intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Rối loạn trầm cảm chủ yếu - ThS. BS. Hồ Nguyễn Yến Phi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Rối loạn trầm cảm chủ yếu trình bày các nội dung chính như sau: Nắm được dịch tể học; Nắm được bệnh nguyên; Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng; Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM-5; Nắm hướng điều trị bệnh; Nêu được diễn tiến và tiên lượng bệnh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Rối loạn trầm cảm chủ yếu - ThS. BS. Hồ Nguyễn Yến Phi

  1. RỐI LOẠN TRẦM CẢM CHỦ YẾU (Major depressive disorder) ThS. BS. Hồ Nguyễn Yến Phi Bộ môn Tâm thần – ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh (Tiếp cận cơ bản – Dành cho học viên SĐH) Tháng 04/2021
  2. RỐI LOẠN TRẦM CẢM (DSM-5) 1. Rối loạn trầm cảm chủ yếu 2. Rối loạn mất điều hòa khí sắc kiểu gây rối 3. Rối loạn trầm cảm dai dẳng 4. Rối loạn khí sắc trước chu kỳ kinh 5. RL trầm cảm liên quan đến chất/ thuốc 6. RL trầm cảm liên quan đến một bệnh lý cơ thể khác 7. RL trầm cảm biệt định khác 8. RL trầm cảm không biệt định American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Nắm được dịch tể học 2. Nắm được bệnh nguyên 3. Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng 4. Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM-5 5. Nắm hướng điều trị bệnh 6. Nêu được diễn tiến và tiên lượng bệnh American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
  4. I. ĐẠI CƯƠNG: 1. Dịch tể học q Tỉ lệ mắc trong đời 10-15% q Giới tính: nữ gấp 1.5 – 2 nam q Tuổi: Khởi phát: giữa – cuối 20s, đỉnh 20s-30s q Chủng tộc: Như nhau giữa các chủng tộc American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  5. I. ĐẠI CƯƠNG: 2. Gánh nặng xã hội q Tỉ lệ tái phát: Ø 50% xảy ra đợt thứ 2 Ø 80% xảy ra đợt thứ 3 q Gánh nặng cho xã hội: Ø Một trong những nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tàn phế Ø Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến nghỉ làm việc (50% giảm năng suất làm việc, 20% không thể làm việc) Ø Chi phí y tế hàng năm tại Hoa Kỳ là 100 tỷ $ ( > các bệnh ung thư cộng lại) American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  6. I. ĐẠI CƯƠNG: 2. Gánh nặng xã hội q Liên quan đến tử vong sớm q Tự sát là nguyên nhân chính: Ø 8% thực hiện hành vi tự sát Ø 20% tự sát nếu không điều trị Ø 50% có ý nghĩ tự sát q Yếu tố dự báo mạnh mẽ nhất: tiền căn tự sát q Tăng nguy cơ tử vong do mọi bệnh tật American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  7. II. SINH LÝ THẦN KINH 1. Bất thường mạng lưới cảm xúc và nhận thức 2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh 3. Trục hạ đồi – tuyến yên – thượng thận 4. Đáp ứng viêm American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  8. II. SINH LÝ THẦN KINH: 1. Thuyết bất thường mạng lưới cảm xúc – nhận thức Ventral prefrontal: emotional (cảm xúc) - ventromedial (bụng trong): cảm xúc bên trong (how we feel) - ventrolateral (bụng bên): cảm xúc bên ngoài (diễn giải cảm xúc trên gương mặt) Dorsal prefrontal: cognitive (nhận thức) Các nghiên cứu cho thấy: § Bất thường chức năng vỏ não trán trước § Amygdale đáp ứng quá mức với các cảm xúc âm tính § Mất liên kết vỏ não trán trước – amygdale § Giảm thể tích hải mã American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  9. II. SINH LÝ THẦN KINH: 2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh q Serotonin Ø Giảm chuyển hóa / dịch não tủy người trầm cảm (đặc biệt có tự sát) Ø Tăng nguy cơ trầm cảm khi thiếu tryptophan (tiền chất của serotonin) Ø Bất thường chức năng vận chuyển serotonin (5-HTT) Ø Giảm mật độ thụ thể serotonin (5-HT1A ) American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  10. II. SINH LÝ THẦN KINH: 2. Thuyết chất dẫn truyền thần kinh q Norepinephrine Ø Tăng bài tiết norepinephrine, các chất chuyển hóa/ người trầm cảm Ø Giảm đáp ứng của hormone tăng trưởng đối với chất đồng vận α2- noradrenergic Ø Xuất hiện triệu chứng trầm cảm khi giảm norepinephrine (sử dụng α- methylparatyrosine) Ø Mối liên quan giữa trầm cảm và các gen ảnh hưởng đến chuyển hóa hoặc vận chuyển norepinephrine American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  11. II. SINH LÝ THẦN KINH: 3. Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận q Đáp ứng cấp tính khi stress q Trầm cảm: nhạy cảm hóa trục HĐ- TY-TT q Bất thường chuyển hóa CRH => mạng lưới cảm xúc và nhận thức American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  12. II. SINH LÝ THẦN KINH: 4. Đáp ứng viêm q Tăng nồng độ các cytokines tiền viêm: IL-1, IL-6, TNF-α (tumour necrosis factor) q Ảnh hưởng đến trục HĐ-TY-TT, thay đổi chất dẫn truyền thần kinh monoamine và glutamate, suy yếu tính mềm dẻo thần kinh q Gây ra các “hành vi giống bị cảm” American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  13. II. SINH LÝ THẦN KINH: 4. Tính di truyền q Yếu tố di truyền đóng góp khoảng 40%, còn lại là yếu tố môi trường q Các gen có thể liên quan: 5HTTLPR, HTR1A, MTHFR, DRD4, GNB3 American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  14. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 1. Bệnh cảnh lâm sàng • Buồn bã • Lo lắng • Thường xuyên đổ lỗi • Cảm giác tội lỗi cho bản thân • Giận dữ • Giảm tập trung chú ý • Cảm xúc không ổn định Cảm Tư • Thiếu quyết đoán • Cảm giác bất lực vô vọng xúc duy • Suy nghĩ về cái chết • Tăng kích thích Triệu Hành vi chứng cơ thể • Mệt mỏi kéo dài • Khóc lóc • Mất năng lượng • Thu rút • Thay đổi cân nặng • Xao lãng trách nhiệm • Rối loạn giấc ngủ • Thay đổi về cách ăn mặc • Mất động lực • Đi đứng, cử chỉ chậm chạp • Lạm dụng chất gây nghiện • Dễ gây hấn và khó kiềm chế • Triệu chứng đau kéo dài American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  15. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 2. Tầm soát 1. RL giấc ngủ 2. Đau nhức mạn tính 3. BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…) 4. MUS (Medically unexplained symptoms) 5. Khám bệnh thường xuyên 6. Hậu sản 7. Sang chấn tâm lý American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  16. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 3. Tiêu chuẩn chẩn đoán (DSM-5) TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. 1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích ≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể ≥1 triệu chứng (1) hoặc (2) 4. Mất ngủ/ngủ nhiều Các triệu chứng 5. Kích động/chậm chạp xuất hiện hầu như 6. Mệt mỏi/mất sinh lực suốt ngày 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát B Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể C Không do nghiện chất, BL thực thể D Không phải RLPL-CX, TTPL, RLDPL, RLHT và RLLT khác E Không có giai đoạn hưng cảm và hưng cảm nhẹ American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  17. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 4. Phân nhóm 1. Trầm cảm lo âu 2. Trầm cảm thể trầm uất 3. Trầm cảm không điển hình 4. Trầm cảm loạn thần 5. Trầm cảm sau sinh 6. Rối loạn cảm xúc theo mùa 7. Trầm cảm kháng trị 8. Theo mức độ nặng American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  18. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 5. Chẩn đoán phân biệt 1. Rối loạn lưỡng cực 2. Tang thương/ sang chấn tâm lý 3. Rối loạn sử dụng chất/thuốc 4. Các bệnh nội khoa 5. Rối loạn tâm thần khác American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  19. III. CHẨN ĐOÁN BỆNH: 5. Chẩn đoán phân biệt Đặc điểm Tang thương MDD Cảm xúc nổi Trống rỗng và mất mát Buồn chán trội Diễn tiến Dao động với sự nhớ nhung Dai dẳng với nổi bận tâm tự chỉ trích bản thân và và giảm theo thời gian những suy nghĩ tiêu cực về tương lai Cảm xúc tích Có Hạn chế cực Lòng tự trọng Bảo tồn Bị che mờ bởi sự tự ti, mặc cảm Ý tưởng tự sát Muốn đoàn tụ với người mất, Muốn thoát khỏi cuộc sống hiện tại, kéo dài dai dẳng nhưng giảm dần American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
  20. IV. CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC: 1. Các rối loạn tâm thần American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th Oxford American Psychiatry Library. Major depressive Arlington, VA: American Psychiatric Publishing. ed.). disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2