
THAM VẤN NHÂN DÂN TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA HĐND CẤP XÃ

Các nội dung chính
Trao đổi kinh nghiệm: 30 phút
Giới thiệu chung về tham vấn: Tham vấn là gì; Cơ
sở pháp lý; ý nghĩa của tham vấn: 30 phút
Giới thiệu chung về cách làm: Ai làm, hỏi ai, hỏi về
điều gì, tham vấn khi nào: 30 phút;
Một số việc chính trong tham vấn: Lập KH; kịch
bản, bộ câu hỏi, biên bản, xử lý thông tin: 45 phút;
7 hình thức tham vấn của HĐND xã: 45 phút

Khởi động: Trao đổi
Kinh nghiệm
N i dung suy ng m: ộ ẫ
N i dung suy ng m: ộ ẫ M i ng i hãy nh l i ch ng ỗ ườ ớ ạ ươ
M i ng i hãy nh l i ch ng ỗ ườ ớ ạ ươ
trình xây d ng NQ ho c KH GS năm 2010 c a HĐND ự ặ ủ
trình xây d ng NQ ho c KH GS năm 2010 c a HĐND ự ặ ủ
xã mình và:
xã mình và:
Ch n ọ
Ch n ọ1 n i dungộ
1 n i dungộ mà HDND xã c n h i ý ki n c a dân ầ ỏ ế ủ
mà HDND xã c n h i ý ki n c a dân ầ ỏ ế ủ
nh t, t i sao;ấ ạ
nh t, t i sao;ấ ạ
Xác đnh ị
Xác đnh ịnh ng nhóm ng i liên quanữ ườ
nh ng nhóm ng i liên quanữ ườ đn 1 v n đ ế ấ ề
đn 1 v n đ ế ấ ề
đó, các m i quan tâm c a h ;ố ủ ọ
đó, các m i quan tâm c a h ;ố ủ ọ
Xác đnh ị
Xác đnh ịcách th c h i ý ki n c a hứ ỏ ế ủ ọ
cách th c h i ý ki n c a hứ ỏ ế ủ ọ v các v n đ ề ấ ề
v các v n đ ề ấ ề
đó
đó
Ghi tóm t t, g ch đu dòng các ý chínhắ ạ ầ
Ghi tóm t t, g ch đu dòng các ý chínhắ ạ ầ
Th i gian: 5 phút;ờ
Th i gian: 5 phút;ờ
N p l i cho báo cáo viên; m i m t s ng i phát ộ ạ ờ ộ ố ườ
N p l i cho báo cáo viên; m i m t s ng i phát ộ ạ ờ ộ ố ườ
bi u;ể
bi u;ể
ậ
ậ

Tham vấn là gì?
Từ thường dùng: Hỏi-lấy-xin ý kiến, Nghe, khảo
sát, bàn, nghiên cứu, tiếp thu
Một quá trình của chính quyền tương tác với các
đối tượng tham gia vào chính sách để thu thập
thông tin kiểm chứng, bổ khuyết việc thiết kế
chính sách ở các giai đoạn
Đối với HĐND và đại biểu HĐND: kiểm chứng, bổ
sung thông tin từ người dân, xã hội theo các
vấn đề trọng tâm, phục vụ hoạt động giám sát,
thẩm tra, quyết định
4

Cơ sở pháp lý
Luật ban hành VBQPPL của HĐND và UBND:
Điều 4: Quyền góp ý của tổ chức, cá nhân; trách nhiệm của chính
quyền tạo điều kiện góp ý; LYK những người chịu tác động trực tiếp
của văn bản;
Điều 33: Trách nhiệm của CT UBND xã tổ chức LYK;
Luật Tổ chức HĐND và UBND:
Điều 33 (1): HĐND xã quyết định biện pháp bảo đảm thi hành HP,
VBQPPL của cấp trên và của mình;
Điều 53 (2): Thường trực HĐND kiểm tra UBND cùng cấp và các cơ
quan thực hiện các NQ của HĐND;
Điều 68(2-b,c): Đoàn GS của TTr HĐND yêu cầu các cơ quan, tổ
chức, cá nhân báo cáo và cung cấp thông tin.
Quy chế hoạt động của HĐND:
Điều 21: TTr yêu cầu UBND và các cơ quan khác báo cáo, thi hành
các biện pháp thực hiện NQ của HĐND;
Điều 41: Tổ trưởng Tổ ĐB HĐND cấp xã chủ trì TXCT;
Điều 69: UBND phải báo cáo, cung cấp thông tin khi có yêu cầu của
HĐND, TTr HĐND;
Nghị định số 91/2006/NĐ-CP: Điều 24: Trách nhiệm, thủ tục, phạm vi LYK

