
Bài giảng Thực trạng ngành dược Việt Nam - Nguyễn Thị Thanh Hương
lượt xem 0
download

Bài giảng Thực trạng ngành dược Việt Nam, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của ngành Dược Việt Nam hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thực trạng ngành dược Việt Nam - Nguyễn Thị Thanh Hương
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 1 THỰC TRẠNG NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 2 Mục tiêu • Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của ngành Dược Việt Nam hiện nay
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 3 Tài liệu tham khảo • Báo cáo chung tổng quan ngành y tế (báo cáo JARH 2014)
- NHÂN LỰC DƯỢC
- Số lượng DSĐH và SĐH 2005-2010 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2020 DSSĐH 858 963 1.089 1.146 1.330 1.409 3.800 DSĐH 8.509 9.458 9.075 12.777 13.846 13.741 22.653 Tổng 9.367 10.421 10.164 13.941 15.176 15.150 26.453 DSĐH/ 1.1 1.2 1.19 1.5 1.77 1,76 2,5 1vạn dân
- Phân bố DS theo khu vực năm 2010 DS khu DS khu Tổng DS/10000 ng DS/10000 ng Khu vực vực công vực tư số DS (công lập) (tổng số) ĐB sông Hồng 1026 3213 4239 0.52 2.14 TD và MNPB 488 698 1186 0.44 1.06 BTB & DHMT 502 1171 1673 0.27 0.88 Tây Nguyên 105 286 391 0.20 0.75 Đông bộ 552 5028 5580 0.38 3.83 ĐBS Cửu Long 946 1135 2081 0.55 1.20 Tổng cộng 3619 11531 15150 0.42 1.74
- Phân bố dược sĩ tại TP Hà Nội và TPHCM (2010) DS khu DS khu Tổng DS/10000dân DS/10000dân Khu vực địa lý vực công vực tư số DS (công lập) (Tổng số) Hà Nội 268 3091 3359 0.41 5.12 TPHCM 292 3664 3956 0.39 5.35 Tổng cộng 560 6755 7315* 0.40 5.24 (* Số liệu của Cục QLD là 7328)
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 8 Danh mục thuốc • Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI theo Thông tư 45/2013/TT-BYT ngày 26/12/2013. Trong Danh mục lần này có 466 thuốc theo tên hoạt chất, chia thành 29 nhóm thuốc theo tác dụng dược lý. Sau 8 năm kể từ năm 2005, Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam được cập nhật. So với Danh mục thuốc thiết yếu lần thứ V chỉ có 355 hoạt chất, Danh mục thuốc thiết yếu lần VI tăng thêm 111 thuốc, tăng thêm 2 nhóm thuốc. • Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng trong xây dựng danh mục thuốc đấu thầu tại các bệnh viện và thuộc phạm vi thanh toán BHYT.
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 9 Giá trị tiền thuốc (2003-2011) Năm Tổng trị giá Trị giá thuốc Trị giá thuốc Tiền thuốc bình tiền thuốc SXTN NK quân đầu (USD) người (USD) 2003 608.699 241.87 451.352 7.6 2004 707.535 305.95 600.995 8.6 2005 817.396 395.157 650.180 9.85 2006 956.353 475.403 710.000 11.23 2007 1.136.353 600.630 810.711 13.39 2008 1.425.657 715.435 923.288 16.45 2009 1.696.135 831.205 1.170.828 19.77 2010 1.913.661 919.039 1.252.572 22.25 2011 2.383.939 1.140.000 1.527.000 27.6 2013 2.775.000.000 1.300.000.000 1.845.000.000 31.2
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 10 - Mạng lưới cung ứng thuốc phủ rộng toàn quốc với mật độ trung bình 2269 người/cơ sở bán lẻ thuốc (2012) - Khả năng tiếp cận thuốc của người dân trong cộng đồng khá thuận lợi. - Mạng lưới cung ứng thuốc ở khu vực biển đảo, vùng sâu, vùng xa cũng được quan tâm phát triển.
- Nguyen Thi Thanh Huong. BMQLKTD, HUP 11 10/11 loại vắc xin trong Chương trình TCMR được sản xuất trong nước (chỉ có vắc xin Hib hiện nay Việt Nam chưa sản xuất được).
- ĐẦU TỪ NƯỚC NGOÀI VÀ TRONG NƯỚC VÀO NGÀNH DƯỢC
- Tình hình đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Switzerland Tổng số dự án: 39 UK 1 Italy Germany 1 1 Korea 5 Số dự án đã hoạt động: 25 2 Tổng vốn đăng ký: 302,6 triệu USD Hongkong 2 China Sản xuất thuốc: 22 India 2 5 Sản xuất vắc xin, sinh phẩm: 01 Singapore 2 Dịch vụ bảo quản: 03 Austria France 4 3 Japan USA Cơ cấu các nhà máy sản xuất thuốc 3 3 Thailand 3 16 nhà máy 100% FDI 8 nhà máy liên doanh Tổng số 40 dây chuyền SX Chiếm 28% tổng trị giá SX Tổng vốn ĐTNN: 192,9 triệu $
- Cơ cấu đầu tư dây chuyên sản xuất thuốc Tổng số: 113 nhà máy đạt GMP Số dây chuyền sản xuất
- Đầu tư sản xuất thuốc từ dược liệu 1. Số cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu: 80 DN/178 DN sản xuất thuốc. 200 Hộ cá thể SX thuốc từ dược liệu. 2. Số cơ sở SX thuốc từ dược liệu đạt GMP: 05 CS đạt GMP/113 CS SX thuốc đạt GMP 3. Thuốc từ dược liệu đã cấp số đăng ký: 680 SĐK/13.268 tổng số SĐK thuốc trong nước Thuốc từ dược liệu/Thuốc tân dược: 680/12.588 Phần lớn SĐK thuốc từ dược liệu đã hết hiệu lực sau thời điểm 31/12/2010 (quy định lộ trình áp dụng GMP)
- Cơ cấu đầu tư sản xuất thuốc từ dược liệu Dạng bào chế thuốc từ dược liệu: Đông dược : 10,0% Chủ yếu là các dạng thông thường: dung dịch thuốc, cao thuốc, rượu thuốc, hoàn cứng, hoàn mềm. Một số đã đầu tư những dạng bào chế hiện đại hơn: viên nén, Tân dược 90,0% viên nang cứng, viên bao tan trong ruột, ...
- Nguồn dược liệu sử dụng để sản xuất Có khoảng 500 loại dược liệu : thường được sử dụng trong sản xuất thuốc từ dược liệu/thuốc YHCT. Số lượng mỗi năm sử dụng khoảng 40-60 nghìn tấn. Nguồn dược liệu: chủ yếu từ 02 nguồn Thu hái trong nước Nhập khẩu: chủ yếu từ Trung Quốc
- Đầu tư sản xuất nguyên liệu hóa dược • Nguyên liệu SX chủ yếu phải nhập khẩu (trên 90%). • Các nhà máy đầu tư sản xuất nguyên liệu: Interferon-alfa-2a từ công nghệ nano: 01 Artemisinin, Dihyroartemisinin, Artesulnat, Artemether, Arteether: 01 Kháng sinh nhóm Penicillin (bán tổng hợp Ampicillin và Amoxicillin từ 6.A.P.A): 01, cơ bản đã đáp ứng đủ nhu cầu SX trong nước. NL hóa dược vô cơ, cao dược liệu, Berberin: 01
- Các nước xuất khẩu thuốc vào VN nhiều nhất (2010) Fra nce 142.50 I ndi a 104.71 K o re a (Re p ub li c) 81.51 S wi tze rla nd 50.08 G e rma ny 41.30 S i ng a p o re 37.12 Tha i la nd 34.49 Ho ng K o ng 26.52 Uni te d K i ng do m 24.70 A us tra li a 23.31 Hung a ry 20.96 Ne the rla nds 20.11 Thuốc thành phẩm Chi na 18.05 I ta ly 15.72 Ta i wa n 13.73 B e lg i um 13.30 US A 13.11 A us tri a 12.36 S we de n 11.24 P o la nd 9.05 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 160.00 (Nguồn: Tổng cục Hải Quan-2010)
- Các nước xuất khẩu thuốc vào VN nhiều nhất (2010) Nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp dược (Nguồn: Tổng cục Hải quan-2010) (1000 USD)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cập nhật thoái hóa khớp
48 p |
285 |
36
-
Bài giảng Viêm kết mạc - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
13 p |
180 |
20
-
Bài giảng Xây dựng chuẩn và danh mục dùng chung trong hệ thống thông tin quản lý bệnh viện
16 p |
164 |
18
-
Bài giảng Bệnh lý hệ tiết niệu
25 p |
122 |
12
-
Bài giảng Các chỉ dấu ung thư tiêu hóa
43 p |
85 |
9
-
Bài giảng chuyên đề: Chẩn đoán và xử trí cấp cứu các tình trạng đau ngực nguy hiểm (ngoài hội chứng vành cấp) - TS.BS Hoàng Bùi Hải
11 p |
127 |
9
-
Bài giảng Liệu pháp giáo dục bệnh nhân (ETP)
14 p |
93 |
8
-
Bệnh Học Thực Hành: UNG THƯ ĐẠI TRƯỜNG
6 p |
80 |
8
-
Thực Hành Châm Cứu Trị Liệu: DI TINH
6 p |
82 |
8
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: Alzeimer
12 p |
107 |
7
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: HUNG HIẾP THỐNG
10 p |
82 |
6
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: BẠI LIỆT
7 p |
90 |
6
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 p |
100 |
5
-
Bệnh Học Thực Hành: ÁP XE PHỔI ( PHẾ UNG - LUNGS ABCESS)
9 p |
89 |
5
-
Bài giảng Quản lý tình huống khẩn cấp, thảm hoạ - PGS. TS. Trần Đắc Phu
41 p |
21 |
3
-
Bài giảng Dược liệu chứa glycosid tim (27 trang)
27 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thực trạng ngành dược Việt Nam và vấn đề hội nhập
53 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
