08/02/2017<br />
<br />
THANH TOÁN QUỐC TẾ<br />
<br />
2/8/2017<br />
<br />
Giảng viên: TS Huỳnh Minh Triết<br />
090 380 6164<br />
saigonnais@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chương 1: Hợp đồng ngoại thương<br />
Chương 2: Tỷ giá hối đoái và một số nghiệp<br />
vụ giao dịch trên thị trường hối<br />
Chương 3: Vận tải quốc tế và Incoterms<br />
Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán QT<br />
Chương 5: Các phương tiện thanh toán QT<br />
Chương 6: Các phương thức thanh toán QT<br />
<br />
2/8/2017<br />
<br />
2<br />
<br />
TÀI LIỆU HỌC TẬP<br />
* BẮT BUỘC:<br />
- Tập bài giảng do giảng viên cung cấp<br />
- Gíao trình Nghiệp vụ ngoại thương, Gíao trình Thanh<br />
toán quốc tế - của bất kỳ trường Đại học nào.<br />
* THAM KHẢO:<br />
- Luật công cụ chuyển nhượng<br />
- Nghiệp vụ Hối đoái và Thanh toán quốc tế, Lê Văn Tề,<br />
NXB Thống kê<br />
- Thanh toán quốc tế trong ngoại thương, Đinh Xuân<br />
Trình, NXB Giáo dục<br />
- Incoterms 2010<br />
- UCP 600, URC 522, URR 525, eUCP, ISBP 681 …<br />
2/8/2017<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
08/02/2017<br />
<br />
4<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
Hợp đồng mua bán quốc tế là sự thoả thuận<br />
giữa những đương sự có trụ sở kinh doanh ở<br />
những nước khác nhau, theo đó:<br />
- Bên xuất khẩu có nghĩa vụ chuyển vào quyền<br />
sở hữu của một bên khác gọi là bên nhập khẩu<br />
một tài sản nhất định, gọi là hàng hoá;<br />
- Bên nhập khẩu có nghĩa vụ nhận hàng và trả<br />
tiền hàng<br />
5<br />
<br />
Đặc điểm của hợp đồng mua<br />
bán quốc tế<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Các bên ký kết có trụ sở kinh doanh ở các<br />
nước khác nhau.<br />
Hàng hoá- đối tượng của hợp đồng được di<br />
chuyển ra khỏi biên giới quốc gia<br />
Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ với<br />
một hoặc cả hai bên<br />
Gía cả luôn đi liền với phưng thức giao hàng.<br />
Luôn luôn có quy định về bộ chứng từ thanh<br />
toán<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
08/02/2017<br />
<br />
Điều kiện để hợp đồng có hiệu lực<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chủ thể của hợp đồng là bên mua và bên<br />
bán phải có đủ tư cách pháp lý<br />
Hàng hoá theo hợp đồng là hàng hoá được<br />
phép mua bán theo quy định của pháp luật<br />
Hợp đồng mua bán quốc tế phải có các nội<br />
dung chủ yếu mà luật pháp đã quy định<br />
Hình thức của hợp đồng phải là văn bản<br />
<br />
7<br />
<br />
Bố<br />
cục<br />
của<br />
HĐ<br />
mua<br />
bán<br />
hàng<br />
hóa<br />
quốc<br />
tế<br />
<br />
CONTRACT No …<br />
Place, Date …<br />
Name: …<br />
Address: …<br />
Tel: …<br />
Fax: …<br />
Email: …<br />
Represented by …<br />
Hereinafter called as the SELLER<br />
And:<br />
Name: …<br />
Address: …<br />
Tel: …<br />
Fax: …<br />
Email: …<br />
Represented by …<br />
Hereinafter called as the BUYER<br />
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the<br />
terms and conditions provided in this contract as follows:<br />
Art.1: Commodity:<br />
Art.2: Quality:<br />
Art.3: Quantity:<br />
Art.4: Price:<br />
Art.5: Shipment:<br />
Art.6: Payment:<br />
Art.7: Packing and marking:<br />
Art.8: Warranty:<br />
Art.9: Inspection:<br />
Art.10: Force majeure:<br />
Art.11: Claim:<br />
Art.12: Arbitration:<br />
Art.13: Other terms and conditions:<br />
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond, Insurance; Penalty)<br />
Between:<br />
<br />
For the BUYER<br />
<br />
For the SELLER<br />
8<br />
<br />
CÁC ĐIỀU KHOẢN TRONG HỢP<br />
ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
08/02/2017<br />
<br />
ĐIỀU KHOẢN TÊN HÀNG<br />
(COMMODITY)<br />
Ghi tên thương mại/ tên thông thường kèm tên khoa<br />
học<br />
Tên hàng kèm theo tên địa phương sản xuất<br />
Tên hàng kèm theo tên hãng sản xuất<br />
Tên hàng kèm theo quy cách chính của hàng hoá<br />
Tên hàng kèm theo công dụng của hàng hoá<br />
Tên hàng kèm với mã HS của hàng hóa đó<br />
Kết hợp nhiều cách<br />
10<br />
<br />
ĐIỀU KHOẢN TÊN HÀNG<br />
(COMMODITY)<br />
Commodity: Vietnamese white rice long grain, crop<br />
2010, 5% broken<br />
Commodity: Frozen black Tiger shrimps (Pennnues<br />
Monodon)<br />
Commodity: UREA FERTILIZER<br />
Origin: Indonesia<br />
Specification: Nitrogen 46% min<br />
<br />
11<br />
<br />
ĐIỀU KHOẢN PHẨM CHẤT/ CHẤT LƯỢNG<br />
(QUALITY)<br />
Mẫu hàng<br />
Tiêu chuẩn<br />
Quy cách của hàng hóa<br />
Nhãn hiệu hàng hoá<br />
Tài liệu kỹ thuật<br />
Hàm lượng chất chủ yếu<br />
Dung trọng hàng hoá<br />
Sự xem hàng trước<br />
Hiện trạng của hàng hoá<br />
Dựa vào sự mô tả<br />
<br />
12<br />
<br />
Chỉ tiêu đại khái quen dùng<br />
<br />
4<br />
<br />
08/02/2017<br />
<br />
Dựa vào mẫu hàng (by sample)<br />
Chất lượng của hàng hoá được xác định căn cứ<br />
vào chất lượng của một số ít hàng hoá, gọi là mẫu<br />
hàng<br />
Nhược điểm: Tính chính xác không cao. Áp dụng<br />
cho những mặt hàng chưa có tiêu chuẩn hoặc khó<br />
tiêu chuẩn hoá<br />
<br />
13<br />
<br />
Dựa vào mẫu hàng<br />
Quality of goods must be as counter sample<br />
which is marked with signatures of both sides<br />
Quality of goods<br />
according to sample<br />
<br />
must<br />
<br />
be<br />
<br />
correspond/<br />
<br />
14<br />
<br />
Dựa vào tiêu chuẩn (Standard)<br />
Tiêu chuẩn là những quy định về đánh giá chất<br />
lượng, về phương pháp sản xuất, chế biến, đóng<br />
gói, kiểm tra hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền<br />
quy định<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />