Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
lượt xem 37
download
Tổng hợp những bài giảng hay giúp bạn có thêm tài liệu sử dụng trong việc học tập, giảng dạy cho tiết học Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm môn Số học 6. Đây là những bài soạn hay và được trình bày rõ ràng nhằm giúp cho quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo để soạn bài nhanh hơn, đồng thời giúp học sinh tìm hiểu nội dung bài học, nắm được các kiến thức trọng tâm của bài, qua đó vận dụng thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa. Hy vọng với bộ sưu tập này các bạn sẽ có những tiết học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài giảng Toán 6 Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Câu 1: Chọn câu đúng A) Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 0 B) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số đối của số C) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một chia phân số , ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một D) phân số , ta nhân số bị chia với số đảo của số chia 0 ĐIỂỂM 10 ĐI M
- Câu :2 Chọn câu đúng A) 3 = 0, 03 100 3 B) 100 = 0, 003 3 C) 100 = 0,3 D) Một kết quả khác 0 ĐIỂM 10 ĐIỂM ĐIỂM
- Trả lời :
- Trả lời
- 9 1 = 2 = 2, 25 = 225 0 0 4 4 ĐÚNG HAY SAI ?
- Bài 13: Hỗn số.Số thập phân. Phần trăm Lý thuyế Lý thuyếtt Bài ttập Bài ập Trắc nghiệm Trắc nghiệm Hoạ động Hoạttđộng
- 1.Hỗn số ? Ta có phân số 7 . Hãy thực hiện phép chia 7 cho 4 ? 4 Cho biết thương và số dư ? ương là 1, số dư là 3) (th Phân số 7 có thể viết như thế này7 = 1 + 3 = 13 ? 4 4 4 4 3 đây gọi là dạng gì ? Cách đọc ra sao? Giải thích các số 1; ? 4 ?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn 17 ; 21 số 4 5 Ngược lại , có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số được ? d3 không Cho ví1ụ ?= 1.4+ =7 3 4 4 4 4 3 ?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân 2 ; 4 số 1 3 7 5 ? Các số −2 ; −3 ;... có gọi là hỗn số không? 4 7 Chúng lần lượt là số đối của các số nào ? ? (Chúng lần lượt là số đối của các hỗn s2 1 3 3 ố , ,… ) 4 7
- 1.Hỗn số Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số , ta viết thế nào, cho ví dụ ? 7 = 13 4 4 nên −7 = −13 4 4 2 4 = 18 nên −2 4 = −18 7 7 7 7 ? 2. Số thập phân:
- 2. Số thập phân: 3 −152 73 ? Các phân số 10 , 100 ,1000 có thể viết dưới dạng phân số có mẫu như thế nào nữa ? và gọi là gì ? 3 → 3 0,3 10 → 101 −152 → −152 100 → ─1,52 102 73 73 1000 → 3 → 0,073 10 ? Vậy “phân số thập phân được định nghĩa như thế nào”? ? Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
- 2. Số thập phân: ? Số thập phân gồm có mấy phần , giải thích các phần ? Số thập phân gồm hai phần : -Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy 2,073 ; ↓ ↓ P. số nguyên p.thập phân - phần thập phân viết bên phải dấu phẩy Số chữ số của phần thập phân đúng Viết các phân số sau đây bằng sốtchữ ssố thập u Củđây số Viế các ố 0 ở mẫ sau a phân ?3 ?4 thậdưới dạng phân số thập p phân dưới dạng số thập phân phân : 121 7 27 = 0,27 100 100 100 1,21 = ; 0,07 = −13 −2013 = -0,013 1000 1000 261 - 2,013 = = 0,00261 100000
- 3. Phần trăm Một lớp học có năm phần trăm là học sinh giỏi, ? Số năm phần trăm viết như thế nào ? ? Cho thêm ví dụ ? ?5 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu % : 37 370 3,7 = = = 370% 10 100 63 630 6,3 = = = 630 0 0 10 100 34 0,34 = = 34 0 0 100 ĐÃ HỌC NHỮNG NỘI DUNG GÌ ?
- 1.Hỗn số ◙Ta đã biết phân số7 có thể viết dưới dạng hỗn số như sau : 4 7 4 7 = 1 + 3 = 13 ( đọc là một ba phần 3 1 4 4 4 tư ) 1 là phần nguyên của 7 ↑ ↑ 4 dư thương 3 là phần nguyên của 7 4 4 ◙ ược lại , ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số . Ng Chẳng hạn : 13 =1.4+ =7 3 4 4 4 ◙ Các số −2 1 ; −3 3 …cũng gọi là hỗn số 4 7 Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 1 3, 2 3 ,… 4 7
- Chú ý : Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số , ta cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “─”trước kết quả nhận được 7 = 13 Ví dụ : 4 4 nên −7 = −13 4 4 Cũng vậy 2 4 = 18 nên −2 4 = −18 7 7 7 7
- 2. Số thập phân: ◙ Các phân số 3 , −152 , 73 ,... 3 , −152 , 73 ,... 10 100 1000 có thể viết là 101 102 103 và gọi là các phân số thập phân Ta định nghĩa : ◙Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng 3 =0,3; − 152 =− 1,25; 73 =0,073 Số thập phân: 10 100 1000 Số thập phân gồm hai phần : -Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy ; - phần thập phân viết bên phải dấu phẩy Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân
- 3. Phần trăm ◙ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % 3 Ví dụ : = 3 0 0 ; 107 = 107 0 0 100 100
- Đ 425% S Đ 4% S
- Đ ─ 0,22 S Đ 0,19058 S
- 94.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : 6 1 7 1 16 5 =1 =2 − = −1 5 5 3 3 11 11 95. Viết hỗn số sau dưới dạng phân số 1 36 3 27 12 25 5 = 6 = −1 = − 7 7 4 4 13 13 96. So sánh các phân số : 22 34 và 7 11 22 1 ; 34 1 1 1 1 1 =3 =3 vì > nên 3 >3 7 7 11 11 7 11 7 11 Vậy 22 34 > 7 11
- 97. Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng phân số thập phân : 3dm; 85cm; 52mm Trả lời 3 3dm = 0,3m = m 10 85cm = 0,85m = 85 m 100 52 52mm =0,052m = m 1000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
18 p | 412 | 68
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 1: Làm quen với số nguyên âm
38 p | 240 | 66
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 17: Ước chung lớn nhất
31 p | 448 | 64
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
20 p | 324 | 59
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 5: Phép cộng và phép nhân
11 p | 318 | 41
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 2: Tập hợp các số nguyên
23 p | 172 | 33
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
20 p | 177 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
23 p | 213 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 13: Bội và ước của một số nguyên
25 p | 249 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
26 p | 232 | 27
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 4: Rút gọn phân số
26 p | 245 | 25
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 9: Quy tắc chuyển vế
24 p | 212 | 20
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
19 p | 156 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
20 p | 181 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
10 p | 211 | 14
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
19 p | 169 | 13
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
16 p | 168 | 10
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
17 p | 173 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn