Bài giảng Sinh học động vật: Chương 7 - Nguyễn Hữu Trí
lượt xem 7
download
Chương 7: Hệ tiêu hóa thuộc Bài giảng Sinh học động vật trình bày nội dung xoay quanh tổng quan quá trình tiêu hóa, cấu trúc hệ tiêu hóa của người, sự tiêu hóa bằng enzyme ở người, quá trình dinh dưỡng đơn giản, tiêu hóa để thích nghi,... Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học động vật: Chương 7 - Nguyễn Hữu Trí
- Heä tieâu hoùa Chương 7. HỆ TIÊU HÓA Digestive system I. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA II. CẤU TRÚC CỦA HỆ TIÊU HÓA CỦA NGƯỜI • 1. Xoang miệng • 2. Thực quản và dạ dày • 3. Ruột non • 4. Ruột già • 5. Hệ tiêu hóa ở động vật nhai lại III. SỰ TIÊU HÓA BẰNG ENZYME Ở NGƯỜI • 1. Sự tiêu hóa carbohydrat • 2. Sự tiêu hóa protein • 3. Sự tiêu hóa lipid 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 1 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 2 Tổng quan về quá trình tiêu hóa Quá trình dinh dưỡng đơn giản • 1-Quá trình ăn: đưa thức ăn vào cơ thể • 2-Quá trình tiêu hóa: quá trình xử lý thức ăn bởi những enzyme thủy phân chuyển thành các chất đơn giản • Dinh dưỡng tự dưỡng: dinh dưỡng giống – Tiêu hóa nội bào: tiêu hóa trong tế bào (bọt biển) thực vật xanh. – Tiêu hóa ngoại bào: tiêu hóa ngoài tế bào (hầu hết các loài • Dinh dưỡng hoại dưỡng: vi khuẩn và nấm động vật) tiêu hóa thức ăn của chúng ở ngoài tế bào • 3- Hấp thu: tế bào hấp thu các phân tử nhỏ, biến thành – Chúng thu nhận chất dinh dưỡng bằng cách tiết nguyên liệu để phát triển cơ thể enzyme vào trong thức ăn của của mình. • 4- Bài tiết: loại bỏ các chất không tiêu hóa được – Những enzyme này phá vỡ các hợp chất phức tạp thành các chất đơn giản mà vi khuẩn và nấm có thể hấp thu được. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 3 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 4 Hệ tiêu hóa ở sinh vật đa bào • Dinh dưỡng dị dưỡng: ở động vật, hệ tiêu hóa (bọt biển không có) tiến hóa với những điểm sau – Ống tiêu hóa chỉ mở ra ngoài qua một lổ • Ví dụ: sứa và giun dẹp – Dạng đơn giản, ống chưa được biệt hóa, ống tiêu hóa mở ra hai đầu • Ví dụ : Giun tròn – Phức tạp hơn, ống tiêu hóa cuộn lại với các cơ quan tiêu hóa phụ • Ví dụ: các loài động vật bậc cao như người 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 5 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 6 1
- Tiến hóa để thích nghi Sự thích nghi của răng • Bộ răng • Chiều dài ống tiêu hóa • Cộng sinh • Nhai lại 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 7 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 8 Sự thích nghi của ống tiêu hóa Hệ tiêu hóa ở người – Thức ăn Protein dễ dàng được tiêu thụ; Động vật • Hệ tiêu hóa ở người gồm ống tiêu hóa và tuyến ăn thịt có ống tiêu hóa ngắn. tiêu hóa – Động vật ăn cỏ đòi hỏi phải có ống tiêu hóa đặc biệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hóa • Ống tiêu hóa: một ống rỗng kéo dài từ miệng cellulose trong thực vật. đến hậu môn. Được bao bởi màng nhầy. • Ống tiêu hóa gồm các thành phần chính là • Cấu tạo hệ tiêu hóa xoang miệng – hầu – thực quản, dạ dày, ruột của người được coi non, ruột già, hậu môn. là hoàn chỉnh nhất • Cơ quan tiêu hóa phụ – răng, lưỡi, túi mật, tuyến nước bọt, gan, và tuyến tụy tạng. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 9 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 10 Hệ tiêu hóa Hệ tiêu hóa được chia thành 2 phần chính – Ống tiêu hóa (GI tract) – Cấu trúc tiêu hóa phụ (Accessory structures) • Má, răng, lưỡi, tuyến nước bọt • Gan, túi mật, tụy tạng 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 11 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 12 2
- Sự tiêu hóa ở miệng Miệng (mouth) • Sự nhai (chewing): Sự phá vỡ cơ học • Thành phần cấu trúc thức ăn thành những phần nhỏ hơn. – Má • Thức ăn kích thích tuyến nước bọt gải – Môi – Tiền đình – nằm giữa lợi phóng nước bọt. và má – Nước bọ có chứa amylase thủy phân tinh • Những cấu trúc này bột chính là sự tiến hóa – Nước bọt làm ẩm thức ăn làm cho quá của động vật hữu nhũ trình nuốt diễn ra dễ dàng để xử lý thức ăn hiệu quả hơn. • Viên thức ăn (bolus): Khối thức ăn được trộn lẫn với nước bọt 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 13 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 14 Thành phần cấu • Miệng trúc Khoang miệng Lưỡi • Là một khối cơ vân, được lợp chính - từ lợi bởi một lớp niêm mạc đặc biệt, có cấu trúc khác nhau cho đến yết hầu tùy vùng lưỡi. • Giúp điều chỉnh thức ăn vào Vòm miệng răng khi nhai Ngạc cứng • Trên lưỡi có các loại gai lưỡi • Gai chỉ: chức năng xúc giác Ngạc mềm – Gai nấm: cảm giác về vị, xúc giác, nhiệt độ Răng– nhai nhỏ – Gai đài: nhận cảm giác về vị – Gai lá: vị giác và nghiền nát thức ăn 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 15 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 16 Lưỡi Xoang miệng Miệng Tuyến nước bọt: Làm ẩm thức ăn và chứa Răng: xé và nghiền thức ăn. enzyme phân hủy đường cuả tinh bột Phân loại Răng cửa (2) Răng nanh (1) Răng tiền hàm (2) Răng hàm (3) 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 17 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 18 3
- Tuyến nước bọt Tuyến nước bọt • Chức năng của nước bọt • Thành phần của nước bọt – Nước làm cho thức ăn rã ra và cho ta biết được vị • 99.5% là nước, 0.5% chất tan giác, giúp cho quá trình tiêu hóa thức ăn. • Na+, K+, Cl-, HCO3-, và PO4-, protein, – Chất nhầy làm ẩm và làm cho thức ăn được bôi các chất thải trơn • lysozyme – Chất nhầy bôi trơn bề mặt khoang miệng khi ta • Amylase nước bọt (ptyalin) – tiêu hóa carbohydrate nuốt thức ăn cũng như khi nói chuyện. • Thành phần nước bọt của ba đôi tuyến có sự – Ion Cl- hoạt hóa enzyme amylase khác biệt – Ion HCO3- và PO4- làm đệm • Tuyến mang tai – tiết nước, amylase – IgA, lysozymes, cyanide: giúp cho việc bảo vệ • Tuyến dưới hàm – vừa tiết nước vừa tiết nhầy, amylase chống lại các vi sinh vật. • Tuyến dưới lưỡi – chủ yếu là tiết nhầy, một ít amylase 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 19 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 20 Tiết khoảng 1-1.5 L l ngày Chịu tác động chủ yếu của hệ thần kinh Tiêu hóa cơ học • Tuyến nước bọt • Quá trình tiêu hóa ở miệng TK phó giao cảm(ANS) tiết nước Sự nhai bọt bình thường Thức ăn được trộn lẫn với nước Nước bọt khi nuốt bọt Phần lớn được tái hấp thu Được định hình thành viên TK giao cảm(ANS) Giảm tiết (Khô Tiêu hóa hóa học –amylase nước miệng) Hơi thở bị hôi. bọt cắt và chuyển các Thức ăn thúc đẩy việc tiết nước bọt polysaccharides (tinh bột) thành Thói quen – ký ức còn trong não disaccharide (maltose) và Bắt đầu quá trình tiêu hóa monosaccharide (glucose) Tiếp tục tiết khi thức ăn được ăn 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 21 [không có hoạt tính với cellulose 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 22 vào bụng một loại polymer của glucose] Kích thích việc ăn hoặc gây buồn nôn Sự tiêu hóa ở hầu Nhai (Chewing) (pharynx) • Vùng chịu trách nhiệm gây ra phản ứng nuốt • Trong suốt quá trình nuốt, đường dẫn không khí sẽ bị chặn lại bởi nắp thanh quản. – Chặn thức ăn rơi vào khí quản và phổi – Viên thức ăn đi thẳng xuống thực quản 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 23 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 24 4
- Hầu Nuốt Là ống dẫn khí và thức ăn • Di chuyển viên thức ăn từ miệng xuống dạ dày – Có ba pha – Chất nhầy được tiết làm cho dễ nuốt – Bao gồm miệng , hầu, thực quản Hầu 1. Pha thuộc miệng Chủ động Di chuyển thức ăn đến miệng-hầu 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 25 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 26 2. Pha ở hầu Nuốt Nuốt – Không chủ động – Thụ thể ở hầu-miệng kích thích 3. Giai đoạn ở thực quản việc: – Cơ thắt ở phía trên thực 1. Đóng khoang miệng lại bằng lưỡi quản đóng lại 2. Đóng mũi –hầu bằng ngạc mềm – Cơ thắt ở phía dưới thực 3. Nâng thanh quả lên đóng kín nắp quản mở ra thanh quản, chặn đường thông khí – Thực quản điều khiển vận 4. Nới lỏng eo thắt ở phía trên thực động của nhu động quản. – Thức ăn được chuyển từ hầu – Nắp thanh quản mở ra lại xuống thực quản – Viên thức ăn đi từ thực quản xuống dạ dày 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 27 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 28 Nuốt (Swallowing) Tiêu hóa: Nuốt 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 29 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 30 5
- Thực quản Thực quản (esophagus) • Liên kết giữa hầu và dạ dày • Viên thức ăn di chuyển về hướng dạ dày • Kéo dài từ hầu đến bởi một chuyển động co gọi là nhu động cơ hoành tại eo thắt (peristalsis). phía dưới của thực quản • Cho phép thức ăn di chuyển qua khoang ngực, qua cơ hoành (diaphragm), đến Cơ thể khoang bụng (peritoneal cavity) và dạ dày Cơ hoành (stomach) 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 31 13 October 2009 Cơ vòng dưới của Nguyễn thựcHữuquản Trí 32 Thực quản • Sự nhu động – Không theo ý muốn, cơ co bóp nhịp nhàng • Như vậy ở miệng và thực quản – Được điều khiển bởi trung tâm tủy xương thức ăn chưa được tiêu hóa – Một hoạt động tích cực: nhiều nên chưa có hiện tượng Lớp cơ vòng trong co phía sau viên thức ăn hấp thu và đẩy nó về phía trước; lớp cơ dọc ngoài co để đẩy vách của thực quản lên. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 33 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 34 Sự tiêu hóa ở dạ dày Dạ dày • Hình chữ “J” phần mở rộng của ống tiêu hóa và • Thức ăn đi qua cơ thắt, (cơ thắt thực quản) nằm dưới cơ hoành. là một van. • Nối thực quản với tá tràng • Thức ăn được trọn với dịch dạ dày trở thành • Có chức năng như một dạng nhũ trấp (chyme). kho dự trữ và xảy ra một • HCl làm biến tính proteins và tiêu diệt vi số quá trình tiêu hóa cơ khuẩn học và hóa học. • Chất nhầy (mucus) bảo vệ vách dạ dày khỏi • Có nhiều nếp gấp để tăng diện tích tiếp xúc tác dụng của acid. • Nhũ trấp (chyme) được giải phóng xuống ruột non qua cơ thắt môn vị (pyloric sphincter). 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 35 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 36 6
- Nêm mạc (Mucosa) Nêm mạc (Mucosa) • Là biểu mô trụ đơn với các tế bào • Các tế bào chính của tuyến vị dạng chén nằm trong hốc vị – Tiết pepsinogen (tiền chất ở dạng – Tiết 2-3 L chất nhầyl ngày bất hoạt tính) – Lớp chất nhầy dày từ 1-3 mm trong dạ • Được hoạt hóa thành pepsin bởi acid dày ngăn ngừa hiện tượng tự tiêu hóa. HCl và bởi các pepsin khác. • Chỉ có hoạt tính protease ở pH acid • Tế bào thành của tuyến vị • Cắt protein thành những phân tử – Tiết các yếu tố giúp cho việc hấp thu peptide nhỏ hơn. B12 . – Tiết dung dịch chứa HCl – Tiết rennin ở trẻ sơ sinh • Tiêu diệt vi khuẩn, biến tính protein. • Làm đông sữa, làm tăng quá trình tiêu • Thủy phân một số phân tử thức ăn hóa ở dạ dày. • Kích thích việc tiết muối mật và các hormon của tuyến tụy tạng – Tiết lipase dạ dày ở trẻ sơ sinh • Cắt nhỏ chuỗi triglyceride thường có trong sữa 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 37 • Có vai trò hạn chế vì nó Nguyễn 13 October 2009 hoạtHữu động Trí tối 38 ưu ở pH 5-6 Nêm mạc (Mucosa) Sự tiêu hóa ở dạ dày • Các tế bào G của tuyến vị – Tiết gastrin, histamine, • Ngừng hoạt động của enzyme amylase serotonin, somatostatin nước bọt và làm chậm hoạt động của • Sự hấp thu enzyme lipase ở lưỡi (acid làm biến – Không xảy ra quá trình tính enzyme) khuếch tán các chất dinh • Bắt đầu quá trình tiêu hóa protein: dưỡng tan được vào trong máu pepsin được hoạt hóa và bắt đầu tiêu hóa protien – Hấp thu một vài hợp chất tan được trong lipid: • Thuốc (ví dụ aspirin) 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 39 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 40 • Rượu Chức năng của HCl Tự xúc tác trong dạ dày: Sự tiêu hóa ở dạ dày Hình thành Pepsin, Pepsinogen Pepsin Tiêu hóa Phá hủy cấu trúc các loại Protein mô liên kết, mô sợi trong Khoang vị HCI thức ăn, Mảnh Peptide Biến tính protein, Tiêu diệt hầu hết các loài vi sinh. Chất nhầy phủ lớp trong của dạ dày bảo vệ dạ dày khỏi sự phá hủy của dịch vị và các men tiêu hóa. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 41 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 42 7
- Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ dày dày • Được điều hòa bởi sự kết hợp của các nhân tố thần kinh và hormon 1. Pha ở trong đầu – Các kích thích • Có 3 pha • Nhìn thấy 1. Ở trong đầu • Ngửi thấy 2. Ở trong dạ dày • Nếm 3. Ở trong ruột • Nghĩ tới – Tác động • TK phó giao cảm thúc đẩy gia tăng việc tiết dịch vị 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 43 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 44 Stomach: Kiểm Regulation soát việc tiết men vàofhoạt Secretion and động của dạ Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ Motility dày dày 2. Pha ở trong dạ dày 2. Pha ở dạ dày (tiếp) – Cơ chế thần kinh – Gastrin • Thức ăn nhiều hoạt hóa làm các thụ • Bị ức chế ở pH < 2 thể duỗi ra làm cho cơ ruột và thần • Gastrin di chuyển theo dòng kinh phế vị phóng thích Acetylcholin máu tới tuyến vị • Kích thích việc tiết nhiều acid • Acetylcholin thúc đẩy tiết gastrin HCl • Hóa thụ quan đáp ứng cho việc tiêu • Kích thích tiết histamine hóa một phần protein proteins, • Kích thích tiết một ít pepsinogen caffeine và làm tăng pH • Làm co cơ thắt ở phía dưới của – Thúc đẩy việc tiêt gastrin bởi tế bào G thực quản • Làm tăng sự co bóp của dạ dày • Cơ thắt ở môn vị được nới lỏng 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 45 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 46 Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ dày dày 3. Pha ở ruột 2. Pha ở dạ dày (tiếp) – Các thành phần kích thích và ức chế – Tiết HCl • Gastrin, acetylcholine, và – Kích thích histamine đều rất cần thiết • Pha rất ngắn cho việc tiết HCl. • Khởi đầu bằng việc vị trấp được – Hoạt động kết hợp với chuyển vào tá tràng carbonic anhydrase • Sự căng ra của thụ thể kích thích việc giải phóng gastrin của ruột. • Hóa thụ quan phát hiện acid béo, & glucose trong tá tràng – Kích thích việc giải phóng gastrin của ruột. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 47 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 48 8
- Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạ dày Điều hòa quá trình tiết dịch vị ở dạ dày 3.Pha ở ruột (tiếp) – Ức chế • Thức ăn thông thường lưu • Phản xạ của dịch vị ruột: sự căng ra lại trong dạ dày 4-5 giờ của thụ thể, hóa thụ quan thực hiện nhanh ba phản xạ: • Hormon/Thần kinh điều 1. Ức chế phản xạ phế vị 2. Ức chế phản xạ cơ ruột khiển phản xạ tiết dịch vị 3. Hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm để • Một lượng lớn thức ăn và đóng cơ thắt môn vị dịch ở trong dạ dày sẽ làm » Ức chế việc tiết dịch vị tăng việc tiết dịch vị • Tiết dịch vị ở ruột • Việc tiết dịch dạ dày bị ức – Các tế bào nội tiết ở ruột non phóng thích các hormon:: chế bởi hoạt động của các » Cholecystokinin (CCK) hormon trong ruột, và chất » Gastric inhibitory peptide (GIP) béo trong tá tràng » Secretin » Vasoactive intestinal peptide (VIP) – Tăng tiết dịch tụy và kìm hãm tiết 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 49 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 50 dịch vị Các cơ quan tiêu hóa phụ • Ở dạ dày chỉ có hấp thu một ít nước và rượu 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 51 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 52 Tuyến nội tiết kiểu lưới 1% là các tế bào nội • Tuyếntiếttụy tạng Tuyến tụy tạng nằm trong các • Cơ quan tiêu hóa phụ – đóng vai trò đảo tụy (Tụy quyết định cho việc tiêu hóa thức ăn đảo Ống dẫn mật chính ở ruột non • Cấu tạo Langerhans) Ống – 12.5 cm x 2.5 cm glucagon (tế nang Tụy tạng – Được nối với tá tràng bằng hai ống bào anpha) Tá tràng – Gồm đầu, thân và đuôi Ống dẫn tụy chính • Là cơ quan mềm và mỏng manh insulin (tế bào • Rất khó tái sinh sau khi bị tổn thương beta) • Rất khó chuẩn đoán và điều trị các bệnh liên 99% là các tế bào ngoại tiết tiết ra dịch tụy 13 October 2009 quan tới tuyến tụy Nguyễn Hữu Trí 53 somatostatin, 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 54 pancreatic polypeptide (tế bào denta) 9
- Điều hòa của việc tiết dịch tụy Thần kinh điều khiển từ thần Tuyến tụy tạng kinh phó giao cảm do thần kinh • Tuyến tụy tạng phế vị • Dịch tụy – 1.2-1.5 L/ngày Tự động điều hòa việc tiết dịch – Enzyme bao gồm tụy nhờ vào việc cảm ứng sự hiện diện của acid béo và acid – Pancreatic amylase – Trypsinogen, chymotrypsinogen, procarboxypeptidase – – (các enzyme bất hoạt tính) Pancreatic lipase amin trong nhũ trấp mang tính – Ribonuclease vàdeoxyribonuclease – Phần lớn là nước một ít muối, bicarbonate, enzyme acid – Kiềm, pH 7.1-8.2 Hormon được điều khiển bởi – Đệm cho acid của dịch vị, ngừng hoạt tính của pepsin, tạo ra pH kiềm thuận lợi cho các hoạt động của hệ enzyme trong ruột. việc tiết các hormon của đường ruột (tá tràng) 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 55 Secretin – kích thích tiết dịch 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 56 nước có chứa nhiều HCO3- CCK – kích thích dịch chứa nhiều enzyme tiêu hóa Acid trong khoang của Trung hòa Chất béo và Protein vào Tiêu hóa Gan (Liver) tá tràng khoang tá tráng • Chức năng sinh lý của gan – quá trình cần thiết cho sự sống – Biến dưỡng Carbohydrate Secretion được CCK được giải – Điều hòa mức glucose của máu giải phóng từ phóng từ niêm niêm mạc tá tràng mạc tá tràng • glycogenesis (insulin) • glycogenolysis (glucagon) (vào dòng máu) (vào dòng máu) • gluconeogenesis (glucagon) – Biến dưỡng lipid Tế bào ống dẫn Tế bào tiết của • Dự trữ, chuyển hóa một số triglycerid tuyến tụy tạng tuyến tụy tạng • Sinh tổng hợp cholesterol mới • Thoái biến lượng cholesterol thừa tổng hợp muối mật – Biến dưỡng Protein Tiết dịch nước có Tiết enzyme tiêu NaHCO3 vào khoang hóa vào trong của 13 October 2009tá tràng Nguyễn Hữu Trí khoang của tá tràng 57 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 58 Gan (Liver) Các cơ quan tiêu hóa phụ • Sinh lý của gan - quá trình cần thiết của cơ thể – Dự trữ – các vitamin tan trong dầu, sắt, các chất dinh dưỡng khác và các chất khóang – Thực bào – Loại bỏ chất độc trong thức ăn, hormone, thuốc Túi mật: chứa muối mật và • Khử độc hoặc dự trữ, chế tiết các chất vào trong muối mật nó được giải phóng vào • metabolize thyroid, steroid hormone – Sinh tổng hợp muối mật trong ruột non – Tiết mật - bilirubin – Hoát hóa vitamin D • Thực bào của gan – viêm gan (virut, chất độc), xơ gan, ung thư gan 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 59 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 60 10
- Túi mật Túi mật (Gall Bladder) • Túi hình quả • Mật lê, dài 7-10 cm. – 800-1000 ml/ngày • Muối mật có tác dụng nhũ tương tất cả lipid của thức – Vàng, hơi nâu, hoặc ăn để cho enzyme lypase có khả năng phân giải lipid xanh thành acid béo và glicerol. • Tạo môi trường kiềm cho enzyme dịch tụy hoạt động, – pH 7.6-8.6, phần lớn làm tăng nhu động ruột, tạo điều kiện cho sự tiêu hóa là nước, muối muối và quá trình hấp thu. mật, acid mật, • Kích thích tuyến tụy làm tăng tiết dịch tụy, ức chế cholesterol, lecithin hoạt động của vi khuẩn, chống hiện tượng lên men ở (phospholipid), sắc tố ruột mật, 13 October 2009ion Nguyễn Hữu Trí 61 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 62 Sự hình thành micelle. Hoạt động nhũ trương lipid của muối mật. Nhờ muối mật Những giọt lipid lớn được chuyển thành các giọt lipid lipid được nhũ nhỏ, làm gia tăng bề mặt tiếp xúc thuận lợi cho họat động tương hóa, sau Nhân kị nước của enzyme pancreatic lipase. đó nhờ muối Vỏ ưa nước mật và enzyme lipase cắt nhỏ lipid Phần có thể hòa tan một lần nữa Lipid kể cả trong nước, tích điện âm Cholesterol rồi hòa tan trong nước dưới dạng micelle Giọt lipid nhỏ (fat) Phần hòa tan trong nước Phần hòa tan trong nước Phần có thể tan trong lipid Giọt hình thành với (dẫn xuất từ cholesterol) các muối mật được Phần hòa tan trong lipid Phần hòa tan trong lipid 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 63 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 64 hấp thụ Muối mật Lecithin Sự tiêu hóa ở ruột non Ruột non • Dài từ 3 - 6m, rộng 4cm. • Ruột non chia làm ba đoạn chính: • Màng niêm mạc – Tá tràng (duodenum): đoạn đầu dài khoảng 20cm – Nhung mao dài khoảng – Hỗng tràng (jejunum): chiếm khoảng 2/5 chiều dài, dài 0.5-1.0 mm khoảng 2.5 m – Hồi tràng (ileum): chiếm khoảng 3/5 chiều dài, dài khoảng • Gia tăng bề mặt tiếp xúc 3.6 m. Nối với ruột già qua cơ vòng hồi tràng • 95% của quá trình tiêu hóa xảy ra ở ruột non • Vi nhung mao (bàn chải • Muối mật: Được tổng hợp bởi gan, dự trữ trong túi bờ) mật • Lớp đệm – Nhũ tương hóa tất cả lipid trong thức ăn – Tiểu động mạch – Tiểu tĩnh mạch – Mạng lưới mao mạch – Mạch bạch huyết 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 65 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 66 11
- Ruột non: Chế tiết và vận Ruột non: Nhu động động • Tiết dịch ruột Nhu động – 1-2 L/ngày, pH 7.6 – Khi quá trình hấp thu – Phần lớn là nước và chất nhầy tiếp tục, làm giảm sự – Trung hòa acid căng phồng và làm – Bước cuối cùng của tiêu hóa hóa học bắt đầu sự nhu động – Tiết nhiều nước giúp cho quá trình hấp thu – Một hoạt động vận • Điều hòa việc chế tiết dịch ruột. động – Được kích thích bởi sự căng phồng và acid nhũ trấp – Vận động yếu xảy chỉ – Phản xạ lại việc gia tăng tiết Ach tại chỗ xảy ra sau khi phần – VIP kích thích tổng hợp dịch ruột lớn chất dinh dưỡng đã được hấp thụ. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 67 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 68 Ruột non: Sự phân khúc Ruột non: Tiêu hóa hóa học • Là hoạt động cơ bản • Enzyme tiết ở ruột non của ruột non khi có – Enteropeptidase thức ăn (enterokinase) chuyển trypsinogen thành • Một hình thức của tiêu trypsin hóa cơ học • Trypsin hoạt hóa các tiền • Luân phiên co bóp, nới enzyme khác lỏng những đoạn cơ không kề nhau (cơ vòng và cơ dọc) • Được điều khiển bởi hệ thần kinh tự động 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 69 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 70 Ruột non: hấp thu chất dinh Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng dưỡng • Lipid (chất béo trung tính, cholesterol, phospholipid) • 95% sự hấp thụ xảy ra được nhũ tương bởi muối mật, trong ruột non hình thànhg micelle • Ruột non có nhiều điều • Lipase phá vỡ triglyceride tạo kiện thuận lợi cho sự hấp 2 acid béo và 1 monoglyceride thu niêm mạc ruột có nhiều • Monoglycerides và acid béo nếp gấp và vi nhung khuếch tán vào trong tế bào • Các chất được hấp thụ là • SER tổng hợp triglyceride – Được đóng gói trong các hạt – Monosaccharide Chất dinh dưỡng đi vào nhũ trấp bởi thể Golgi – Amino acid mao mạch theo con đường – Hạt nhũ trấp rời tế bào và đi – Di- và tripeptide khuếch tán hay khuếch tán vào trong hạch bạch huyết – Lipid – Muối khoáng dễ – Vitamin Chất dinh dưỡng được Nước – October 13 2009 chuyển đến gan. Nguyễn Hữu Trí 71 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 72 12
- Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng Ruột non: Sự hấp thu nước • Tổng thể tích nước được đưa vào • Vitamin ruột non là 9.3 L /ngày – Vi tamin hòa tan trong lipid (A, D, E, K) được giữ trong các – ~2.3 L từ thức ăn, uống micelle/hạt nhũ trấp – ~7.0 L từ dịch chế tiết – Vitamin tan trong nước (B & C) được hấp thu bằng cơ chế • Ruột non hấp thu ~8.3 L /ngày khuếch tán - B12 được hấp thu bởi nhân tố nội sinh – Hấp thu bị động theo các chất dinh • Chất khoáng dưỡng – Na+: Vận chuyển tích cực bậc 1 – Theo sự thẩm thấu – K+: Khuếch tán dễ • Phần nước còn lại (~1.0L/ngày) – Fe: Vận chuyển chủ động được hấp thu ở ruột già nơi hầu hết – Ca2+: Vận chuyển chủ động, vitamin D là cofactor lượng nước được hấp thu (~0.9 – Đi vào màu qua cổng là tĩnh mạch gan L/ngày) 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 73 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 74 Sự tiêu hóa ở ruột già Ruột già • Hấp thu và tạo phân – Nhũ trấp • Hấp thụ nước và một số muối khoáng • Sau 3-10 trong ruột già, nhũ trấp trở thành dạng được hóa cứng (vì quá trình tái hấp thu nước) tạo thành phân. • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi • Đoạn manh tràng có khả năng hấp thu nước qua cơ chế tích khuẩn sản xuất vitamin K phát triển cực với số lượng không hạn chế. – Phân • Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi • Nước, muối vô cơ, các tế bào biểu mô bị loại bỏ, vi khuẩn, khuẩn khác có khả năng tiêu hóa xơ các sản phẩm phân hủy của vi khuẩn, các thức ăn không tiêu hóa được (fiber) phát triển. • Phần lớn nước được tái hấp thu ở ruột non, nhưng ruột già cũng đóng vai trò rất quan trong trong việc hấp thụ nước 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 75 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 76 Ruột già – Các phân đoạn Cấu tạo của hậu môn 3. Kết tràng ngang 4. Kết tràng 2. Kết tràng xuống lên 5. Kết tràng hình xichma 6. Trực tràng 1. Ruột tịt 7. Hậu môn 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 77 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 78 13
- Ruột già Dạ dày ở động vật nhai lại • Sinh lý của sự đi tiêu – Nhu động khối • Đẩy khối phân xuống trực tràng • Sự căng phống kích thích các Dạ cỏ Ruột non Thực quản thụ quan khởi đầu phản xạ đi tiêu – Thần kinh phó giao cảm ANS được kích thích bởi các thụ quan Dạ tổ ong • Kích thích sự co cơ của trực tràng • Trực tràng bị co ngắn và gia tăng áp lực • Thần kinh phó giao cảm kích thích giãn cơ thắt bên trong – Kích thích có ý thức làm thả lỏng cơ thắt bên ngoài • Phân được tống ra ngoài Dạ lá sách Dạ múi khế 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 79 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 80 Hệ tiêu hóa ở động vật nhai lại – Động vật ăn cỏ đòi hỏi phải có ống tiêu hóa đặc biệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hóa cellulose trong thực vật. • Ở động vật nhai lại dạ dày có 4 Sự tiêu hóa bằng enzyme ngăn • Manh tràng lớn 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 81 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 82 Sự hấp thu và vận chuyển Tổng kết sự tiêu hóa • Tất cả các chất dinh dưỡng • Bẻ gãy thức ăn thành những phân tử nhỏ hơn được thấm qua màng ruột • Tiêu hóa cơ học • Được thấm vào trong các mao – Cơ chế phá vỡ thức ăn thành những phần mạch hay mạch bạch huyết nhỏ hơn • Tiêu hóa hóa học – Enzyme phân cắt các thức ăn thành các chất dinh dưỡng 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 83 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 84 14
- Tổng kết sự tiêu hóa Sự tiêu hóa CARBOHYDRATE • Bắt đầu từ miệng: amylase nước bọt – Amylase bị biến tính trong dạ dày • Ở ruột non: Enzym của tụy tạng phá vỡ tinh bột thành các phân tử nhỏ hơn. • Thành ruột non tiết ra các disaccharidases (sucrase, maltase, lactase) – Phán vỡ sucrose, maltose, lactose • Quá trình hấp thu xảy ra ở tá tràng và hỗng tràng. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 85 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 86 Các đường đa (ví dụ tinh bột và glycogen) được chuyển hóa thành disaccharides, và sau đó được chuyển thành các đường đơn. Sự tiêu hóa PROTEIN Sản phẩm trung Sản phẩm Các loại thực phẩm gian cuối cùng Carbohydrates • Quá trình tiêu hóa protein bắt đầu ở dạ Polysaccharides (Tinh bột và glycogens) Maltose Monosaccharides (glucose, galactose, dày fructose) – Biến tính protein bởi HCl – Pepsin phân cắt protein lớn thành các chuỗi Amylase Maltase peptide nhỏ hơn. Disaccharides Sucrose • Enzyme của tuyến tụy tạng được tiết vào tá tràng Sucrase – Phân cắt các chuỗi peptide thành các amino Đơn vị hấp thụ acids, di- và tri-peptide Lactose = Glucose – Enzyme của ruột thủy phân các peptide thành 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí = Fructose 87 13 Octobercác 2009 amino acid Nguyễn Hữu Trí 88 Lactase = Galactose Proteins được chuyển hóa thành polypeptides sau đó được chuyển thành các amino acid. Sự tiêu hóa LIPID Protein Các mảnh Peptide Amino Acid • Ở miệng: lipase ở lưỡi, hoạt tính rất yếu Carboxypeptidase Pepsin & Aminopeptidase & Chymotrypsin Trypsin • Ở dạ dày: hoạt tính rất yếu • Ở ruột non: hoạt động rất mạnh và là Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa chất nơi tiêu hóa lipid chính. béo là các monoglycerides và acid béo tự do. Chất béo – Muối mật được tiết ra từ túi mật Acid béo Triglyceride Glycerol tự do – Enzyme tiết ra từ tuyến tụy tạng được hoạt hóa thành dạng có hoạt tính. • Monoglycerides, glycerol, acid béo Lipase • Được hấp thụ vào trong các vi nhung Monoglyceride 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 89 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 90 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học động vật - Chương 7: Hệ tiêu hóa
70 p | 352 | 88
-
Bài giảng Sinh học động vật - Chương 2.1: Hệ thần kinh
95 p | 285 | 82
-
Bài giảng Sinh học động vật - Chương 8: Hệ bài tiết
48 p | 328 | 71
-
Bài giảng Sinh học động vật - Chương 1: Tổ chức cơ thể động vật
96 p | 326 | 66
-
Bài giảng Sinh học động vật - Chương 9: Hệ sinh dục
47 p | 170 | 54
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 1 - Nguyễn Hữu Trí
0 p | 128 | 14
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 9 - Nguyễn Hữu Trí
18 p | 126 | 14
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 3 - Nguyễn Hữu Trí
24 p | 138 | 13
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 2.1 - Nguyễn Hữu Trí
19 p | 80 | 9
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 4 - Nguyễn Hữu Trí
15 p | 92 | 8
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 5.1 - Nguyễn Hữu Trí
13 p | 80 | 6
-
Bài giảng Sinh học động vật - Võ Lâm, Ph.D
26 p | 96 | 6
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 2.2 - Nguyễn Hữu Trí
18 p | 91 | 6
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 12 - TS. Nguyễn Hữu Trí
63 p | 37 | 3
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 1 - TS. Nguyễn Hữu Trí
56 p | 51 | 2
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 2 - TS. Nguyễn Hữu Trí
66 p | 30 | 2
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 10 - TS. Nguyễn Hữu Trí
75 p | 29 | 2
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 11 - TS. Nguyễn Hữu Trí
46 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn