9/10/2013<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Đặc điểm của trái phiếu<br />
<br />
<br />
<br />
Mối liên hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ suất sinh lợi hiện tại và tỷ suất sinh lợi tới<br />
hạn (YTM)<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu<br />
<br />
<br />
<br />
Đường biểu diễn tỷ suất sinh lợi<br />
<br />
<br />
<br />
Trái phiếu DN và rủi ro mất khả năng thanh toán<br />
2<br />
<br />
Các thuật ngữ:<br />
<br />
<br />
Trái phiếu - Chứng khoán mà chủ thể phát hành có nghĩa vụ<br />
thanh toán những khoản tiền nhất định cho người nắm giữ<br />
trái phiếu.<br />
<br />
<br />
<br />
Lãi trái phiếu - Tiền lãi định kỳ mà người nắm giữ trái phiếu<br />
được hưởng.<br />
<br />
<br />
<br />
Mệnh giá - Số tiền thanh toán cho người nắm giữ trái phiếu<br />
khi đáo hạn.<br />
<br />
<br />
<br />
Lãi suất trái phiếu - bằng: Lãi trái phiếu (coupon) / Mệnh giá<br />
(Par value)<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
9/10/2013<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ suất sinh lợi hiện tại - bằng: tiền lãi hàng<br />
năm / giá trái phiếu.<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ suất sinh lợi tới hạn (YTM) – là lãi suất mà<br />
giá trị hiện tại của các khoản thanh toán của<br />
trái phiếu bằng giá trái phiếu.<br />
<br />
4<br />
<br />
Tính tỷ suất sinh lợi tới hạn (YTM=r)<br />
Nếu cho dữ liệu về giá trái phiếu (PV), mệnh<br />
giá và lãi suất trái phiếu thì tỷ suất sinh lợi tới<br />
hạn YTM (=r) có thể được tính theo công<br />
thức sau:<br />
<br />
PV <br />
<br />
cpn<br />
cpn<br />
(cpn par )<br />
<br />
....<br />
1<br />
2<br />
(1 r ) (1 r )<br />
(1 r ) t<br />
5<br />
<br />
Example<br />
What is the YTM of a 5.5 % annual coupon bond,<br />
with a $1,000 face value, which matures in 3 years?<br />
The market price of the bond is $1,056.03.<br />
<br />
55<br />
55<br />
1,055<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
(1 r ) (1 r ) (1 r ) 3<br />
PV $1,056.03<br />
PV <br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
9/10/2013<br />
<br />
Tỷ suất sinh lợi – Thu nhập trên số tiền đầu tư trong<br />
1 thời gian nhất định.<br />
<br />
Rate of return =<br />
<br />
total income<br />
investment<br />
<br />
Rate of return =<br />
<br />
Coupon income + price change<br />
investment<br />
7<br />
<br />
Valuing bonds using a spreadsheet<br />
5.5 % coupon<br />
maturing May 2008<br />
Settlement date<br />
Maturity date<br />
Annual coupon rate<br />
Yield to maturity<br />
Redemption value (% of face value)<br />
Coupon payments per year<br />
Bond price (% of par)<br />
<br />
5.5% coupon<br />
10-year maturity<br />
<br />
5/15/05<br />
5/15/08<br />
0.055<br />
0.035<br />
100<br />
1<br />
<br />
1/1/05<br />
1/1/15<br />
0.055<br />
0.035<br />
100<br />
1<br />
<br />
105.603<br />
<br />
116.633<br />
=PRICE(B7,B8,B9,B10,B11,B12)<br />
<br />
Esc and Double click on spreadsheet to access<br />
8<br />
<br />
Finding yield to maturity using a spreadsheet<br />
May 2008 maturity bond, coupon rate = 5.5%, maturity = 3 years<br />
<br />
Annual coupons<br />
Settlement date<br />
Maturity date<br />
Annual coupon rate<br />
Bond price<br />
Redemption value (% of face value)<br />
Coupon payments per year<br />
Yield to maturity (decimal)<br />
<br />
5/15/05<br />
5/15/08<br />
0.055<br />
105.603<br />
100<br />
1<br />
0.035<br />
<br />
Semiannual coupons<br />
5/15/05<br />
5/15/08<br />
0.055<br />
105.603<br />
100<br />
2<br />
0.0352<br />
<br />
=YIELD(B7,B8,B9,B10,B11,B12)<br />
<br />
Esc and Double click on spreadsheet to access<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
9/10/2013<br />
<br />
<br />
<br />
Rủi ro lãi suất là việc lãi suất thay đổi làm cho giá<br />
trái phiếu thay đổi. Ví dụ khi lãi suất tăng giá trái<br />
phiếu giảm và ngược lại.<br />
Hai quy luật quan trọng:<br />
<br />
(a) Khi tất cả các yếu tố khác không đổi, thời gian<br />
đáo hạn càng dài thì rủi ro lãi suất càng lớn, và<br />
(b) lãi suất trái phiếu (coupon rate) càng nhỏ thì rủi<br />
ro lãi suất càng lớn.<br />
10<br />
<br />
Cấu trúc thời gian của lãi suất – là sự phối hợp<br />
giữa thời gian đáo hạn của trái phiếu và lãi<br />
suất tương ứng.<br />
Đường biểu diễn tỷ suất sinh lợi - đồ thị thể<br />
hiện cấu trúc thời gian của lãi suất.<br />
<br />
11<br />
<br />
<br />
<br />
Thời gian đáo hạn càng dài, lãi suất càng cao. Giả<br />
sử điều này đúng, nhà đầu tư chỉ nên đầu tư vào<br />
trái phiếu dài hạn phải không?<br />
<br />
<br />
<br />
Ngay cả khi đường biểu diễn lãi suất là đường dốc<br />
lên, nhà đầu tư có thể không đầu tư vào trái phiếu<br />
dài hạn bởi vì giá của nó biến động nhiều hơn trái<br />
phiếu ngắn hạn. Ngoài ra, việc đầu tư vào trái<br />
phiếu ngắn hạn co thể đem lại lợi nhuận cho nhà<br />
đầu tư nếu lãi suất tăng.<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
9/10/2013<br />
<br />
<br />
<br />
Rủi ro mất khả năng thanh toán (Rủi ro tín dụng) - rủi ro<br />
chủ thể phát hành trái phiếu không thanh toán được nợ<br />
cho người nắm giữ trái phiếu.<br />
<br />
<br />
<br />
Lãi suất bù đắp rủi ro – phần lãi suất tăng thêm mà nhà đầu<br />
tư trái phiếu yêu cầu để bù đắp cho rủi ro họ phải chịu.<br />
<br />
<br />
<br />
Hạng đầu tư – Trái phiếu xếp hạng Baa trở lên (theo<br />
Moody’s), hoặc BBB trở lên (theo Standard & Poor’s).<br />
<br />
<br />
<br />
Trái phiếu rủi ro cao – trái phiếu xếp hạng dưới Baa hay<br />
dưới BBB.<br />
13<br />
<br />
Moody' s<br />
<br />
Standard<br />
& Poor's<br />
<br />
Aaa<br />
<br />
AAA<br />
<br />
Aa<br />
<br />
AA<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
Baa<br />
<br />
BBB<br />
<br />
Ba<br />
B<br />
<br />
BB<br />
B<br />
<br />
Caa<br />
Ca<br />
C<br />
<br />
CCC<br />
CC<br />
C<br />
<br />
Safety<br />
<br />
The strongest rating; ability to repay interest and principal<br />
is very strong.<br />
Very strong likelihood that interest and principal will be<br />
repaid<br />
Strong ability to repay, but some vulnerability to changes in<br />
circumstances<br />
Adequate capacity to repay; more vulnerability to changes<br />
in economic circumstances<br />
Considerable uncertainty about ability to repay.<br />
Likelihood of interest and principal payments over<br />
sustained periods is questionable.<br />
Bonds in the Caa/CCC and Ca/CC classes may already be<br />
in default or in danger of imminent default<br />
C-rated bonds offer little prospect for interest or principal<br />
on the debt ever to be repaid.<br />
<br />
14<br />
<br />
<br />
<br />
Trái phiếu không hưởng lãi – trái phiếu có lãi<br />
suất (coupon rate) bằng 0.<br />
<br />
<br />
<br />
Trái phiếu lãi suất thả nổi – lãi suất trái phiếu<br />
thay đổi, và thường được gắn với 1 số thước đo<br />
lãi suất thị trường hiện hành.<br />
<br />
<br />
<br />
Trái phiếu chuyển đổi – cho phép người nắm giữ<br />
trái phiếu được đổi trái phiếu lấy 1 số lượng nhất<br />
định cổ phiếu thường của DN.<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />