intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thanh toán quốc tế: Chương 1 - Tổng quan về thanh toán quốc tế" trình bày những nội dung chính sau đây: Khái niệm và cơ sở hình thành thanh toán quốc tế; Vai trò của thanh toán quốc tế; Hệ thống hóa một số văn bản pháp lý điều chỉnh thanh toán quốc tế; Các điều kiện thanh toán quốc tế; Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

  1. 1 MỤC TIÊU THANH TOÁN QUỐC TẾ Cung cấp cho sinh viên những kiến thức trong các vấn đề về nghiệp vụ thanh toán cho các giao dịch xuất nhập khẩu, bao gồm: International Settlements Các vấn đề về tỷ giá hối đoái; Các nghiệp vụ trên thị trường hối đoái; Cán cân thanh toán quốc tế; Các phương tiện thanh toán quốc tế; GV: Ths.Nguyễn Trần Tú Anh Các phương thức thanh toán cũng như bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế, hiệu quả và phạm vi áp dụng của các phương thức này. Email: anh.ktm@ufm.edu.vn Giúp xây dựng và phát triển kỹ năng phân tích, ứng dụng lý thuyết để giải quyết các vấn đề thường phát sinh trong hoạt động thanh toán quốc tế, rèn 1 luyện các kỹ năng trong việc lập và kiểm tra các chứng từ thường dùng trong thanh toán quốc tế. 2 1 2 NỘI DUNG TÀI LIỆU HỌC TẬP Chương 1: Tổng quan về thanh toán quốc tế * BẮT BUỘC: Chương 2: Tỷ giá hối đoái - Tập slide bài giảng do giảng viên cung cấp Chương 3: Các nghiệp vụ trên thị trường hối đoái - Bài giảng Thanh toán quốc tế (2018)- Ths Hà Đức Sơn (chủ Chương 4: Cán cân thanh toán quốc tế biên) trường ĐH Tài Chính-Marketing Chương 5: Các phương tiện thanh toán quốc tế * THAM KHẢO: Chương 6: Các phương thức thanh toán quốc tế 1. Trần Hoàng Ngân và Nguyễn Minh Kiều. (2013). Thanh toán quốc tế. Chương 7: Phương thức tín dụng chứng từ Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội. Chương 8: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế 2. Các văn bản pháp lý: URC 522, UCP 600, eUCP, ISBP 745, URR 3 4 3 4 TỔ CHỨC HỌC TẬP CHƯƠNG 1 Phân bổ thời lượng (3TC) Nội dung Số tiết Tổng quan về TTQT 4 Tỷ giá hối đoái Các nghiệp vụ trên thị trường hối đoái 4 8 TỔNG QUAN VỀ Cán cân thanh toán quốc tế 4 Các phương tiện thanh toán quốc tế 4 THANH TOÁN QUỐC TẾ Các phương thức thanh toán quốc tế 4 Phương thức tín dụng chứng từ 8 Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế 9 Tổng cộng 45 5 6 Chia nhóm 5-7 SV 5 6 1
  2. 1 MỤC TIÊU NỘI DUNG Sau khi kết thúc chương 1, sinh viên có khả năng: Khái niệm và cơ sở hình thành TTQT; Hiểu rõ khái niệm và cơ sở hình thành TTQT; Vai trò của TTQT đối với nền kinh tế, doanh nghiệp XNK, và Nắm bắt vai trò của TTQT NHTM; Hệ thống hóa một số văn bản pháp lý điều chỉnh TTQT; Các văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động TTQT; Các điều kiện TTQT Các điều kiện TTQT Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTQT Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTQT 7 8 7 8 1.1. TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.1.1 Cơ sở hình thành 1.1.1 Cơ sở hình thành Kỹ thuật nghiệp vụ Ngoại thương Mối quan hệ giữa Ngoại thương, TTQT và NHTM? Tại sao lại cần có Vận tải trong Ngoại thương TTQT được bắt nguồn từ hoạt động nào? ngoại thương? Mục đích của TTQT là gì? Bảo hiểm trong Ngoại thương Ngoại TTQT trong Ngoại thương Hoạt động nào là cơ sở, hoạt động nào là phái thương sinh? Kinh doanh ngoại tệ Nếu TTQT không thông suốt thì Ngoại thương? Tài trợ thương mại Vai trò của NHTM trong TTQT? Luật kinh tế quốc tế 1 9 0 9 10 1.1.2 Khái niệm và đặc điểm TTQT 1.1.2 Khái niệm và đặc điểm TTQT Khái niệm TTQT Đặc điểm hoạt động TTQT TTQT là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền Chủ thể tham gia hoạt động TTQT hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động Đồng tiền thanh toán kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này Địa điểm thanh toán với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia Ngôn ngữ sử dụng trong các chứng từ thanh toán với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân Chịu sự chi phối của nguồn luật đa dạng và phức tạp hàng của các nước. 11 12 11 12 2
  3. 1 1.1.3 Vai trò của TTQT 1.1.3 Vai trò của TTQT Đối với nền kinh tế Đối với DN – XNK 1/ Bôi trơn và thúc đẩy hoạt động XNK. Nhà NK: Điều kiện trả tiền và nhận hàng. 2/ Bôi trơn và thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài. Nhà XK: Điều kiện giao hàng và nhận tiền. 3/ Thúc đẩy và mở rộng các hoạt động dịch vụ (du Đối với NHTM lịch…). Tăng thu nhập từ phí TTQT (xu hướng) 4/ Tăng cường thu hút kiều hối và các nguồn lực TC khác. Cơ sở phát triển các nghiệp vụ khác. 5/ Thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế. 1 1 3 4 13 14 Hoạt động NHTM 1.2 CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH TTQT Nghiệp vụ NH đối nội Int’l Banking Facilities Tại sao cần có hệ thống văn bản pháp lý quốc tế? Int’l Settlement Huy động vốn Luật pháp giữa các nước là khác nhau. Adv. Payment Tín dụng nội địa Tham gia hoạt động quốc tế, các nước đều bình đẳng  Open Account không thể áp đặt luật quốc gia để điều chỉnh HĐ quốc tế. Đầu tư (portfolio Remittance inv.) Mỗi hành vi đều chịu sự điều chỉnh đồng thời bởi nhiều Collections r nguồn luật khác nhau, đó là: Thanh toán nội địa Doc. Credit Nguồn luật chung (Hiến pháp, Luật dân sự...) FOREX Các dịch vụ khác Luật chuyên ngành, Luật đặc thù (Luật NH, luật TTQT) TRADE FINANCE B. Guar. In Int’l trade 1 1 5 6 15 16 1.2 CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH TTQT 1.2 CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH TTQT 1.2.1 Các văn bản pháp lý trong nước 1.2.2 Các văn bản pháp lý quốc tế Luật các công cụ chuyển nhượng VN 2005 có hiệu lực ULB 1930 (Uniform Law for Bill of Exchange – ULB): 1/7/2006 Công ước Geneva về Hối phiếu và Kỳ phiếu (Geneva 1930). Pháp lệnh ngoại hối: pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11 ULC 1931 (Uniform Law for Check – ULC): Công ước của Ủy ban Thường vụ Quôc hội về quản lý ngoại hối. Geneva về Séc thanh toán (Geneva 1931). Luật Ngân hàng nhà nước năm 2010 có hiệu lực thi hành từ Điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms 2010 – 01 tháng 01 năm 2011 International Commerce Terms). Luật các tổ chức tín dụng năm 2010 có hiệu lực thi hành từ Quy tắc & thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP ngày 01 tháng 01năm 2011 600-The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits). 1 1 7 8 17 18 3
  4. 1 1.2. CÁC VĂN BẢN P HÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH TTQ T 1.3. NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ, TK NOSTRO VÀ VOSTRO ISBP 745 (International Standard Banking Practice for the Examination of Documents under Documentary Credits subject to Khái niệm nghiệp vụ ngân hàng đại lý: UCP 600): Tập quán ngân hàng quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư Nghiệp vụ ngân hàng đại lý là việc một ngân hàng sử tín dụng. eUCP 1.1 (the Uniform Customs and Practice for Documentary dụng mạng lưới chi nhánh của một ngân hàng khác để thực Credits for Electronic Presentation version 1.1): là phụ trương của UCP 600. hiện các hoạt động kinh doanh của mình tại những nơi ngân Quy tắc thống nhất về hoàn trả liên ngân hàng theo tín dụng chứng từ hàng này không có cơ quan đại diện hợp pháp. (URR 725-Uniform rules for Bank–to–Bank reimbursement under Documentary Credit Quy tắc thống nhất về nhờ thu (URC 522 – Uniform Rules of Collections). 1 2 9 0 19 20 1.3. NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ, TK NOSTRO VÀ VOSTRO 1.3. NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ, TK NOSTRO VÀ VOSTRO Tài khoản Nostro và Vostro (hay Loro): Hệ thống thông tin giữa các ngân hàng đại lý: The Society for Worldwide Interbank Finacial Nostro = Our. SWIFT Telecommunications Hệ thống viễn thông tài chính liên NH toàn cầu Vostro = Your. • Nostro là Tài khoản không kỳ hạn của “chúng tôi” mở tại ngân The Clearing House Interbank Payments System CHIPS Hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng tại Mỹ hàng đại lý. • Vostro là Tài khoản không kỳ hạn của “quý vị” mở tại ngân The Clearing House Automated Payments System CHAPS Hệ thống thanh toán bù trừ tự động tại Anh hàng “chúng tôi”. Exchange Clearing House Organization 2 ECHO Trung tâm thanh toán bù trừ toàn cầu 2 1 2 21 22 CÁC BÊN THAM GIA TTQT CÁC BÊN THAM GIA TTQT Các bên phát hành chứng từ liên quan đến sự di Các tên gọi khác nhau dùng cho các bên: chuyển hàng hóa và tiền tệ, bao gồm: 1/ Buyer: Người mua, người bán, người sản xuất, các đại lý Importer, Drawee, Accountee, Opener, Applicant. Các Ngân hàng. 2/ Seller: Người chuyên chở (Carrier). Exporter, Beneficiary, Drawer, Principal, Contractor. Nhà bảo hiểm. 3/ Buyer’s bank: Chính phủ và các tổ chức TM. Importer’s bank, Collecting bank, Presenting bank, Avaling bank, Issuing bank, Opening bank. 2 2 3 4 23 24 4
  5. 1 CÁC BÊN THAM GIA TTQT BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT Chứng từ trong thương mại và TTQT 4/ Seller’s bank: Chứng từ thương mại Phương tiện TT Exporter’s bank, Remitting bank, Sending bank, (= Chứng từ tài chính) Advising bank, Negotiating bank, Discounting Hối phiếu (B/E) Chứng từ vận tải bank, Confirming bank, Nominated bank, Paying Bill of Ex. or Draft bank. Chứng từ bảo hiểm Kỳ phiếu Promissory note Chứng từ hàng hóa Séc Check - Cheque Chứng từ hải quan Thẻ thanh toán Plastic card 2 26 5 Giấy chuyển tiền 25 26 CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI 1.4. CÁC ĐIỀU KIỆN TTQT CT VẬN TẢI CT BẢO HIỂM CT HÀNG HÓA CT HẢI QUAN HÓA ĐƠN Các vấn đề liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ mà VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN BẢO HIỂM ĐƠN THUƠNG MẠI các bên đề ra để giải quyết và thực hiện, được quy VẬN ĐƠN HÀNG HỢP ĐỒNG NGOẠI định lại thành những điều kiện gọi là các điều kiện GIẤY CHỨNG THƯƠNG KHÔNG NHẬN BẢO HIỂM TTQT, gồm: HỢP ĐỒNG BẢO PHIẾU ĐÓNG GÓI Tiền tệ thanh toán CHỨNG TỪ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG HIỂM BAO GIẤY CHỨNG NHẬN Địa điểm thanh toán THỨC PHIẾU BẢO HIỂM CHẤT LƯƠNG, SỐ LƯỢNG Thời gian thanh toán CHỨNG TỪ VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT, Phương thức thanh toán ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG CÁC CHỨNG TỪ 2 THỦY NỘI ĐỊA KHÁC 8 27 28 1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG TTQT 1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG TTQT 1.5.1. Các nhân tố vĩ mô: 1.5.2. Các nhân tố vi mô: Các nhân tố thuộc về các ngân hàng thực hiện thanh toán Sự phát triển của các doanh nghiệp, của nền kinh tế quốc tế: các quốc gia • Hoạt động quản lý trong nội bộ các ngân hàng, Cơ chế, chính sách quản lý và điều hành tỷ giá • Khoa học công nghệ, Thuế xuất nhập khẩu hàng hóa • Trình độ của cán bộ thanh toán, Các hàng rào phi thuế quan • Hệ thống các chi nhánh trực thuộc, các ngân hàng đại lý Các yếu tố thuộc về môi trường của các quốc gia trên phạm vi toàn thế giới. như kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, văn hóa… Các nhân tố thuộc về các doanh nghiệp, các khách hàng 2 3 9 0 29 30 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2