Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 2: Thống kê dân số và lao động (Năm 2022)
lượt xem 5
download
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 2: Thống kê dân số và lao động. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: thống kê quy mô, cơ cấu và biến động dân số; thống kê quy mô, cơ cấu và biến động lao động; dự báo dân số và lao động;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 2: Thống kê dân số và lao động (Năm 2022)
- CHƢƠNG 2 THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
- NỘI DUNG 2.1. Thống kê dân số 2.2. Thống kê lao động 2.3. Dự báo dân số và lao động
- 2.1. Thống kê dân số 2.1.1. Thống kê quy mô và cơ cấu dân số 2.1.2. Thống kê biến động dân số
- 2.1.1.Thống kê quy mô và cơ cấu dân số • Các chỉ tiêu phản ánh quy mô dân số - Tổng số dân - Số dân thƣờng trú - Số dân hiện có - Số dân trung bình
- 2.1.1. Thống kê quy mô và cơ cấu dân số T/H 1. Số dân biến động đều, có số liệu đầu kz và cuối kz T/H 2. Số dân biến động không đều và có số liệu về dân số ở các thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau T/H 3. Số dân biến động không đều và có số liệu dân số ở các thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau T/H 4. Có số liệu dân số trong một thời kz dài trên 1 năm
- 2.1.1.Thống kê quy mô và cơ cấu dân số Thống kê cơ cấu dân số - phân tổ dân số theo các tiêu thức khác nhau. - Theo độ tuổi: Chia dân số theo từng nhóm tuổi hoặc chi tiết từng tuổi - Theo giới tính: Chia dân số thành hai nhóm nam và nữ - Theo nơi cƣ trú: Chia dân số theo vùng lãnh thổ (chia theo khu vực, tỉnh thành, quận huyện,...) - Theo trình độ văn hóa, dân tộc,…
- 2.1.2. Thống kê biến động dân số Biến động tự nhiên: biến động về quy mô, cơ cấu dân số của một lãnh thổ do dân cƣ đƣợc sinh và chết Biến động cơ học: biến động về quy mô, cơ cấu dân số của một lãnh thổ do sự chuyển đến và đi của dân cƣ trong Biến động chung: bao gồm cả biến động tự nhiên và cơ học của dân cƣ trong một pham vi lãnh thổ
- 2.2. Thống kê lao động 2.2.1. Thống kê việc làm và thất nghiệp 2.2.2. Thống kê quy mô và cơ cấu lao động 2.2.3. Thống kê biến động lao động 2.2.4. Thống kê sử dụng lao động và thời gian lao động 2.2.5. Thống kê nguồn lao động
- 2.2.1. Thống kê việc làm và thất nghiệp Tổng dân số Trong độ tuổi lao động Ngoài độ tuổi lao động Không có Có khả năng lao động Đang làm việc thƣờng xuyên Không làm việc khả năng LĐ Không tham gia Thất Đang làm việc lam việc nghiệp (lao động trong nền kinh tế) Dân số không Dân số hoạt động kinh tế hoạt động kinh (lực lƣợng lao động) tế Nguồn lao động
- 2.2.2. Thống kê quy mô và cơ cấu lao động Các chỉ tiêu phản ánh quy mô lao động - Số lượng lao động (L): bao gồm tất cả những người đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân T/H 1 T/H 2: T/H 3:
- 2.2.2. Thống kê quy mô và cơ cấu lao động Cơ cấu lao động - phân chia lao động theo các tiêu thức khác nhau - Theo giới tính - Theo độ tuổi - Theo nơi cƣ trú - Theo vùng lãnh thổ - Theo ngành, khu vực kinh tế, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thâm niên công tác,…
- 2.2.3. Thống kê biến động lao động • Biến động lao động là quá trình thay đổi số lƣợng lao động do việc tuyển mới và sa thải lao động giữa các đơn vị kinh tế, các ngành và các vùng địa phƣơng. • Các chỉ tiêu thống kê biến động lao động • Các chỉ tiêu phân tích biến động lao động
- 2.2.4.Thống kê sử dụng lao động và thời gian lao động - Thời gian lao động đƣợc quy định theo luật lao động, quy định định mức thời gian làm việc của ngƣời lao động theo ngày, tuần và các quy định chi tiết khác cho các trƣờng hợp khác nhau. - Đơn vị tính thời gian lao động là + giờ - ngƣời (giờ công): thời gian làm việc của một lao động trong một giờ + ngày – ngƣời (ngày công): thời gian làm việc của một lao động trong một ngày
- 2.2.4.Thống kê sử dụng lao động và thời gian lao động Các chỉ tiêu phản ánh quỹ thời gian lao động - Quỹ thời gian theo lịch - Quỹ thời gian lao động theo chế độ - Quỹ thời gian lao động khả dụng cao nhất Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng quỹ thời gian lao động - Hệ số sử dụng quỹ thời gian theo lịch - Hệ số sử dụng quỹ thời gian lao động theo chế độ - Hệ số sử dụng quỹ thời gian lao động khả dụng cao nhất
- 2.2.5. Thống kê nguồn lao động Thống kê quy mô, cơ cấu nguồn lao động Nguồn lao động (T): là một bộ phận của dân số bao gồm những người nằm trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và những người nằm ngoài độ tuổi lao động thực tế đang làm việc thường xuyên Nguồn lao động trung bình: phản ánh quy mô nguồn lao động trong một thời kỳ nhất định T/h 1 T/h 2 T/h 3
- 2.2.5. Thống kê nguồn lao động Thống kê biến động nguồn lao động Biến động tự nhiên: nguồn lao động tăng (giảm) do đến tuổi lao động, hết tuổi lao động, chết hoặc mất sức Biến động cơ học: nguồn lao động tăng (giảm) do tuyển mới, thuyên chuyển, đi học, hết hợp đồng, bị đuổi việc,…) Biến động chung: bao gồm cả biến động tự nhiên và cơ học
- 2.3. Dự báo dân số và nguồn lao động Khái niệm: Dự báo thống kê dân số và nguồn lao động: là việc tính toán, ƣớc lƣợng quy mô và cơ cấu dân số, nguồn lao động trong tƣơng lai dựa trên số liệu thống kê về dân số và nguồn lao động hiện tại và một số giả định về xu hƣớng biến động của chúng. Phân loại dự báo: - Căn cứ vào phạm vi dự báo: dự báo cho toàn cầu; khu vực; quốc gia; vùng địa phƣơng; v.v… - Căn cứ vào thời gian dự báo: ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
- 2.3. Dự báo dân số và nguồn lao động Các phƣơng pháp dự báo dân số - Dự báo dân số theo phƣơng pháp ngoại suy xu thế: vận dụng lý thuyết dự báo thống kê dựa vào dãy số thời gian, lựa chọn hàm phù hợp đặc điểm biến động của hiện tƣợng - Dự báo dân số theo phƣơng pháp dự báo thành phần: là việc dự báo từng bộ phận cấu thành dân số trên cơ sở phƣơng trình cơ bản về tái sản xuất dân số
- 2.3. Dự báo dân số và nguồn lao động Phƣơng pháp dự báo nguồn lao động - Cơ sở dự báo: dựa vào mối quan hệ với dân số Dân số ngoài tuổi lao động Dân số trong độ tuổi lao Nguồn lao thực tế đang làm việc = động có khả năng lao đông + động thƣờng xuyên trong nền (ST) KTQD (TNT) - Mô hình dự báo Tn = STn + TNTn = Sn x D x H + Sn (100 – D) x d
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 2: Thu thập dữ liệu thống kê
16 p | 286 | 20
-
Bài giảng Thống kê kinh tế: Phần 1 – Nguyễn Văn Vũ An
69 p | 169 | 17
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Ước lượng
7 p | 263 | 14
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - ĐH Phạm Văn Đồng
77 p | 53 | 10
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
9 p | 113 | 9
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 1: Giới thiệu môn học
9 p | 102 | 7
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - ĐH Lâm Nghiệp
177 p | 50 | 7
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 2: Thống kê dân số và lao động
17 p | 67 | 6
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 7: Thống kê năng suất
5 p | 31 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 3: Thống kê của cải quốc dân
13 p | 46 | 3
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Bảng cân đối liên ngành
10 p | 42 | 3
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 4&5: Thống kê kết quả sản xuất
21 p | 31 | 3
-
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 1: Một số vấn đề cơ bản của thống kê kinh tế (Năm 2022)
23 p | 13 | 3
-
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 3: Thống kê của cải quốc dân (Năm 2022)
26 p | 21 | 3
-
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 4: Thống kê kết quả sản xuất (Năm 2022)
15 p | 11 | 3
-
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 5: Thống kê ngân sách nhà nước, tiền tệ và tín dụng (Năm 2022)
13 p | 11 | 2
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 1: Những vấn đề chung của thống kê kinh tế
40 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn