Bài giảng Thực hành Dược khoa 1 (Phần 2: Nhận thức dược liệu): Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2015)
lượt xem 4
download
Bài giảng Thực hành Dược khoa 1 (Phần 2: Nhận thức dược liệu) kết cấu gồm 14 đơn vị bài học và được chia thành 2 phần, phần 1 cung cấp cho sinh viên những nội dung về: dược liệu an thần gây ngủ, dược liệu chữa cảm sốt – sốt rét, dược liệu có tác dụng giảm đau chữa thấp khớp, dược liệu chữa ho hen, dược liệu chữa bệnh tim mạch – cầm máu, dược liệu chữa bệnh đau dạ dày – tá tràng, dược liệu có tác dụng nhuận tẩy,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thực hành Dược khoa 1 (Phần 2: Nhận thức dược liệu): Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2015)
- KHOA DƯỢC BÀI GIẢNG MÔN HỌC THỰC HÀNH DƯỢC KHOA 1 – P.2 (NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU) Đơn vị biê soạn: n KHOA DƯỢC Hậu Giang – Năm 2015
- MỤC LỤC Bà 1. Dược liệu an thần gâ ngủ .....................................................................................................1 i y Bà 2. Dược liệu chữa cảm sốt – sốt ré .........................................................................................7 i t Bà 3. Dược liệu cótá dụng giảm đau chữa thấp khớp .........................................................15 i c Bà 4. Dược liệu chữa ho hen ..........................................................................................................22 i Bà 5. Dược liệu chữa bệnh tim mạch – cầm má ....................................................................34 i u Bài 6. Dược liệu chữa bệnh đau dạ dà – tátrà ....................................................................43 y ng Bà 7. Dược liệu cótá dụng nhuận tẩy .......................................................................................46 i c Bài 8. Dược liệu chữa giun sá .......................................................................................................53 n Bà 9. Dược liệu kí thí tiê hó ..............................................................................................58 i ch ch u a Bà 10. Dược liệu chữa tiê chảy kiết lỵ ......................................................................................68 i u Bà 11. Dược liệu bổ dưỡng .............................................................................................................75 i Bà 12. Dược liệu cótá dụng tiêu độc – chữa mụn nhọt mẫn ..............................................93 i c Bà 13. Dược liệu cótá dụng chữa bệnh phụ khoa ...............................................................103 i c Bà 14. Dược liệu cótá dụng lợi tiểu – lợi mật – thô mật ..............................................110 i c ng
- BÀI 1. DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG AN THẦN GÂY NGỦ MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nhận biết đúng tên và hướng dẫn sử dụng được những câ thuốc, vị thuốc vàthà y nh phẩm thuốc an thần gâ ngủ cónguồn gốc dược liệu hợp lýan toà y n. 2. Kể được tê Việt nam, tê khoa học, bộ phận dù thà phần hó học, tá dụng, n n ng, nh a c cô dụng của thuốc an thần gâ ngủ cónguồn gốc dược liệu. ng y NỘI DUNG 1. LẠC TIÊN Tê khá Chù bao, nhã lồng, lồng đèn. n c: m n Tê khoa học: Passiflora foetida L., n họ Lạc Tiê (Passifloraceae) n Môtả thực vật. Dâ leo bằng tua cuốn, cả câ cólô mịn. Lámọc so le, y y ng đáy lá hình tim, phiến có 3 thùy. Hoa đơn độc mà trắng u có trà phụ mà tí rất đẹp. Quả hì cầu to bằng ngó ng u m nh n tay cá bao bọc bởi một bao lábắc hì lồng đèn, khi chin i, nh có màu vang đỏ, chứa nhiều hạt có á hạt ăn được. Câ o y mọc hoang ở khắp nơi. Bộ phận dùng: Cả câ trừ rễ (Herba Passiflorae) y Thà phần hó học: nh a - Quả, hạt, láchứa một hợp chất khô bền, dễ phâ hủy cho axit cyanhydric vàaxeton. ng n - Cả câ chứa chứa cá hợp chất coumarin, umbelliferon, scopoletin, saponin, flavonoit y c (vitexin), alkaloid harman (hàm lượng alkaloid toà phần khoảng 0,033%) n Thu há – chế biến – bảo quản i Thu há cả câ lú sắp ra hoa, cắt thà từng đoạn dà 4-5 cm, phơi sấy khô, đóng bao để i y c nh i nơi khô ráo hoặc nấu cao lỏng, cao mềm. Tá dụng – cô dụng- cá dù c ng ch ng - An thần gâ ngủ, giảm đau. y - Chữa suy nhược thần kinh, mất ngủ, hồi hợp, buồn phiền. - Dù 6- 12 g/ngà dạng thuốc sắc. Dù 1 thì = 15 ml/lần, 2 lần / ngà dạng cao lỏng ng y, ng a y, 1/1. Uống trước khi đi ngủ buổi tối. Chế phẩm: Sevola tràthuốc (XNDP 25), Selavo tràthuốc (XNDP 24), Cao lạc tiê (XNDP HàNội), Cortonyl thuốc giọt (XNDP 26), n Camphonyl thuốc giọt (Pharimexco) Ghi chú Dù quáliều gâ nhức đầu, choá vá rối loạn thị giá : ng y ng ng, c. 1
- 2. VÔNG NEM Tê khá Ngô đồng, vông, thích đồng, hải đồng. n c: Tê khoa học: Erythrina indica Lamk. Họ Đậu n (Fabaceae) Môtả thực vật: Câ mộc, gỗ xốp nhẹ, thâ vàcà cógai mà nâ y n nh u u. Láké 3 láché mọc so le, cuốn lá cũng có gai. Hoa p t mọc thành chùm, màu đỏ tươi. Quả loại đậu có5-6 hạt hì thận mà nâ nh u u. Bộ phận dùng: Lá(Folium Erythrinae) Vỏ thâ (Cortex Erythrinae) (Thích đồng bì Hải đồng n , bì ). Thà phần hó học: nh a Lá và vỏ thâ có chứa alkaloid (erythrinalin, erysotrin), saponin (migarrhin), flavonoit, n coumarin, tannin… Thu há chế biến- bảo quản i- Há lábá tẻ vào mùa thu, phơi sấy khô i nh . Bó vỏ câ và mù xuâ cạo bỏ gai, cắt thà từng đoạn dà 20-30 cm phơi hay sấy khô c y o a n, nh i , đóng bao để nơi khô mát, hoặc nấu cao lỏng, cao mềm. Tá dụng- cô dụng- cá dù c ng ch ng: - Ức chế thần kinh trung ương, an thần gâ ngủ, hạ sốt, hạ huyết á y p. - Láchữa suy nhược thần kinh mất ngủ, hồi hộp, lo âu. Dù 6-12g/ngà dạng thuốc sắc, siro thuốc, thuốc viê cao lỏng 1/1 uống 30-40 ml/lần. ng y, n, Uống trước khi đi ngủ buổi tối - Vỏ thâ chữa phong thấp. Chữa lở loé viê ngứa ngoà da. n t m i Dù 5-10g/ngà dạng thuốc sắc, cao lỏng, thuốc rượu. Sắc đặc để rửa chỗ da bị lở loé ng y, t. 3. TÁO Tê khá Tá ta, tá chua n c: o o Tê KH: Ziziphus mauritiana Lam = Ziziphus jujuba Lamk. , Họ n Tá ta (Rhamnaceae) o Môtả thực vật: Câ nhỏ, cao từ 2-5 m, cành thường thõ xuống. Lá lượn song, y ng mặt trên xanh đậm, mặt dưới có lô trắng, có 3 gâ ở gốc lá ng n . Hoa mà trắng nhỏ, mọc ở ná lá Quả hạch hì cầu cóvỏ nhẵn, u ch . nh lúc non xanh, lúc già có màu hơi vàng, có 1 hạch cứng ở giữa. 2
- Quả cóquả ngọt hơi chua. Mọc hoang và được trồng lấy quả để ăn và hạt dù là thuốc. ng m Bộ phận dùng: Hạt (Semen Ziziphi mauritianae), (Tá nhâ o n) Lá(Folium Ziziphi mauritianae) Thà phần hó học: nh a + Lácóchứa flavonoid (rutin vàquercetin) +Tá nhâ có saponin (jujubozit A và jujubozit B), axit betulonic, betulin, dầu bé o n o, phytosterol. + Quả tá cóacid betulinic, betulin vàvitamin C. o Thu há cô dụng- cá dù i- ng ch ng: - Tá nhâ (sao chá tồn tí cótá dụng an thần, chữa mất ngủ, hồi hộp hay quê o n y nh) c n. Dù 8-12g/ngà dạng thuốc sắc, thuốc bột, thuốc hoà ng y, n. - Láchữa ho, chữa hen. Dù 20-40g/ngà dạng thuốc sắc. Lá tươi giã nát với muối ăn để ng y, đắp ngoà da, chữa mụn nhọt, lở ngứa. i Chế phẩm Quy tỳ hoà [ ]: n Hoà kỳ 152g nh Đương quy 152g Bạch truật 152g Phục Linh 152g Đại tá 76g o Tá nhâ 76g o n Viễn chí76g Cam thảo 76g Chữa tỳ hư, đại tiện ra máu, kém ăn, mất ngủ, hay quên. Uống 10g/lần, 2-3 lần/ ngày. 4. CÂU ĐẰNG Tê khá Vuốt lámỏ. n c: Tê khoa học: Uncaria rhynchophylla (Miq.) Jacks. n họ Càphê(Rubiaceae). Môtả câ câ leo cómấu, dà 6 – 10m, lámột đối có y: y i cuống, phiến lá hì xoan thon nhọn, mặt trê xanh nh n bó mặt dưới mốc trắng như phấn. Hai gai nhọn ng, mọc ở kẽ lá cong như lưỡi câu. Hoa đầu mọc ở đầu cà mà và hay trắng. Quả nang cónhiều hạt. nh u ng Phâ bố sinh thá Câ mọc hoang ở vù rừng n i: y ng thuộc cá tỉnh biê giới phí Bắc. c n a Bộ phận dù thu há chế biến: Đoạn cà với 2 ng, i, nh gai mó câ (Ramulus cum Unco Uncariae). Đoạn thâ dà khô quá3 cm, to nhỏ khô c u n i ng ng đều cótừ 1 đến 3 mó thâ vuô cắt sá gần mó câ (ở phí trê Mó câ cứng mọc c, n ng t c u a n). c u cong xuống hướng và trong thâ mặt ngoà nhẵn mà nâ sẫm. Thu há và thá 7 – 9, o n, i u u i o ng cắt cả dâ leo về, chặt thành đoạn khoảng 2 cm, phơi hay sấy khô y . Thà phần hó học: alkaloid (rhynchophyllin, iso – rhychophyllin,…). nh a 3
- Tá dụng dược lý cô dụng, cá dù hạ huyết áp, gây hưng phấn trung khu hôhấp c , ng ch ng: liều nhỏ. Sử dụng là thuốc hạ huyết á chữa trẻ bị kinh giật, châ tay co quắp. m p, n 5. SEN Tê khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen n (Nelumbonaceae) Môtả thực vật Câ mọc ở nước, có thâ rễ hì trụ, lá hì trò to, có y n nh nh n cuống dà khô thấm nước. Hoa to, mà trắng hay đỏ hồng, i, ng u cónhiều nhị vànhững lánoã rời. n Nhiều quả bế hì trứng đính trên 1 đế hoa có hì nó nh nh n ngược (gương sen), khi chín màu đen rất cứng (liê thạch) n chứa 1 hạt, trong hạt cóchồi mầm (liê tâ n m). Bộ phận dùng + Tâ sen m + Quả sen (liê thạch), (Fructus Nelumbinis), n + Hạt sen (liê nhục), (Semen Nel umbinis), n + Gương sen (liên phòng), (Receptaculum Nelumbinis), + Chỉ nhị vàbao phấn (liê tu), (Stamen Nelumbinis); n + Lásen (liê diệp), (Folium Nelumbinis) n + Thâ rễ (liê ngẫu), (ngósen), (Rhizoma Nelumbinis), n n + Mâ ngósen (ngẫu tiết), (Nodus Nelumbinis Rhizomatis) u Thà phần hó học: nh a Hạt sen (liê nhục) cótinh bột, chất bé calci, sắt, phosphor. n o, Câ mầm (liê tâ cóalcaloid vàliencimin, isoliencimin, neferin... y n m): Gương sen (liên phòng) có flavonoid (quercetin). Chỉ nhị vàbao phấn (liê tu) cótanin, tinh dầu. n Lásen (liê diệp) cóalcaloid (nuciferin, roemerin), tanin, flavonoid (quercetin), vitamin C. n Liê ngẫu vàngẫu tiết cóvitamin C, A, B, P, tinh bột, tanin. n Thu há - chế biến - bảo quản i Cá bộ phận của cây được thu hái quanh năm, phơi khô, bảo quản nơi khô mát. c Tá dụng - cô dụng - cá dù c ng ch ng Liê tâ Có tá dụng an thần. Chữa tim hồi hộp, mất ngủ, huyết á cao. Dù 1,5 - 3 n m: c p ng g/ngà cá dạng thuốc sắc. y, c Liê nhục: Được dù là thuốc bổ, chữa suy nhược, kém ăn ít ngủ. Dù 20 - 100 n ng m ng g/ngà dạng thuốc sắc. y, 4
- Liê phò Cótá dụng cầm má Chữa băng huyết, rong huyết, tiê tiểu ra má Dù n ng: c u. u, u. ng 10 - 15 g/ngà dạng thuốc sắc, thường kè với cá vị thuốc khá y, m c c. Liê tu: Cótá dụng cầm má Chữa băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh, tiểu dầm. Dù n c u. ng 3-10 g/ngà dạng thuốc sắc. y, Liê diệp: Cótá dụng cầm má hạ huyết á Chữa viê ruột, nô ra má chảy má cam. n c u, p. m n u, u 6. BÌ VÔI NH Tê khá Ngải tượng, củ một, dâ mối trò n c: y n. Tê khoa học: Stephania rotunda Lour. Họ Tiết dê n (Menispermaceae) Môtả thực vật Dâ leo, lá bó khô cógai, thâ mà xanh rất nhỏ y ng ng, ng n u so với củ rễ. Rễ củ to, mầu nâu đen, có khi trên 20kg, hì dạng gần giống cá bì vô Lá mỏng, hơi tròn, nh i nh i. mọc so le, cuống lá đính trong phiến, cá gốc lá ch khoảng 1/3 chiều dà phiến lá Cụm hoa làtá ké hoa i . n p, mà lục nhạt, đơn tính khác gốc. Quả hì cầu, khi chí u nh n màu đỏ. Câ mọc hoang ở những vùng có núi đá vôi. y Bộ phận dùng Củ (Tuber Stephaniae rotundae) Thà phần hó học: nh a Củ bì vô có alcaloid: rotundin (hindarin, L-tetrahydropalmatin), cycleanin, stepharin, nh i roemerin v.v… Thu há - chế biến - bảo quản i Củ được thu hái quanh năm đem về cạo bỏ vỏ đen, thái mỏng, phơi khô. Dược liệu khôcódạng miếng mỏng trắng xám, nhăn nheo, có vị đắng. Tá dụng - cô dụng - cá dù c ng ch ng Bì vô vàrotundin cótá dụng an thần gâ ngủ, giảm đau, hạ sốt. nh i c y Cô dụng ng Dược liệu khô dù là thuốc an thần, chữa mất ngủ. Dù 3-5 g/ngà dạng thuốc bột, ng m ng y, thuốc sắc hoặc rượu thuốc. Còn dùng để chiết xuất alcaloid toà phần và Rotundin để là nguyê liệu bà chế cá n m n o c Chế phẩm thuốc an thần, gâ ngủ. y Chế phẩm: Sirop Rotunda (XNDP 2). Viê né Rotunda chứa 30 mg rotundin hydroclorid (XNDP-2). Dù 1-2 viê lần trước n n ng n/ khi đi ngủ buổi tối. 7. Viễn chí 5
- Rễ (Radix Polygalae). Nguồn gốc vị thuốc: Rễ đã bỏ lõ gỗ, phơi hoặc sấy khôcủa một số i loà Polygala sp. Thường dù câ viễn chí i ng y lá nhỏ (Polygala tenuifolia Wild.) vàviễn chíSiberi (Polygala sibirica L.), họ Viễn chí(Polygalaceae) Môtả vị thuốc: Bê ngoà Rễ (Radix Polygalae) hì ống hoặc n i. nh từng mảnh, thường cong queo, dà 5-15cm, i đường kí 0,3 - 0,8 cm, đầu trê cókhi cò só nh n n t lại phần cuối của thâ Mặt ngoà mà xá nâ n. i u m u nhạt hay mà xá tro, cónhiều nếp nhăn cũng có u m những vết nhăn dọc nhỏ vàvết sẹo của rễ nhá nh như cái núm nhỏ. Mặt cắt ngang cólớp vỏ mà u nâ nhạt, ruột trống rỗng khi đã rút bỏ lõ gỗ. Đối u i với rễ chưa bỏ lõ gỗ khi cắt ngang thấy lớp gỗ i trắng xá miền vỏ dễ tá khỏi miền trung trụ. Vị đắng hơi cay, kích ứng liê mạc m, ch m miệng khi nếm. Thà phần hó học: nh a Saponin (preseneginin, onjisaponin A-G, tenuigenin A,B …) đường polygalitol, polygalit. Tá dụng, cô dụng vàcá dù c ng ch ng: Cường tâ bổ khí, dưỡng huyết, an thần, tá uất, trừ đờm. m, n Chữa hồi hộp, mất ngủ, hay quê sợ hã n, i. Chữa ho nhiều đờm. Chữa mụn nhọt, lở ngứa, sưng tấy. Uống 4-8g/ngà dạng thuốc sắc, thuốc hoà cao lỏng vàsiro thuốc y, n, 6
- BÀI 2. DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM SỐT - SỐT RÉT MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nhận biết đúng tên và hướng dẫn sử dụng được những câ thuốc, vị thuốc vàthà y nh phẩm thuốc chữa cảm cú sốt ré cónguồn gốc dược liệu hợp lý an toà m- t , n. 2. Kể được tê Việt Nam, tê khoa học, bộ phận dù thà phần hó học, tá dụng, n n ng, nh a c cô dụng của thuốc chữa cảm cú - sốt ré cónguồn gốc dược liệu. ng m t NỘI DUNG 1. TÍ TÔ A Tê khoa học: Perilla frutescens L. Britt. họ Hoa mô n i (Lamiaceae). Mô tả câ câ thảo, thâ vuô có lô Lámọc đối ché y: y n ng ng. o chữ thập, mép có khía răng, mặt trê xanh lục, mặt dưới mà n u tí cónhiều lô Hoa trắng hay tí nhạt mọc thà chù ở a ng. m nh m nách lá hay đầu cành. Phâ bố sinh thá cây được trồng là cảnh vàlà gia vị. n i: m m Bộ phâ dù thu há chế biến: Lá(Tử tôdiệp – Folium n ng, i, Perillae), quả (Tử tôtử - Fructus Perillae), thâ (Tử tô n ngạnh – Caulis Perillae). Thu há lávà thá 3 – 4. i o ng Thà phần hó học: câ chứa tinh dầu 0,5% nh a y (perillaldehyd, L – perilla alcohol, limonen). Tá dụng dược lý cô dụng, cá dù c , ng ch ng: látrị cảm sốt, nô mửa. Thâ cà trị đau n n nh ngực, đầy bụng, nô mửa khi cóthai. Hạt dù trị ho. Thường dù 10 g, dạng thuốc bắc. n ng ng 2. BẠCH CHỈ Tê khá Hà châ bạch chỉ n c: ng u Tê khoa học: Angelica dahurica, Benth., họ Hoa tá n n (Apiaceae) Môtả cây: Câ thảo, sống nhiều năm, có thể cao tới 2m, láở gốc to, có y bẹ ô lấy thâ phiến láxẻ 2-3 lần lông chim, mép lá răng cưa. m n, Hoa tự làtá ké mọc ở ngọn. Hoa nhỏ mà trắng, quả bế, dẹt. n p u Rễ phá triển thà củ, võrễ và nhạt, lõ trắng, có mùi thơm t nh ng i dịu. Bạch chỉ có nguồn gốc ở Trung Quốc, đã được di thực vào nước ta vàthí hợp nhất lànhững vù cókhí ẩm và mát như: Đà Lạt, Tam đảo… ch ng hậu Bộ phận dù thu há chế biến: ng, i, Bộ phận dù làrễ phơi khô của câ bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae). ng y 7
- Rễ củ được thu hoạch vào mùa thu, đào lấy rễ, rửa sạch phơi hay sấy khô xô sinh một , ng đêm (1 kg lưu huỳnh xô cho 300 kg củ tươi) trước vàsau khi sấy khô ng . Dược liệu khô có đầu trê to cò vết tí của cổ rễ, đầu dưới thon nhỏ dần, mặt ngoà mà n n ch i u và nâ sần sù mặt cắt có mà trắng hay trắng ngà nhiều bột, có những đám ống tiết ng u, i, u , tinh dầu màu nâu, mùi thơm hắc, vị hơi cay và đắng. Thà phần hó học: nh a Trong rễ củ có tinh dầu và cá dẫn chất coumarin (scopoletin, byak-angelicin, byak- c angelicol,…) Tá dụng, cô dụng vàcá dù c ng ch ng: + Bạch chỉ cótá dụng là hạ sốt, giảm đau, kháng khuẩn, khá viê c m ng m. + Được dụng để chữa cảm sốt, nhức đầu, ngạt mũi, đau nhức răng, mụn nhọt, viê tấy. m Ngà dù 5-10g dạng thuốc sắc hay bột chế phẩm. y ng Ghi chú: Nhâ dâ ta cò dù rễ củ câ bạch chỉ nam (Radix Millettiae), (Milletia pulchra Kurz. n n n ng y họ Đậu Fabaceae) thay cho vị bạch chỉ bắc. 3. HƯƠNG NHU Tê khá É tí - É trắng n c: a Tê khoa học: n Hương nhu tía: Ocimum sanctum L. Hương nhu trắng: Ocimum gratissimum L. Họ Hoa môi (Lamiaceae) Môtả thực vật Hương nhu tía là cây thảo cao từ 1-2m, thâ cà vuô n nh ng, lámọc đối, phiến láhì trứng nhọn, mép lá có răng cưa, nh mà tí tí và có nhiều lô Hoa mà tí hay trắng, u m a ng. u m mọc thà xim co ở đầu cà xếp thà vò 6-8 hoa. nh nh, nh ng Quả bế tư nhỏ, vỏ hạt có chất nhầy, trương nở khi gặp nước. Cả cây có mùi thơm đặc biệt. Hương nhu trắng có thâ cà và lá mà xanh lục nhạt, khô có mà tí tí vỏ hạt n nh u ng u m a, khô cóchất nhầy. ng Hương nhu tía được trồng để là thuốc, hương nhu trắng được trồng đại trà để cất tinh m dầu. Bộ phận dùng Cả câ vàtinh dầu hương nhu (Herba et Aetheroleum Ocimi Gratissimi). y Thà phần hó học: nh a Cả câ khôchứa tinh dầu (0,5-0,6%), Eugenol chiếm 70-80% trong tinh dầu, ngoà ra cò y i n có metyleugenol, carvacrol… 8
- Thu há - chế biến - bảo quản i Thu há lú sắp ra hoa hay đang ra hoa phơi sấy nhẹ tới khô. Đóng bao để nơi thoáng mát. i c, Dược liệu tươi dùng để cất tinh dâu. Cô dụng, cá dù ng ch ng + Chữa cảm nắng, sốt nó ghêré khô ra mồ hô Dù từ 10-20g ngà dạng thuốc ng t, ng i. ng y, sắc. + Ngậm tinh dầu hương nhu để chữa đau nhức răng. + Eugenol là chất chiết được từ tinh dầu hương nhu được dùng trong nha khoa để sát khuẩn, giảm đau và làm xi măng trám răng. Eugenol còn được dù là nguyê liệu bá ng m n n tổng hợp vanillin. 4. KINH GIỚI Tê khá khương giới, kinh giới tuệ n c: Tê khoa học: Elsholtzia cristata Willd. Họ hoa mô n i (Lamiaceae) Môtả thực vật Câ thảo, thâ vuô mọc thẳng đứng, thường phâ y n ng n cành đối xưng, lá mọc đối ché chữ thập, mép lá có răng o cưa. Hoa mọc thà bô lệch ở đầu cà hoa nhỏ mà nh ng nh, u tí nhạt, trà hoa chia 2 mô Quả bénhỏ bó lá m ng i. ng ng. Cả cây có mùi thơm đặc biệt. Bộ phận dùng Cả câ (kinh giới toà (Herba Elsholtziae). y n) Thà phần hó học: nh a Cả câ chứa 2% tinh dầu, flavonoid (apigenin, luteolin) y Thu há - chế biến - bảo quản i Há cả câ khi sắp ra hoa. Phơi sấy nhẹ tới khô bóthà từng bó, đóng bao để nơi khô ráo, i y , nh thoá má ng t. Cô dụng - cá dù ng ch ng + Chữa cảm mạo, cú nhức đầu hoa mắt. m, + Chữa phong thấp đau nhức. + Chữa mụn nhọt mẩn ngứa ngoà da. i Dù 6-12g/ngà dạng thuốc sắc, thuốc bột, tràthu ng y + Kinh giới thán (sao cháy đen) để là thuốc cầm máu cam, băng huyết. Dù 8-12g/ngà m ng y dạng thuốc sắc. 9
- 5. PHÒNG PHONG TKH: Ledebouriella seseloides Wolf. Hoặc câ Ledebouriella y divaricata (Turcz). Hiroe. Họ Hoa tá Apiaceae. n BPD: rễ (Radix Ledebouriella ) Môtả: Rễ hì trụ, cong, dà 15-20cm, đường kí 0,4-0,8cm, đầu nh i nh trê to, cò vết tí của cổ rễ, đầu dưới nhỏ dần. Mặt ngoà n n ch i mà nâ xá nhiều lỗ bì u u m, nằm ngang nổi lê Cắt ngang rễ thấy n. lớp ban mỏng, phần gỗ vàvỏ khá nhau rõ rệt (phần vỏ xốp). c Vị hơi ngọt. Thà phần hó học: nh a Trong phò phong chứa 0,05% tinh dầu vàcá chất glycozit ng c đắng, mannit và đường. Tá dụng, cô dụng vàcá dù c ng ch ng: + Giải biểu. Trừ phong thấp. + Chủ trị: ngoại cảm, đau các khớp xương, mụn nhọt lở ngứa. + Dù 6-12g/ngà dạng thuốc sắc, thuốc bột, thuốc hoà ng y, n. 6. CÚC HOA VÀNG Tê khá Kim cú Hoà cú n c: c, ng c Tê khoa học: Chrysanthemum indicum L. Họ n Cú (Asteracea) c Môtả thực vật Thâ thảo, lá so le, phiến lá xẻ sâ Hoa tự đầu, n u. hì cầu, màu vàng, đường kí hoa từ 1-2cm. nh nh Bộ phận dùng Hoa (Flos Chrysanthemi Indici). Thà phần hó học: nh a Trong hoa cóglucozid (chrysanthemin, stachydrin), tinh dầu (borneol), vitamin A, Hạt có dầu bé (15,8%). o Thu há - chế biến - bảo quản i Thu há hoa lú hoa vừa nở, xông lưu huỳnh 2-3 giờ, é hết nước đen trong một đêm, phơi i c p khô, đóng bao kín để nơi khô mát. Tá dụng - cô dụng - cá dù c ng ch ng + Thanh nhiệt, giải độc, tá phong, sá mắt. n ng + Chữa cảm sốt. Chữa hoa mắt, chó mặt, đau nhức mắt, chảy nước mắt. Chữa cao huyết ng áp, đinh độc, mụn nhọt, sưng tấy. 10
- + Dù 8-16g/ ngà dạng thuốc sắc, tràthuốc. ng y, 7. THANH HAO HOA VÀNG Tê khá Ngải hoa và Thanh cao hoa và n c: ng, ng. Tê khoa học: Artemisia annua L. họ Cú (Asteraceae). n c Môtả cây: Câ thảo nhất niê cao tới 1m, gần như không lông. y n, Láké nhiều lần, xẻ thù sâ Hoa đầu nhỏ trê chù p y u. n m hoa mọc ở đầu cành. Mọc hoang ở phí Bắc Việt Nam. Có tì thấy ở Đông a m và Nam Á, cũng được trồng nhiều để chiết xuất artemisinin. Bộ phận dù thu há vàchế biến: ng, i Toà câ trê mặt đất (Herba Artemisiae annuae). n y n Thu há khi hoa nở rộ. i Thà phần hó học: nh a Sesquiterpen lacton (artemisinin). Tinh dầu, flavonoid. Tá dụng, cô dụng vàcá dù c ng ch ng: + Artemisinin cótá dụng trê kýsinh trù sốt ré kể cả những chủng đã kháng thuốc. c n ng t, + Được dùng để chiết xuất Artemisinin là thuốc trị sốt ré vàbá tổng hợp cá dẫn chất m t n c sốt rét như: Artemether, Arteether, Artesunat v.v… 8. THUYỀN THOÁI Tê khá Trá thiền n c: ch Tê khoa học: Cryptotympana pustulata n Fabricius., họ Ve sầu (Cicadidae). Phâ bố sinh thá sống chủ yếu ở vùng đồi n i: nú Xuất hiện vào mùa hè thành đàn. i. Bộ phận dù ng, thu há chế biến: Thuyền i, thoá (thiền thoá thiền xá thiền thuế - i i, c, Periostracum Cicadae) là xá lột của ve sầu. c Lấy xá ve trê thâ câ hoặc trê mặt đất c n n y n quanh gốc câ và buổi sá sớm mù hè Khi y o ng a . dù rữa, phơi khô bỏ đầu, cá vàchâ ng, , nh, n. Thà phần hó học: Hoạt chất chưa rõ Chỉ nh a . biết trong xá ve sầu có chitin, nitơ (7,8%), tro (14,5%). c Tá dụng dược lý cô dụng, cá dù Dù chủ yếu trấn kinh cho trẻ bị sốt cao, lê c , ng ch ng: ng n kinh giật, khóc đêm. Dù là thuốc thú sởi, đậu mau mọc ra ngoà Chữa cảm mạo, ho ng m c i. 11
- mất tiếng, viê tai giữa. Chữa ngứa ngá nhọt độc, mắt có mà mộng, uốn vá Ngà m y, ng n. y dù 1 – 3 g, dưới dạng sắc, thuốc bột, thuốc hoà hoặc bột xoa, nước rửa. ng n 9. SÀI HỒ NAM Tê khá Đa quả cá n c: t Tê khoa học: Polycarpaea arenaria Lour., họ cẩm n chướng Caryophyllaceae. Môtả: Câ thảo cứng, thà bú rộng, cócá nhá trải ra y nh i c nh hay đứng thẳng, phì ở cá mấu, dà 10-40cm. Láở thâ nh c i n, hì dải, nhẵn hay hơi có lông mềm, có mũi nhọn cứng, do nh một lô mi cứng mà lục. Cụm hoa hai ngả, rộng, ở ngọn ng u cá nhá và nhá nhỏ, dày đặc, tạo thà ngù ở ngọn c nh nh nh khô lẫn với cá l á hoa trắng - xá cao 3-5cm. Quả ng c , m, nang dà 3mm, có3 van. Hạt 6-7, hì thận, rộng bằng dà i nh i, với một rã trê mé lồi. nh n p Bộ phận dù Rễ - Radix Polycarpaeae Arenariae. ng: Nơi sống vàthu há Loà của Trung vàNam Việt Nam, trên các đồi cát, thường làở ven i: i biển. Thà phần hó học: Trong Sà hồ có chừng 0,50% saponin, một chất rượu gọi là nh a i Bupleurumola, phytosterola, tinh dầu. Trong thâ vàlácóchất rutin. n Cô dụng: dù là thuốc hạ nhiệt vàtrị mồ hô trộm. ng ng m i 10. QUA LÂU (THIÊN HOA PHẤN) Tê khá Dưa trời, Dâ bạc bắt n c: y Tê khoa học: Trichosanthes kirilowii Maxim., họ Bầu bí n Cucurbitaceae. Môtả: Câ thảo leo sống nhiều năm, thân có rãnh, tua cuốn có2-3 (-5) nhá Lámọc so y nh. le; phiến dà 5-14cm, rộng 3-5cm, chia 3-5 thuỳ, dà dai, mặt trê nhá nhá Câ có i y, n m m. y hoa khá chỗ, chùm hoa đực dà 15cm, lábắc to có răng; hoa rộng 7cm, mà trắng, cá c i u nh hoa cao 2,5cm, nhị 3. Hoa cá mọc đơn độc; bầu cócuống, dà 3cm. Quả mọng trò to 9- i i n, 10cm, mà và cam; hạt trò dẹp, dà 11-16mm, rộng 7-12mm, trong cólớp vỏ lụa mà u ng n i u xanh. Ra hoa thá 6-8, cóquả thá 9-10. ng ng Bộ phận dùng: Quả - Fructus Trichosanthis, thường gọi làQua lâu. Vỏ quả hay Qua lâ bì Pericarpium Trichosanthis. u - Hạt hay Qua lâ tử - Semen Trichosanthis u Rễ củ hay Thiê hoa phấn - Radix Trichosanthis. n Nơi sống vàthu há Loà của Trung Quốc, Triều Tiê Nhật Bản vàViệt Nam. Ở nước ta, i: i n, câ mọc trên đất rừng bên khe hay mé đường vù nú Cao Bằng vàcù mọc trên đất cá y ng i ng t 12
- hoang ở Ninh Thuận, Bì Thuận. Cũng được trồng bằng hạt vào mùa xuân. Thường nh những câ lấy hạt thì nhỏ cho nê muốn lấy củ mập thì y củ n phải ngắt bỏ hoa, khô cho kết ng quả để tập trung chất dinh dưỡng ở rễ củ cho củ to vànhiều bột. Quả thu há và thá 9-10 lấy vỏ quả vàhạt phơi khô. Rễ củ thu hái vào mùa đông, đào i o ng về rửa sạch, gọt bỏ vỏ ngoà cắt từng đoạn, đem ngâm vào nước sô trong một tuần lễ, lấy i, i ra phơi khô dùng làm thuốc. Thà phần hó học: Hạt chứa khoảng 25% dầu; rễ chứa nhiều tinh bột và1% saponosid. nh a Cô dụng: ng - Qua lâu được dù trị ho có đờm, yết hầu sưng đau, sưng vú, tá bó ng o n. - Hạt vàvỏ quả dù chữa sốt nóng khát nước, ho khan, thổ huyết, mụn nhọt, tá bó ng o n. - Rễ củ dù chữa nó sốt, miệng khô khát nước, vàng da, đau vú, lở ngứa, sưng tấy. ng ng Liều dù Qua lâ 9-15g. Qua lâ tử 9-15g. Qua lâ bì6-9g vàThiê hoa phấn 10-15g ng: u u u n (tới 20g), dạng thuốc sắc. 11. BẠCH THƯỢC Tê khá Thược dược hoa trắng n c: Tê khoa học: Paeonia lactiflora Pall., họ Mẫu n đơn Paeoniaceae. Mô tả: Câ thảo sống lâu năm, cao 50-80cm, lá y mọc so le, chụm hai hay chụm ba, ké với 9-12 p, phần phân chia, các đoạn không đều, hì tránh i xoan ngọn giá dà 8-12cm, rộng 2-4 cm mé o, i p nguyê phí cuống hơi hồng. Hoa rất to mọc n, a đơn độc, có mù hoa Hồng, trê mỗi thâ mang hoa có 1-7 hoa, rộng 10-12cm. Đài có 6 i n n phiến, cá hoa xếp trê một dã hoặc hai dã mà hồng thịt trước khi nở, rồi chuyển dần nh n y y, u sang mà trắng tinh; bao phấn mà da cam. Quả gồm 3-5 lánoã Cónhiều thứ trồng khá u u n. c nhau, có hoa có độ lớn, số lượng cá hoa, mà sắc... khá nhau. nh u c Hoa nở và thá 5-6. o ng Bộ phận dù Củ - Radix Paeoniae Alba ng: Nơi sống vàthu há Cây được nhập giống từ Trung Quốc và trồng ở Sapa tỉnh Là Cai. i: o o Người ta dù củ có đường kí khoảng 1-2cm, dà 10-15cm, mà trắng hồng ít xơ. Ðào ng nh i u về rửa sạch, ngâm nước 1-2 giờ, ủ 1-2 ngày đêm (có thể đồ) rồi bà hay thá mỏng, sao o i qua. Cókhi tẩm giấm rồi sao qua hay sao chá cạnh, hoặc tẩm rượu sao qua. Lúc chưa bào y chế thì phải sấy lưu huỳnh, khi đã bào chế rồi cần để nơi khôrá trá ẩm. cần o, nh Thà phần hoá học: Trong củ có paeoniflorin, oxypaeoniflorin, albiflorin, benzoyl- nh paeoniflorin, oxypaeoniflorinone, paeonolide, paeonol... cò có tinh bột, tanin, calcium n oxalat, tinh dầu, acid benzoic, nhựa vàchất bé chất nhầy. o, Cô dụng: ng Tuỳ theo cá chế biến ch - Nếu để sống: Chữa đau nhức, trị tả lỵ, giải nhiệt, chữa cảm mạo do chứng lo gâ nê y n. 13
- - Nếu sao tẩm: Chữa cá chứng bệnh về má huyết, thô kinh nguyệt. c u ng - Nếu sao chá cạnh: Chữa băng huyết. y - Nếu sao và chữa đau bụng, ngà dù 6-12g dạng thuốc sắc. ng y ng 14
- BÀI 3. DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU CHỮA THẤP KHỚP MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nhận biết đúng tên và hướng dẫn sử dụng được những câ thuốc, vị thuốc vàthà y nh phẩm thuốc giảm đau chữa thấp khớp cónguồn gốc dược liệu hợp lý an toà , n. 2. Kể được tê Việt Nam, tê khoa học, bộ phận dù thà phần hó học, tá dụng, n n ng, nh a c cô dụng của thuốc giảm đau chữa thấp khớp cónguồn gốc dược liệu. ng NỘI DUNG 1. NGƯU TẤT NAM Tê khá cỏ xước n c: Tê khoa học: Achyranthes aspera L. họ rau dền n (Amaranthaceae) Mô tả thực vật: Câ thảo, thâ vuô mấu phì to. y n ng, nh Lámọc đối, phiến hì trứng đầu nhọn, mé gợn só nh p ng. Hoa mọc thà bô ở đầu cà hay kẽ lá Quả nang có nh ng nh . lá bắc tồn tại, biến thà gai nhọn dễ dà mó và nh ng c o quần áo khi đụng phải. Bộ phận dùng: Rễ câ (Radix Achyranthis Asperae) y Thà phần hó học: nh a Rễ củ chứa saponin triterpen, có aglycon là acid oleanolic … Thu há – chế biến – bảo quản i Đào rễ và mù khô cắt bỏ rễ con, rửa sạch, phơi nắng cho héo, vò lăn cho mềm vàtrò o a , n đều, xô sinh 1-2 ngày phơi sấy khô bó thành bó, để nơi kín, khô và mát. ng Tá dụng - cô dụng – cá dù – liều dù c ng ch ng ng Tá dụng: Khá viê hạ cholesterol trong má hạ huyết áp, tăng hoàn huyết (hoạt c ng m, u, huyết). Tăng co bóp tử cung. Cô dụng: Chữa viê khớp, đau nhức xương, chân tay tê bại, đau lưng mỏi gối. Chữa ng m cao huyê á chữa bệnh tăng cholesterol máu. Chữa hậu sản, chữa bế kinh, kinh nguyệt t p, không đều, chữa só nhau, ứ huyết ở sản phụ. Chữa chấn thương tụ huyết. t Liều Dù Dù 6 – 12 g dạng thuốc sắc, thuốc rượu. ng: ng Ghi chú Ngưu tất nam được dù thay cho vị ngưu tất bắc (Ngưu tất bắc: Achyranthes : ng bidentata Blume, cù họ Amaranthaceae ) với cù cô dụng. Cá tỉnh phí Bắc nước ng ng ng c a ta cũng đã trồng được ngưu tất bắc. Khô dù cá loại ngưu tất cho phụ nữ cóthai. ng ng c 15
- 2. ĐỖ TRỌNG Tê khoa học: Eucommia ulmoides Oliv. n họ Đỗ trọng (Eucommiaceae). Mô tả câ câ cao 10 – 15 m hay hơn, y: y thường xanh. Vỏ thâ mà xá bẻ đôi n u m, thìthấy những sợi mà trắng như sợi tơ. u Lámọc so le, hì trứng rộng, gốc trò nh n, đầu nhọn, mép khía răng cưa, mặt trê n lục sẫm, mặt dưới nhạt hơn, khi dứt lá cũng thấy những sợi nhựa trắng như vỏ cây. Hoa đơn tính khác gốc, khô có ng bao hoa, hoa đực mọc thà chù hoa nh m, cá tụp tập ở kẽ lá Quả hì thoi, dà 3 i . nh i cm, rộng 1 cm, dẹt, đầu xẻ đôi, chứa một hạt, mà nâ bó u u ng. Phâ bố sinh thá câ mọc hoang hay được trồng ở Trung Quốc, di thực và Việt Nam ở n i: y o quy môthí nghiệm. Bộ phận dù thu há chế biến: Vỏ thâ (Cortex Eucommiae), thu há và mù xuâ ng, i, n i o a n khi cây đã 10 năm tuổi. Cắt từng đoạn, é phẳng, ủ tới khi mặt trong cómàu tím, phơi khô, p cạo bỏ vỏ ngoà i. Thà phần hó học: chất nhựa, mà chất bé tinh dầu, muối vô cơ. nh a u, o, Tá dụng dược lý cô dụng, cá dù c , ng ch ng: bổ can, thận, mạnh gâ cốt, chữa đau lưng, n chữa đi tiểu nhiều,… Dùng 5 – 12 g/ngày dưới dạng thuốc sắc hay rượu thuốc. 3. THIÊN NIÊN KIỆN (Rhizoma Homalomena Aromaticae) Tê khá Sơn thục n c: Nguồn gốc vị thuốc: Thâ rễ đã phơi hay sấy khôcủa n câ thiê niê kiện (Homalomena aromatica Schott. = y n n Homalomena occulta = Calla aromatica Roxb.) Họ Rá (Araceae). y Mô tả vị thuốc: Dược liệu khô lànhững đoạn thâ rễ n cong queo, có mấu, có lô nhiều xơ, cứng vàchắc. ng, Mặt ngoà mà nâ nhạt hay nâ sẫm, vết bẻ mà nâ i u u u u u hồng, có xơ màu vàng ngà lởm chỏm như bàn chảy, mùi thơm hắc, vị hơi cay. Độ ẩm khô quá14%. Tro toà phần khô 4%. Hà ng n ng m lượng tinh dầu ≥ 0,5% Thà phần hó học: nh a Tinh dầu (0,8 – 1 % ) mà và nhạt, mùi thơm dễ chịu. u ng Trong tinh dầu có chứa khoảng 40% l – linalol, α – terpineol, linalyl acetat, ngoà ra cò i n cólimonen, sapinen 16
- Tá dụng, cô dụng vàcá dù c ng ch ng: Trừ phong thấp, mạnh gân xương. Chữa têthấp thể phong hàn (hư khớp) đau nhức khớp xương, đau dây thần kinh, châ tay n co quắp têbại. chữa ăn uống khótiê biếng ăn. u Thâ rễ dù 6 – 12g/ngà Dạng thuốc sắc, thuốc rượu. Rượu thuốc (Rượu bổ huyết trừ n ng y. phong) chữa thấp khớp, đau nhức xương, chân tay tê bại. Uống 30ml trước mỗi bữa ăn. Khô dù cho phụ nữ cóthai vàtrẻ em dưới 15 tuổi. ng ng Dùng rượu thiê niê kiện xoa bó chỗ đau nhức têbại. n n p 4. HY THIÊM Tê khá Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa và n c: ng. Tê khoa học: Siegesbeckia orientalis L. = Siegesbeckia n glutinosa Wall. = Minyranthes heterophylla Turcz. họ Cú (Asteraceae). c Mô tả câ câ thảo nhất niê cao 30 – 90 cm, phâ y: y n n nhiều cà nằm ngang cólô Lámọc đối hì tam giá nh ng. nh c hay hì quả trám, đầu nhọn, mép có răng cưa không đều, nh đôi khi chia 2 thùy ở đáy. Hoa đầu mà và lábắc có u ng, lô dí Quả bế hì trứng. ng nh. nh Phâ bố sinh thá câ mọc hoang vù rừng núi, nơi n i: y ng ẩm, cóbó má ng t. Bộ phận dù ng, thu há chế biến: toà câ (Herba i, n y Siegesbeckiae). Thu hái trước khi câ ra hoa. y Thà phần hó học: diterpen, chất đắng, tinh dầu. nh a Tá dụng dược lý cô dụng, cá dù Hy thiê cótá dụng hạ huyết á hạ đường c , ng ch ng: m c p, huyết, khá viê (chủ yếu giai đoạn viê mạn tí Ngoà ra hy thê cò cótá dụng ng m m nh). i m n c an thần, giảm vận động tự nhiê của thú thínghiệm, giảm cholesterol huyết. Hy thiê n m dù trị phong thấp, têbại, sưng khớp nóng đỏ và đau nhức khớp. ng Chế phẩm: Cao hy thiê Cao phong thấp, Hy thiê m, m 5. CỐT TOÁI BỔ Tê khá câ Tổ rồng, câ Tổ phượng, Tắc kè đá, Ráng bay. n c: y y Tê khoa học: Drynaria fortunei J. Sm. = Polypodium fortunei O. n Kuntze. họ Bổ cốt toá (Polypodiaceae). i Mô tả câ câ sống trê hốc đá, đám rêu hoặc bá lê câ to. Thâ y: y n m n y n rễ dầy, mềm, phủ nhiều lô dạng vảy mà nâ Lácóhai loại: Lábất ng u u. thụ khô có cuống, mà nâ hì tim, có thù gâ nổi rõ Lámà ng u u, nh y, n . u xanh, xẻ thù cómang bà tử nang ở mặt dưới. y, o 17
- Phâ bố sinh thá mọc hoang ở núi đá, hoặc bá trê cá câ to ở khắp nước ta, có ở n i: m n c y Là Trung Quốc. o, Bộ phận dù thu há chế biến: Thâ rễ (Rhizoma Drynariae). Há về rửa sạch, bỏ lá ng, i, n i vàcạo sạch lông. Phơi khô hoặc đồ chín trước khi phơi. Có thể đốt chá hết lô rồi cắt y ng thành lát theo kích thước qui định. Sấy khô. Thà phần hó học: Hesperidin, tinh bột 25 – 35%. nh a Tá dụng, cô dụng, cá dù chữa đau lưng, đau xương, sưng đau khớp, ngãchấn c ng ch ng: thương tụ má bong gâ sai khớp, chữa ù tai, răng đau, chảy máu chân răng, thận hư. u, n 6. TỤC ĐOẠN Tê khá Sâm Nam, Đầu vù(Mè Rễ kế. n c: o), Tê khoa học: Dipsacus japonicus Miq. họ Tục đoạn n (Dipsacaceae). Mô tả câ câ thảo sống lâu năm, rễ mập khô phâ y: y ng n nhá Thâ có rã dọc và có gai nhỏ. Lá mọc đối, nh. n nh phiến láxẻ thù sâ Cụm hoa hình đầu, màu đỏ hay lam y u. nhạt. Quả bế. Phâ bố sinh thá câ cónguồn gốc Trung Quốc, Nhật n i: y Bản. Câ mọc hoang ở trảng cỏ, ở cá vù nú cao. y c ng i Bộ phận dù thu há chế biến: Rễ phơi hay sấy khô ng, i, của câ Tục đoạn (Radix Dipsaci). Bê ngoà rễ hì y n i, nh trụ, hơi cong queo, đầu trên to, đầu dưới thuô nhỏ dần, dà n i 8 – 20 cm, rộng 0,4 – 1 cm. Mặt ngoà mà nâ nhạt đến mà nâ xá cónhiều nếp nhăn i u u u u m, vàrã dọc, cónhiều lỗ bì năm ngang và những đoạn rễ con cò só lại. Dễ bẻ gẫy, mặt bẻ nh n t lởm chởm. Mặt cắt ngang cólớp bần mỏng, tần sinh libe – gỗ mà nâ bólibe – gỗ mà u u, u nâ nhạt, sắp xếp thà tia tỏa ra. u nh Thà phần hó học: alkaloid, tanin, tinh dầu. nh a Tá dụng, cô dụng: làm tăng huyết á nhịp tim nhanh, tăng hô hấp. Là thuốc bổ c ng p, m toà thâ dịu đau do chấn thương, đau lưng – gối. Cótá dụng an thai, lợi sữa. Ngà dù n n, c y ng 4 – 12 g thuốc sắc. 7. THỔ PHỤC LINH Tê khá Dâ chắc, dâ khum, khú khắc n c: y y c Tê khoa học: Smilax glabra Roxb. = Smilax n hookeri Kunth. Họ Kim cang (Smilacaceae). Môtả câ Dâ leo, rễ củ vặn vẹo. Lámọc so le, y: y mang hai tua cuốn do lákè biến đổi, phiến nguyê m n đầu nhọn, có3 gâ Cụm hoa mọc thà tá giả, ở n. nh n ná lá, có20 – 30 hoa mà lục, hoa đơn phái cùng ch u gốc. Quả mọng hì cầu. Câ mọc ở vùng đồi nú nh y i miền Bắc vàTrung. 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Y Đức trong thực hành y khoa - PGS. TS. Trần Xuân Mai
39 p | 203 | 54
-
Bài giảng Mở đầu về điều chỉnh khớp cắn - BS. Hoàng Tử Hùng
16 p | 189 | 32
-
Bài giảng lâm sàng nhi khoa: Thực hành lâm sàng khoa tiêu hóa - ĐH Y Hà Nội
127 p | 151 | 20
-
Bài giảng Thực hành kỹ năng khám bụng - BSNT Vũ Hải Hậu
22 p | 155 | 14
-
Bài giảng Thực hành quản lý sự cố y khoa theo thông tư 43 ban hành ngày 26/12/2018 tại Bệnh viện Đại học y dược Tp.HCM
35 p | 95 | 11
-
Bài giảng Thực tập Phẫu thuật thực hành - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
87 p | 25 | 7
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 1 (Phần 2: Nhận thức dược liệu) - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2020)
123 p | 17 | 6
-
Nghiên cứu bào chế viên nén paracetamol 325 mg nhằm xây dựng bài giảng “Thực hành sản xuất thuốc 2” cho sinh viên ngành Dược
7 p | 108 | 5
-
Bài giảng Chuyển dạ bình thường: Electronic Fetal Monitoring căn bản trong thực hành sản khoa
6 p | 26 | 5
-
Bài giảng Thực hành điều trị Helicobacter Pylori (H.P) - BS.TS Vũ Trường Khanh
32 p | 52 | 5
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 2 (Phần 2: Dược liệu): Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
61 p | 17 | 4
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 2 (Phần 2: Dược liệu): Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
58 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 1 (Phần 2: Nhận thức dược liệu): Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2015)
64 p | 12 | 4
-
Bài giảng Thực tập Tin học ứng dụng dược - Trường ĐH Võ Trường Toản
34 p | 4 | 3
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 2 (Phần 1: Dược điển): Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
56 p | 8 | 2
-
Bài giảng Thực hành Dược khoa 2 (Phần 1: Dược điển): Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
57 p | 9 | 2
-
Một số yếu tố liên quan đến văn hóa an toàn người bệnh của nhân viên y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang năm 2021
7 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn