Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 12: Tính chất của phép nhân
lượt xem 11
download
Những bài giảng về "Tính chất của phép nhân" được thiết kế bằng powerpoint với mục đích giúp học sinh hiểu và biết được một số tính chất phép nhân số nguyên. Ngoài ra học sinh còn nhận thấy sự giống và khác nhau giữa phép nhân số tự nhiên và số nguyên. Qua đó thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa, rèn tính cẩn thận, tập trung khi giải toán. Hy vọng đây sẽ là những tư liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô giáo thiết kế bài giảng, các em học sinh tìm hiểu trước bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 12: Tính chất của phép nhân
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SỐ HỌC 6 Tiết 64 - Bài 12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
- KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nhắc lại các tính chất của phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên? Tính chất của phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên: 1. Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2. Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) 3. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b +a.c
- Tiết 64 - Bài 12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán Ví dụ 1 : 2.(-3) = - 6 và (-3). 2 = - 6 2. (- 3) = (- 3) . 2 Ví dụ 2 : (-4) .(-7) = 28 và (-7) .(-4) = 28 (-4) .(-7) = (-7) .(-4) Em rút ra Công nhận thức : xét gì từ hai ví dụ trên ? a.b=b.a
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 2. Tính chất kết hợp 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a.b=b.a 2. Tính chất kết hợp
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 2. Tính chất kết hợp 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : Công thức : a.b=b.a (a . b) . c = a . (b . c) 2. Tính chất kết hợp
- Tiết 64 – Bài 12: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chú ý: Thực hiện phép tính: • Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích 3.(-2).(-1).(-4) của ba, bốn, năm, . . . số nguyên. = [3.(-2)].[(-1).(-4)] Chẳng hạn: a.b.c = a.(b.c) = (a.b).c = (-6).4 = -24 • Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta Tính nhanh: có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết (-4).125.(-25).(-6).(-8) =(-4).(-25).125.(-8)(-6) hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu =[(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6) ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý . =100.(-1000).(-6) =(-100000).(-6) = 600000 •Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa Thực hiện phép tính bậc n của số nguyên a (-2).(-2).(-2).(-2) (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên) Ví dụ: (-2).(-2).(-2) = (-2)3
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán ?1 Tích một số chẵn các thừa số Ví dụ : nguyên âm có dấu gì ? a.b=b.a 2. Tính chất kết hợp Tích một số chẵn các thừa số (a . b) . c = a . (b . c) nguyên âm có dấu dương Chú ý: SGK trang 94 ?2 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ? Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán Nhận xét: Ví dụ : Trong một tích các số nguyên a.b=b.a khác 0 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . (b . c) a) Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu Chú ý: SGK trang 94 “+” b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “-”
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 3. Nhân với 1 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a.b=b.a 2. Tính chất kết hợp Thử tài nhanh trí (a . b) . c = a . ( b . c) Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 3. Nhân với 1 1. Tính chất giao hoán Công thức : Ví dụ : a.b=b.a a.1=1.a=a 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) ?3 a . (-1) = (-1) . a = -?a Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 ?4 Bạn Bình nói đúng 3. Nhân với 1 Ví dụ : 2 - 2 nhưng 22 = (- 2)2 = 4 Nếu a Z thì a2 = ( - a)2
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 4. Tính chất phân phối của 1. Tính chất giao hoán phép nhân đối với phép cộng Ví dụ : Hãy tính và so sánh kết quả a.b=b.a (-2).(5+3) = (-2)? . 8 = (-16) 2. Tính chất kết hợp (-2).5 + (-2).3 = (-10 ? ) + (-6) (a . b) . c = a . ( b . c) = (-16) Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 (-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3 3. Nhân với 1 Công thức : a.1=1.a=a a(b + c) = ab + ac 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (-2).(5 - 3) và = (-2).5 - (-2).3
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chú ý : 1. Tính chất giao hoán Tính chất trên cũng đúng đối với Ví dụ : a.b=b.a phép trừ : a(b – c) = ab – ac 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 a.1=1.a=a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- §12.TÍNH CHẤT CỦA Bài tập củng cố PHÉP NHÂN ?5 Tính bằng hai cách và so 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : sánh kết quả a.b=b.a a) (-8) . (5 + 3) = 2. Tính chất kết hợp Cách 1: (a . b) . c = a . ( b . c) (-8) .(5 + 3) = -8.8 = -64 Chú ý: SGK trang 94 Cách 2: b) (-3 + 3) . (-5) = Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 (-8) .(5 + 3) a.1=1.a = (-8) .5 + (-8) . 3 = -40 + (-24) = -64 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = ab + ac Hoạt động nhóm trong 3 phút
- §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN b) (-3 + 3) . (-5) = 1. Tính chất giao hoán Cách 1: Ví dụ : a.b=b.a (-3 + 3) . (-5) = 0 .(-5) 2. Tính chất kết hợp = 0 . (-5) = 0 (a . b) . c = a . ( b . c) Cách 2: Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 (-3 + 3) .(-5) 3. Nhân với 1 = (-3) .(-5) + 3 . (-5) a.1=1.a = 15 + (-15) = 0 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = ab + ac
- Củng cố: Tính chất của phép nhân trong tập hợp các số nguyên: 1. Tính chất giao hoán: Hãy nêu tính chất của phép nhân trong tập a.b = b.a hợp các số nguyên? 2. Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) 3. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b +a.c
- Bài tập Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 12 km/h, xe máy đi từ B với vận tốc 10 km/h. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét ? Ô tô Xe máy ● ● ● ? A C B Gặp nhau tại C lúc 2 giờ
- Ô tô Xe máy ● ● ● ? A C B Gặp nhau tại C lúc 2 giờ Bài giải Quãng đường AB dài : ( 12 + 10) . 2 = 22 + 20 = 44 ( km) Đáp số : 44 km
- Hướng dẫn về nhà Nắm vững các tính chất của phép nhân:công thức và phát biểu thành lời. Học phần nhận xét và chú ý trong SGK trang 94 Làm bài tập 90;91;92; 93b; 94 SGK trang 95 và bài 134, 139 SBT trang 71. Tiết sau luyện tập
- Chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ. Chúc các em học tốt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
18 p | 412 | 68
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
20 p | 324 | 59
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 5: Phép cộng và phép nhân
11 p | 317 | 41
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
20 p | 195 | 35
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 10: Phép nhân phân số
18 p | 209 | 34
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số
17 p | 259 | 34
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
20 p | 169 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
19 p | 200 | 28
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
20 p | 197 | 23
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
19 p | 164 | 19
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số
14 p | 114 | 16
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
20 p | 180 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
19 p | 151 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
10 p | 210 | 14
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
19 p | 167 | 13
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
14 p | 134 | 11
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
16 p | 165 | 10
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
17 p | 172 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn