Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 16: Tìm tỉ số của hai số
lượt xem 13
download
Mục tiêu của bộ sưu tập là giúp học sinh và giáo viên có những tiết học thú vị, hiệu quả khi học bài Tìm tỉ số của hai số của chương trình Số học lớp 6. Thông qua những bài giảng trong bộ sưu tập quý thầy cô giáo có nhiều sự lựa chọn để hoàn thiện tiết học của mình. Bên cạnh đó, học sinh có thể sử dụng bài giảng để tìm hiểu các nội dung chính của bài và có thể chuẩn bị bài đầy đủ ở nhà trước khi đến lớp. Chúc quý thầy cô và các em học sinh có tiết học thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SỐ HỌC 6
- m Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào? n 5 Tìm một số biết 7 của nó bằng 35 ? Trả lời: m m Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta lấy a : (m, n N*) n n 5 7 Số cần tìm là 35 : = 35 . = 25 7 5
- Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa khối 30 lượng của chuột và khối lượng của voi là = 6 , nghĩa là 1 con 5 Chuột nặng bằng 6 con voi ! Em có tin như vậy không ? Sai lầm ở chỗ nào ?
- 1. Tỉ số của hai số Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng. Bài giải Tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của hình chữ nhật là: 3 4 Vậy tỉ số của hai số là gì? Khái niệm: Tỉ số giữa hai số a cho số b (b ≠ 0) là thương trong phép chia số a cho số b. a Tỉ số của hai số a và b kí hiệu là a : b hoặc b
- 1. Tỉ Số Của Hai Số Tỉ số giữa hai số a và b với b khác 0 là Khái niệm: thương trong phép chia số a cho số b. 5 1,7 3 − 1 Ví dụ: , Hãy ,cho một vài ví dụ về tỉ , 4 3,85 ố7 ủa2hai phân số s c Vậy tỉ số và a Tỉ số ( b ≠ 0)thì a và b phân ểố khác s có th là số b nhau như thế nguyên, phân số, số thập phân,...... a nào? Còn phân số ( b ≠0)thì a và b phải là b các số nguyên.
- 1. Tỉ Số Của Hai Số Khái niệm: Tỉ số giữa hai số a và b với b khác 0 là thương trong phép chia số a cho số b. Chú ý Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải: AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là: AB 20 1 = = CD 100 5
- Bài 140 (SGK -58) Chuột nặng hơn voi ! Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa khối 30 lượng của chuột và khối lượng của voi là = 6 , nghĩa là 1 con 5 Chuột nặng bằng 6 con voi ! Em có tin như vậy không ? Sai lầm ở chỗ nào ? Giải: Sai lầm ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng một đơn vị. Thực ra tỉ số là: 30 3 = 5000000 500000
- 1. Tỉ Số Của Hai Số Áp dụng công thức các em làm các bài tập sau: Tính tỉ số của : a) 2m và 75cm b) 3 h và 20 phút
- 1. Tỉ số của hai số Các em hãy nhắc lại cách 2. Tỉ số phần trăm. Trong thực tìm tỉ sta thường dùng ta số dưới hành, ố phần trăm củ ỉ dạng tỉ số phầnố mà emiđã biết? % thay cho hai s trăm vớ kí hiệu 1 Ví Dụ: 100 Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.
- 1. Tỉ số của hai số Khái niệm: 2. Tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. Để tìm tỉ số phần trăm của hai số ta cần tìm thương của hai số,nhân thươỉngốđóủa hai sốrtrên ta tlàm nhkí hiệu % vào kết Để tìm t s c với 100 ồi viế thêm ư thế nào ? quả đó. Giải 78,1 78,1 1 = .100. 25 25 100 78,1.100 = % = 312,4% 25
- 1. Tỉ số của hai số Tỉ số giữa hai số a và b với b khác 0 là Khái niệm: : thương trong phép chia số a cho số b. 2. Tỉ số phần trăm. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. Giải 78,1 78,1 1 = .100. 25 25 100 78,1.100 = % = 312,4% 25 Quy tắc: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, Muốn tìmvtỉ isố phrồi chia cho b và ta nhân a ớ 100 ần trăm kí hiệu % của haitsquả : b ta làm a.100 vào kế ố a và như thế nào? % b
- 1. Tỉ số của hai số Các em làm các Khái niệm: bài tập sau 2. Tỉ số phần trăm. Quy tắc: ?1 Tìm tỉ số phần trăm của: 3 a) 5 và 8 b) 25kg và tạ 10 Giải: 5 5.100% a/ = = 62, 5% 8 8 3 b/ tạ = 0,3 tạ = 30kg 10 25 25 = 100% =83, 3% � 30 30
- TỈ LỆ: 1:3.000.000
- 1. Tỉ số của hai số Khái niệm: 2. Tỉ số phần trăm. Quy tắc: Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 3. Tỉ Lệ xích. 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là Vì: a = 1cm ; b = 1km = 100000cm a 1 �T = = b 100000 Trên bản đồ tỉ lệ xích người ta kí hiệu là T Trong đó a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ. b: khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a Và T = ( a, b cùng đơn vị đo) b
- 1. Tỉ số của hai số Khái niệm: 2. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ xích của một bản vẽ ( hoặc một bản Quy tắc: đồ ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm 3. Tỉ Lệ xích. trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách Quy tắc: b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a T = ( a, b cùng đơn vị đo) b ?2 Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm. Tính tỉ lệ xích của bản đồ. Giải a = 1,62cm ; b = 1620km = 162000000cm a 1, 62 1 �T = = = b 162000000 10000000
- -Học thuộc: Khái niệm tỉ số của hai số, quy tắc tìm tỉ số phần trăm, tìm tỉ lệ xích. -Làm BT: 138; 141 (SGK) 136;139;140 (SBT)
- Bài 138 (SGK – 58). Ta có thể đưa tỉ số của hai số về tỉ số của 7 1 hai số nguyên. Chẳng hạn, tỉ số của hai số 0,75 và có thể 20 viết như sau: 75 0, 75 100 = 75 � =5 20 = 7 27 100 27 9 1 20 20 128 1, 28 100 = 128 � = 128 100 a) = 3,15 315 100 315 315 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
18 p | 412 | 68
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 1: Làm quen với số nguyên âm
38 p | 236 | 66
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 17: Ước chung lớn nhất
31 p | 447 | 64
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
20 p | 323 | 59
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 5: Phép cộng và phép nhân
11 p | 317 | 41
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 2: Tập hợp các số nguyên
23 p | 171 | 33
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
20 p | 169 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
23 p | 213 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 13: Bội và ước của một số nguyên
25 p | 247 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
26 p | 229 | 27
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 4: Rút gọn phân số
26 p | 244 | 25
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 9: Quy tắc chuyển vế
24 p | 212 | 20
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
19 p | 151 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
20 p | 179 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
10 p | 209 | 14
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
19 p | 167 | 13
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
16 p | 165 | 10
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
17 p | 172 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn