intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 6 - Trường ĐH Tài chính - Marketing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 6: Quản trị vốn lưu động, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm về vốn lưu động; Phân loại vốn lưu động; Hình thức biểu hiện và đặc điểm; Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động; Quản trị vốn lưu động. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 6 - Trường ĐH Tài chính - Marketing

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
  2. 6.1. Khái niệm Vốn lưu động là toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư hình thành nên các tài sản lưu động thường xuyên cần thiết cho hoạt động SXKD của doanh nghiệp. Hay, Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu động trong doanh nghiệp.
  3. 6.2. Phân loại 6.2.1 Theo hình thái biểu hiện • Tiền và các khoản tương đương tiền • Các khoản phải thu • Hàng tồn kho 6.2.2 Theo vai trò: • Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất • Vốn lưu động trong khâu sản xuất • Vốn lưu động trong khâu lưu thông
  4. 6.3. Hình thức biểu hiện và đặc điểm • Hình thức biểu hiện: Thay đổi hình thái trong quá trình sử dụng • Đặc điểm: do các TSLĐ có thời gian sử dụng ngắn, nên vốn lưu động cũng luân chuyển nhanh.
  5. 6.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động Tổng mức luân chuyển VLĐ (M) Vòng quay VLĐ (L) = VLĐ bình quân trong kỳ (VLĐbq) 360 Số ngày của một vòng quay VLĐ (K) = Vòng quay VLĐ VLĐ bình quân trong kỳ Hàm lượng VLĐ = Doanh thu thuần trong kỳ
  6. 6.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động M1 ❖ Mức tiết kiệm VLĐ = 360 (K1- K0) M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ kế hoạch K1: Số ngày của 1 vòng quay VLĐ kỳ kế hoạch K0: Số ngày của 1 vòng quay VLĐ kỳ báo cáo Lợi nhuận trước (sau) thuế ❖ Tỷ suất lợi nhuận VLĐ = x 100% VLĐ bình quân
  7. Vốn lưu động bình quân VLĐ cq2 cq4 cq1 cq3 bqq2 bqq1 bqq3 bqq4 0 3 6 9 12 Tháng bqquý1 + bqquý 2 + bqquý 3 + bqquý 4 VLĐbq = 4 ĐN CN + cq1 + cq 2 + cq3 + VLĐbq = 2 2 4
  8. Ví dụ minh họa 1 Một doanh nghiệp chuyên sản xuất, tiêu thụ một loại sản phẩm X có tài liệu sau: A. Năm báo cáo. 1. Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm trong năm: 35.000.000 đồng. 2. Số vốn lưu động trong năm : Đầu năm Cuối quý 1 Cuối quý 2 Cuối quý 3 Cuối năm 7.600 6.500 5.800 8.000 7.800 3. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm : 300 sản phẩm 4. Giá thành sản xuất sản phẩm : 25.000 đ/SP
  9. Ví dụ minh họa 1 (tt) 5. Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 30.000đ/SP B. Năm kế hoạch 1. Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm: 1.200 SP 2. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm: 500 SP 3. Giá thành sản xuất: 24.000đ/SP 4. Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 30.000đ/SP
  10. Ví dụ minh họa 1 (tt) 5. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp dự tính bằng 2% tổng giá thành sản xuất của số sản phẩm được tiêu thụ trong năm. 6. Vốn lưu động bình quân trong năm dự kiến là 6 triệu đồng. 7. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20% Yêu cầu: 1. Xác định hiệu suất sử dụng VLĐ năm kế hoạch và năm báo cáo qua các chỉ tiêu: Số lần, kỳ chu chuyển và số vốn lưu động có thể tiết kiệm được? 2. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên VLĐ năm kế hoạch?
  11. 6.5. Quản trị vốn lưu động 6.5.1 Quản trị vốn bằng tiền a. Lợi ích dự trữ vốn bằng tiền ▪ Đảm bảo duy trì hoạt động SXKD diễn ra bình thường và liên tục. ▪ Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh toán. ▪ Tạo điều kiện để doanh nghiệp nắm được thời cơ tốt trong kinh doanh.
  12. 6.5. Quản trị vốn lưu động 6.5.1 Quản trị vốn bằng tiền b. Bất lợi do dự trữ vốn bằng tiền ▪ Chi phí quản lý ▪ Lạm phát, tỷ giá ▪ Mất chi phí cơ hội c. Nội dung quản trị vốn bằng tiền ▪ Xác định mức dự trữ hợp lý. ▪ Dự đoán và quản lý các luồng nhập, xuất tiền mặt. ▪ Quản lý sử dụng các khoản thu – chi vốn bằng tiền.
  13. Ví dụ minh họa 2 Công ty T&T chuyên sản xuất loại sản phẩm A có tài liệu liên quan đến kế hoạch 6 tháng đầu năm N, như sau: 1. Doanh thu bán hàng (đvt: triệu đồng): Tháng 1: 400 Tháng 4: 600 Tháng 2: 500 Tháng 5: 700 Tháng 3: 500 Tháng 6: 600 2. Dự kiến việc thanh toán tiền thu bán hàng như sau: 30% DT bán hàng sẽ thu tiền ngay khi xuất giao hàng. 60% DT bán hàng sẽ thu tiền sau 1 tháng kể từ lúc xuất giao hàng. 10% DT bán hàng sẽ thu tiền sau 2 tháng kể từ lúc xuất giao hàng
  14. Ví dụ minh họa 2 (tt) 3. Dự kiến mua sắm các loại vật tư như sau: a. Giá trị vật tư mua vào: (ĐVT: trđ) Tháng 1: 200 Tháng 4: 350 Tháng 2: 200 Tháng 5: 350 Tháng 3: 250 Tháng 6: 300 b. Phương thức trả tiền mua vật tư được người cung cấp chấp nhận như sau: 40% thanh toán ngay sau khi giao hàng. 60% thanh toán sau 1 tháng kể từ lúc xuất giao hàng.
  15. Ví dụ minh họa 2 (tt) 4. Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác phải trả tiền ngay trong tháng. Tháng 1 2 3 4 5 6 Chi phí 110 112 132 155 170 160 5. Dự kiến tháng 1 sẽ thu tiền bán hàng do người mua chịu từ năm trước số tiền 600 triệu đồng, đồng thời sẽ thanh toán nốt tiền mua vật tư của tháng 12/N-1 số tiền là 250 triệu đồng. 6. Trong tháng 5 phải trả 800 triệu đồng cho việc mua sắm trang thiết bị.
  16. Ví dụ minh họa 2 (tt) 7. Số dư vốn bằng tiền ngày 31/12/N- 1 là 200 triệu đồng. 8. Số dư tiền mặt cần thiết hàng tháng: 150 triệu đồng. • Yêu cầu: Hãy lập kế hoạch lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp cho 6 tháng đầu năm.
  17. 6.5. Quản trị vốn lưu động 6.5.1 Quản trị vốn bằng tiền d. Xác định mức tồn quỹ tối ưu I. Phương pháp theo nguyên tắc tối thiểu chi phí đối với tiền mặt. II. Phương pháp theo nguyên tắt một khoảng cách tiền mặt tốt nhất.
  18. 6.5. Quản trị vốn lưu động 6.5.1 Quản trị vốn bằng tiền d. Xác định mức tồn quỹ tối ưu I. Phương pháp theo nguyên tắc tối thiểu chi phí đối với tiền mặt. CPTM = phí cô hoä + Chi nhaäp TM CPTM = Chi CP cơ hội i + CPphí nhập tiền mặt Q T TC = i + F 2 Q Q : Số lượng tiền nhập quỹ một lần i : lãi suất tiền tệ trong kỳ. T /Q : Số lần nhập quỹ trong kỳ. F : Chi phí cố định cho một lần nhập quỹ.
  19. Đồ thị minh họa . Chi phí TC CPCH CPGD Q* Q
  20. 6.5. Quản trị vốn lưu động 6.5.1 Quản trị vốn bằng tiền d. Xác định mức tồn quỹ tối ưu I. Phương pháp theo nguyên tắc tối thiểu chi phí đối với tiền mặt. Mục đích là TC phải nhỏ nhất, khi đó đạo hàm bậc nhất theo Q phải bằng 0.  2TF Q = i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2