intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh lý hệ tiết niệu

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

117
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh lý hệ tiết niệu được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức đặc điểm, nguyên nhân, cách điều trị đối với các bệnh như nhiễm trùng tiểu, hội chứng thận hư, viêm cầu thận cấp, sỏi tiết niệu, sỏi thận, sỏi mật, suy thận mạn. Bài giảng hữu ích với các bạn chuyên khoa Y và những ngành có liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh lý hệ tiết niệu

  1. BỆNH LÝ HỆ TIẾT NIỆU
  2. NHIỄM TRÙNG TIỂU
  3. NHIỄM TRÙNG TIỂU • Nguyên nhân: - Escherichia coli (E. coli) - Staphylococcus saprophyticus - Chlamydia trachomatis • Yếu tố nguy cơ: Khuyết tật, tiểu đường, có thai, mãn kinh, đặt ống thông
  4. • Triệu chứng: - Nhiễm trùng đường tiểu dưới + Tiểu buốt, tiểu giắt + Nước tiểu trắng đục/hơi đỏ - Nhiễm trùng tiểu trên + Sốt, đau hai bên hông
  5. Xét nghiệm: • Nước tiểu • BC (+), HC (+) • Phản ứng nitrite (+) • Cấy nước tiểu - Nữ ≥ 100.000 vi khuẩn/ml - Nam ≥ 10.000 vi khuẩn/ml
  6. NHIỄM TRÙNG TIỂU (tt) Biến chứng: • Áp xe quanh thận • Nhiễm trùng huyết • Suy thận (cấp, mạn)
  7. NHIỄM TRÙNG TIỂU (tt) Điều trị: • Nhiễm trùng tiểu dưới - Bactrim - Cefixime - Quinolone Các kháng sinh này dùng trong 7 ngày (bằng đường uống) • Nhiễm trùng tiểu trên (x 14 ngày)
  8. HỘI CHỨNG THẬN HƯ • Định nghĩa: hội chứng thận hư gồm: - Tiểu protein nặng > 3g/24 giờ - Giảm albumin máu - Tăng lipid máu - Phù • Nguyên nhân: - HCTH nguyên phát: gặp ở người lớn 80% - HCTH thứ phát: bệnh hệ thuống, chuyển hoá, nhiễm trùng, thuốc, ung thư,…
  9. HỘI CHỨNG THẬN HƯ (tt) Triệu chứng: • Phù: toàn thân, nhanh • Tiểu ít: nhỏ hơn 500ml/24 giờ • Nước tiểu trắng đục • Cao huyết áp, mệt mỏi, chán ăn, xanh xao • Xét nghiệm: - Nước tiểu: protein niệu > 3g/24 giờ, lipid niệu - Máu: protein toàn phần < 60g/l, albumin: < 30g/l - Tăng lipid máu • Biến chứng: Nhiễm trùng, tắc mạch, suy thận
  10. HỘI CHỨNG THẬN HƯ (tt) Điều trị: • Điều trị triệu chứng: vận động, hạn chế nước và muối (1-2g) • Điều trị đặc hiệu: corticoide
  11. VIÊM CẦU THẬN CẤP • Định nghĩa: tiểu máu, tiểu đạm, tiểu ít, phù • Nguyên nhân: nhiễm liên cầu trùng, bệnh hệ thống • Triệu chứng: phù (đột ngột), tiểu máu, tiểu ít, huyết áp cao • Biến chứng: suy tim, phù phổi cấp, suy thận cấp, hội chứng não do cao huyết áp
  12. VIÊM CẦU THẬN CẤP (tt) • Xét nghiệm: - Nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu - Cấy vk ở họng, da phát hiện liên cầu trùng - ASO (+) - Bổ thể: C3, CH50: giảm, C4: bình thường - Máu: ure, creatinine máu: tăng
  13. VIÊM CẦU THẬN CẤP (tt) • Điều trị: ăn nhạt, kháng sinh (penicilline V), cao huyết áp, lợi tiểu
  14. SỎI TIẾT NIỆU • Định nghĩa: do các viên sỏi được tạo thành trong thận gây cơn đau quặn thận • Nguyên nhân: di truyền, dị tật bẩm sinh, nội tiết, thuốc, chế độ ăn,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2