intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị quy trình kinh doanh: Chương 4 - Trần Thị Hương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị quy trình kinh doanh: Chương 4 - Trần Thị Hương" được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm và tầm quan trọng của cải tiến quy trình kinh doanh; Các công cụ hỗ trợ cải tiến quy trình kinh doanh (Công cụ thống kê chất lượng, Lean, 6 Sigma); Quản trị sự thay đổi trong các quy trình kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị quy trình kinh doanh: Chương 4 - Trần Thị Hương

  1. LOGO EM3300: Quản trị quy trình kinh doanh CHƯƠNG 4: CẢI TIẾN QUY TRÌNH KINH DOANH Dr. Tran Thi Huong Department of Business Administration School of Economics and Management (SEM) Hanoi University of Science and Technology (HUST) huong.tranthi@hust.edu.vn
  2. Tầm quan trọng của quy trình và cải tiến quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  3. Tầm quan trọng của quy trình và cải tiến quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  4. Tầm quan trọng của quy trình và cải tiến quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  5. Tầm quan trọng của quy trình và cải tiến quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  6. Phản ứng trước sự thay đổi Tâm lý sợ thay đổi/ sợ cải tiến/ tự động hoá, áp dụng công nghệ vào quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  7. Nội dung chính chương 4 4.1 Khái niệm và tầm quan trọng của cải tiến quy trình kinh doanh 4.2 Các công cụ hỗ trợ cải tiến quy trình kinh doanh (Công cụ thống kê chất lượng, Lean, 6 Sigma) 4.3 Quản trị sự thay đổi trong các quy trình kinh doanh EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  8. Chu trình quản trị quy trình kinh doanh Process identification Process Process architecture architecture Conformance Conformance and and Process As-is As-is process process performance performance insights insights discovery model model Process monitoring and Process controlling analysis Executable Executable Insights Insights on on process process weaknesses weaknesses and and model model their their impact impact Process Process implementation To-be To-be process process redesign model model Thiết kế lại/ Cải tiến và Quản trị sự thay đổi EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  9. 4.1 Khái niệm và tầm quan trọng của cải tiến QT kinh doanh v Thiết kế lại/ cải tiến quy trình là quá trình tìm kiếm những cơ hội để cải tiến quy trình kinh doanh, tối ưu hoá kết quả, hiệu quả của quy trình, đạt được những tiêu chuẩn thực hành tốt nhất, hay đơn giản là nâng cao chất lượng AS-IS: Descriprive modelling TO-BE: Prescriptive modelling of the real world of the real world v No silver-bullet: requires creativity v Redesign heuristics can be used to generate ideas EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  10. Ví dụ về cải tiến các thao tác trong quy trình, rút ngắn thời gian EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  11. Các bước thực hiện cải tiến quy trình kinh doanh v Phân tích quy trình § mô hình hoá và phân tích định lượng quy trình hiện tại v Xác định cơ hội cải tiến § những điểm thắt nút cổ chai về chi phí, chất lượng, và thời gian v Đề xuất phương án cải tiến § Điều chỉnh lại quy trình để loại bỏ các lãng phí các điểm thắt nút cổ chai v Truyền thông và đào tạo về sự thay đổi § đào tạo nhân viên có liên quan tới quy trình về để xuất cải tiến v Điều chỉnh sự thay đổi § Những cải tiến được rà soát và điều chỉnh khi cần thiết § Cải tiến liên tục EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  12. Ví dụ về cải tiến quy trình mua hàng tại FORD Quy trình hiện tại/ trước cải tiến at Mazda only five people worked in this department EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  13. Kết quả của quá trình cải tiến v Giảm được 75 % nhân sự v Đơn giản hoá việc quản lý v Thông tin tài chính chính xác hơn v Xử lý quá trình mua hàng nhanh hơn v Giảm đáng kể những khoản thanh toán quá hạn EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  14. Nguyên tắc trong cải tiến/ thiết kế lại QT v Thu thập thông tin một lần và tại nguồn v Gộp các công việc xử lý thông tin vào công việc thực tế v Sự tham gia của những người sử dụng kết quả đầu ra của quy trình vào việc cải tiến/ thiết kế lại quy trình EM3300 Quản trị quy trình kinh doanh
  15. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Thiệt hại kinh tế do tắc nghẽn giao thông có thể lên tới 600 tỷ đô la Mỹ mỗi năm Tắc nghẽn Xu hướng giao thông đô thị hoá Ô nhiễm Áp lực cho không khí hệ thống logistics Sự bùng nổ đô thị Ô nhiễm tiếng ồn của thương mại điện tử Chi phí logistics cao § Today: developed city: 0.1 deliveries per day per person § 2025: At least 500 million deliveries per day to cities
  16. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Các giải pháp về công nghệ v Tủ giao nhận hàng thông minh § Reception box § Parcel locker v Pick-up point v Blockchain v Drone/ Robots v Hệ thống định tuyến thông minh v Phân tích hành vi khách hàng
  17. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Tác động Giải pháp Kinh tế Môi trường và xã hội Các giải pháp về công nghệ Reception box Giảm thời gian vận chuyển, giảm chi Giảm phát thải ra môi trường phí và giảm số lần giao hàng không Parcel locker thành công Pick-up point Blockchain Đảm bảo độ chính xác và an toàn Drone/ Robots Tránh được vấn đề ùn tắc giao thông. Giảm ô nhiễm tiếng ồn và không khí. Giảm ùn tắc giao Tăng tốc độ giao hàng thông Hệ thống định tuyến thông minh Khả năng truy xuất thông tin. Tối ưu Giảm ô nhiễm tiếng ồn và hoá nguồn lực về phương tiện và con không khí. Giảm ùn tắc giao Hệ thống quản lý vận tải thông minh người thông Phân tích hành vi khách hàng Giảm số lần giao hàng không thành công nhờ dự đoán xác suất khách hàng ở nhà vào khung thời gian giao hàng
  18. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Tác động Giải pháp Kinh tế Môi trường và xã hội Cách tiếp cận hợp tác và chia sẻ Crowdsourcing logistics Tối ưu hoá chi phí và nguồn lực. Tạo công ăn việc làm cho xã hội. Crowd logistics (logistics sử dụng nguồn lực từ cộng đồng) Giảm ô nhiễm môi trường Sàn giao dịch vận tải Giảm lượt xe rỗng Định giá linh hoạt Tối ưu chi phí Trung tâm logistics đô thị hợp nhất Giảm chi phí hoạt động Giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường Trung tâm hàng hoá công cộng
  19. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Tác động Giải pháp Kinh tế Môi trường và xã hội Phương tiện/ Cách thức vận tải Giao hàng ban đêm Giảm thời gian giao hàng và tăng tỷ Giảm áp lực lên hệ thống lệ giao hàng thành công giao thông Giao hàng giờ thấp điểm Các phương tiện sáng tạo: Xe đạp, xe ba Giảm ô nhiễm không khí, gác, xe điện, xe sử dụng năng lượng tiếng ồn và giảm tiêu thụ năng lượng xanh/ tái tạo Hệ thống đường sắt nhẹ Tiết kiệm chi phí Giảm áp lực lên hệ thống giao thông đường bộ Vận chuyển bằng đường ống/ đường Giảm áp lực lên hệ thống ngầm giao thông đường bộ
  20. 4.1 Ví dụ về những cải tiến đổi mới trong lĩnh vực logistics đô thị Smart city loop/ pipeline
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1