiếu lòng tin đối với “thực hiện chính sách”
Thay đổi quan hệ giữa: ”KH và nhà cung cấp” Người dân nhạy cảm hơn đối với việc sử dụng
nguồn tài chính công
THÁCH THỨC ĐỐI VỚI BÊN TRONG TỔ CHỨC CÔNG
Chiến lược Strategy
Cấu trúc Structure
Hành vi Behaviour
Văn hóa Culture
1/27/2020
28
1/27/2020
THÁCH THỨC CHIẾN LƯỢC Nhiều DV công được chuyển giao sang tư nhân DN công chuyển thành các công ty cổ phần Qui định chặt chẽ về ngân sách Đòi hỏi ngày càng cao về hiệu quả sử dụng vốn
ngân sách
Cạnh tranh đòi hỏi mỗi tổ chức công phải XD
chiến lược
THÁCH THỨC VỀ CẤU TRÚC Là những thách thức về đổi mới cấu trúc của các tổ chức công (tổ chức và các công cụ vận hành) Phân cấp quản lý (chuyển giao một số hoạt động
và phương tiện giữa NN và chính quyền địa phương) – tổ chức lại và tái cấu trúc bên trong Các công cụ quản lý cho phép phối hợp tốt nhất những hoạt động của cơ quan NN với các cấp chính quyền địa phương (sử dụng nhiều hơn CNTT; các công cụ quản lý hiệu quả: KH chi tiết; hệ thống đánh giá...)
29
1/27/2020
THÁCH THỨC VỀ VĂN HÓA Hệ thống giá trị và những qui ước truyền thống bị
thay đổi
Đòi hỏi và kỳ vọng của người sử dụng DV công
ngày càng cao
Từ “cho, cấp” sang “phục vụ”
THÁCH THỨC VỀ HÀNH VI Bên cạnh năng lực kỹ thuật, tổ chức công cần
nâng cao năng lực thương mại, quản lý và xã hội
Năng lực mới cần tích lũy Quản lý theo trách nhiệm
30
1/27/2020
HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG
• Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của
• Quá trình ra quyết định của người tiêu dùng • Sự khác biệt giữa người sử dụng DV công
người tiêu dùng
với các DV khác
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Văn hóa
Xã hội
- Văn hóa - Tiểu văn hóa - Các tầng lớp xã hội
- Nhóm tham khảo - Gia đình - Vai trò và địa vị
Người mua
Tâm lý
Cá nhân
- Động cơ - Nhận thức - Học hỏi - Niềm tin và thái độ
- Tuổi, chu kỳ sống - Nghề nghiệp - Tình trạng kinh tế - Phong cách sống, tính cách
31
1/27/2020
QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
• •
Nhận biết nhu cầu
Người tiêu dùng cần nhận biết nhu cầu Động cơ thỏa mãn nhu cầu bị ảnh hưởng bởi: yếu tố bên trong (tâm sinh lý...) và tác nhân bên ngoài
Thu thập những TT cần thiết của các tổ chức cung cấp DV
• • Mức độ quan tâm càng cao – càng cần nhiều TT và thời
Tìm kiếm thông tin
•
gian thu thập TT. TT được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau: bạn bè, người thân, nhà cung cấp...
•
Đánh giá các phương án
• • • •
Quyết định mua
Sử dụng các tiêu chí đánh giá, để so sánh giữa các phương án So sánh giữa lợi ích và chi phí Lựa chọn phương án khả thi tốt nhất Ra quyết định mua (khi nào, ở đâu, của tổ chức nào...) Quyết định vẫn có thể thay đổi do những yếu tố hoàn cảnh khác
•
•
63
Đánh giá sau khi mua
KH hài lòng sẽ tiếp tục mua khi có nhu cầu – KH trung thành KH không hài lòng – chia sẻ sự không hài lòng của mình với những người khác
QUÁ TRÌNH MUA DỊCH VỤ
Trước khi mua
KH tìm kiếm các giải pháp để
thoả mãn NC
Đánh giá DV khó
Không chắc chắn về kết quả DV
– tăng cảm nhận rủi ro
Giao tiếp dịch vụ
Chiến lược giảm rủi ro mà nhà cung cấp DV cần xây dựng?
Hiểu kỳ vọng của KH đối với DV
Các yếu tố tạo nên kỳ vọng của
KH
Ra quyết định mua DV
Sau khi mua
32
1/27/2020
TRƯỚC KHI MUA
Nhận diện nhu cầu
Tâm sinh lý (đói, khát…) Tác nhân bên ngoài (nhân tố marketing)
Tìm kiếm thông tin
Trải nghiệm trong quá khứ Nguồn thông tin bên ngoài (TT marketing, bạn bè…)
Đánh giá các phương án
Thuộc tính DV (mô hình đa tiêu chí) Rủi ro cảm nhận phía KH Kỳ vọng đối với DV
Ra quyết định mua
TRƯỚC KHI MUA – ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN
Thuộc tính tìm kiếm/ cảm quan: Giúp khách hàng
Kiểm tra phòng, thăm câu lạc bộ,
Thuộc tính trải nghiệm: Những thuộc tính không đánh
đánh giá DV trước khi mua. Những thuộc tính hữu hình giúp KH hiểu và đánh giá DV trước khi mua Đối với nhà hàng: Loại đồ ăn, địa điểm, loại nhà hàng (bữa tối, ăn thông thường, liênn hoan gia đình)
Thuộc tính niềm tin: KH khó đánh giá được ngay cả
giá được trước khi mua – phải được trải nghiệm Những thuộc tính về độ tin cậy, dễ sử dụng Kỳ nghỉ, sự kiện thể thao…
khi đã dùng DV Chất lượng sửa chữa, bảo hành
33
TRƯỚC KHI MUA – CẢM NHẬN RỦI RO
Rủi ro chức năng – Không đạt được kết quả
như mong muốn
Rủi ro tài chính – Mất tiền, chi phí phát sinh Rủi ro về thời gian – Lãng phí thời gian, muộn, chờ đợi – dẫn đến các vấn đề phát sinh khác Rủi ro về thể trạng – Bị thương, đau, huỷ hoại
đến tài sản…
Rủi ro về tâm lý – Lo lắng, sợ hãi Rủi ro về mặt xã hội – Người khác sẽ nghĩ và
phản ứng như thế nào
Rủi ro về các giác quan – Những tác động
không tốt đến các giác quan
GIẢM THIỂU RỦI RO VỀ PHÍA KHÁCH HÀNG
Tìm kiếm thông tin từ những nguồn được tín nhiệm
1/27/2020
Sử dụng các trang web để so sánh các dịch vụ được
(gia đình, bạn bè,...)
Tìm kiếm thông tin từ những tổ chức đánh giá độc lập Chọn các công ty có tiếng tăm tốt Xem xét sự bảo đảm và bảo hành Đến thăm quan cơ sở dịch vụ hoặc thử dịch vụ trước
chào bán
Hỏi những người thông thạo về các dịch vụ cạnh
khi mua
Kiểm tra những dấu vết có thể nhìn thấy được hoặc
tranh
các bằng chứng hữu hình khác
34
GIẢM THIỂU RỦI RO VỀ PHÍA NHÀ CUNG CẤP
Mời dùng thử - đối với DV trải nghiệm cao Sử dụng các bằng chứng cụ thể (trang thiết bị, cơ sở vật
1/27/2020
Đưa ra các bảo đảm và bảo hành Trưng bày những bằng bằng thể hiện sự tín nhiệm (chứng
chất…)
Mời khách hàng đến thăm quan cơ sở vật chất Cấp mã để cho KH có thể cập nhật thông tin trên mạng về
chỉ, bằng cấp…)
Cần hướng dẫn khách hàng về các đặc điểm của dịch vụ, miêu tả những khách hàng đã sử dụng dịch vụ và được hưởng lợi ích nhiều nhất từ dịch vụ
Đưa ra các lời tư vấn về làm thế nào để sử dụng dịch vụ có
hiện trạng đặt hàng
hiệu quả nhất.
KỲ VỌNG CỦA KHÁCH HÀNG
▪ KH đánh giá CLDV là sự so sánh giữa kỳ vọng và
lợi ích nhận được
▪ Các yếu tố tình huống và cá nhân cần được xem
▪ Kỳ vọng đối với DV thay đổi từ DN này sang DN
khác
▪ Kỳ vọng của KH luôn thay đổi
xét
35
1/27/2020
RA QUYẾT ĐỊNH MUA DỊCH VỤ
So sánh các phương án – lựa chọn phương án
tối ưu
Nếu rủi ro thấp, các phương án rõ ràng – dễ ra
quyết định
Nhiều tiêu chí khác nhau (nhanh – giá đắt…) vì
vậy KH cần so sánh giữa các tiêu chí này
Giá là yếu tố quan trọng
VÍ DỤ - MÔ HÌNH ĐA TIÊU CHÍ
Tiêu chí
MBA1
MBA2
MBA3
Trọng số
Thương hiệu
9
10
10
30%
10
8
9
25%
Thuận tiện về địa điểm
Học phí
8
10
8
20%
Thi đầu vào
6
10
9
10%
Chương trình học
2
9
9
5%
Thời gian học
2
8
8
5%
Dịch vụ hỗ trợ
2
7
8
5%
Tổng điểm
7.7
9.2
9.0
100%
36
1/27/2020
GIAO TIẾP DỊCH VỤ
Trước khi mua
● DV mức giao tiếp cao đến thấp
● Hiểu qui trình cung ứng dịch vụ
Giao tiếp dịch vụ
● Nhà hát tượng trưng cho việc cung cấp DV. Vận dụng quan điểm tích hợp
➔ Trang thiết bị, cơ sở của DV
➔ Con người
Sau khi mua
➔ Vai trò và lên kịch bản
DỊCH VỤ GIAO TIẾP CAO VÀ THẤP
DV giao tiếp cao
KH phải đến nơi cung cấp DV và ở đó trong suốt
Liên hệ chủ động giữa KH và người cung cấp DV Chủ yếu là các DV hướng tới con người
DV giao tiếp thấp
Ít hoặc không có sự liên hệ với người người cung
quá trình cung cấp DV
Giao tiếp thường được thực hiện qua điện tử hoặc
cấp DV
Công nghệ mới (trang Web) giúp giảm mức liên hệ
DV giao tiếp TB: ở giữa của DV giao tiếp cao và thấp
kênh phân phối trực tiếp
37
1/27/2020
Mức giao tiếp đối với DV
SAU KHI MUA
Trước khi mua
▪ Đánh giá dịch vụ ▪ Dự định trong tương
Giao tiếp dịch vụ
lai
Sau khi mua
38
ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI MUA DV CÔNG
Nhu cầu về DV công – là nhu cầu cơ bản, thiết
yếu
Thông tin về DV công thường không đầy đủ, ít
cập nhật
Khó khăn trong việc so sánh và đánh giá các
phương án
DV công thường ít phức tạp Người mua ít có sự chủ động Phản ứng sau khi mua ít thường xuyên hơn
1/27/2020
VẤN ĐỀ HAY BỊ PHÊ PHÁN
Giá Phân phối Đặc điểm SP
Đón tiếp Thời gian mở cửa Chờ đợi xếp hàng Quá nhiều thủ tục
giấy tờ
Không có dịch vụ “sau
khi bán”
TT không đầy đủ
Ít bị phê phán Hay bị phê phán
39
1/27/2020
40