intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý tuyến yên - Nguyễn Trung Kiên

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

183
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lý tuyến yên do Nguyễn Trung Kiên biên soạn nhằm giúp cho các bạn trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồn gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết các hormon tuyến yên. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý tuyến yên - Nguyễn Trung Kiên

  1. SINH LÝ TUYẾN YÊN NGUYỄN TRUNG KIÊN
  2. MỤC TIÊU  Trình  bày  được  tên,  bản  chất  hóa  học,  nguồn gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết  các hormon tuyến yên
  3. 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC 1.1. Vị trí, kích thước  Nhỏ   Nằm trong hố yên xương bướm 1.2. Các thùy của tuyến yên  Thùy trước: thùy tuyến   Thùy giữa: kém phát triển  Thùy sau: thùy thần kinh
  4. 2. CÁC HORMON TIỀN YÊN  GH (Growth hormon)  TSH (Thyroid stimulating hormon)  ACTH (Adreno Corticotropin hormon)  Gonadotropin:  ­ FSH (Follicle stimulating hormon) ­ LH (Luteinizing hormon)  Prolactin
  5. 2.1. GH (Growth hormon)  Bản chất: protein  Nguồn gốc: tế bào ưa acid  Tác dụng: • Mô đích: gan • Tác  dụng  gián  tiếp  thông  qua  Somatomedin  (IGF: insulin­like growth hormon) • Tác dụng chủ yếu: phát triển cơ thể
  6. + Trên xương • Tăng tạo khung protein. • Tăng tế bào tạo xương. • Tăng  cốt  hóa  sụn  liên  hợp.   Kết quả: phát triển  chiều dài và chiều dày
  7. + Trên chuyển hóa protein ARNm ARNvc aa aa ADN ARNm Dịch mã Sao mã Protein aa aa  Kết quả: tăng tổng hợp protein
  8. + Chuyển hóa glucid Hấp  thu  Glucose huyết Gan .Glucose Glycogen ở ruột   Tế bào .Glucose thừa a. béo O2 .Tân tạo đường:             Năng  Glucose             Glucose   aa,  lượng acid béo  Kết quả: tăng đường huyết
  9. + Chuyển hóa lipid Glycerol Glycerol Triglycerid a. béo a. béo Năng  lượn a. béo MÔ MỠ DỰ TRỮ g  Kết quả: tăng thoái hóa lipid
  10.  Vận chuyển trong máu: tự do  Điều hòa bài tiết: Vùng hạ đồi   GHRH                    (+)                           Tuyến yên   GH Vùng hạ đồi   GHIH                   (­)                           Tuyến yên   GH
  11. 2.2. TSH (Thyroid stimulating hormon)  Bản chất: Glycoprotein  Nguồn gốc: tế bào ưa base  Tác dụng: mô đích là nang tuyến giáp • Cấu trúc: dinh dưỡng và phát triển. • Chức năng: tăng tiết T3 và T4.  Vận chuyển trong máu: tự do
  12.  Điều hòa bài tiết: Vùng hạ đồi   TRH              (+)                     Tuyến yên   TSH                                     (+)                   Tuyến giáp  T3, T4
  13. 2.3. ACTH (Adreno corticotropin hormon)  Bản chất: polypeptid  Nguồn gốc: tế bào ưa base  Tác dụng:  • Lớp bó, lớp lưới vỏ thượng thận:  ­ Cấu trúc: dinh dưỡng và phát triển. ­ Chức năng: tăng tiết cortisol. • Tế bào hắc tố: gây sẫm màu da. • Não: học tập, trí nhớ và hành vi.  Vận chuyển trong máu: tự do
  14. MSH Tế bào hắc tố
  15.  Điều hòa bài tiết: Vùng hạ đồi   CRH              (+)                     Tuyến yên   ACTH                                     (+)                      Vỏ TT  cortisol
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2