Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 3 - Nguyễn Đình Chiến
lượt xem 2
download
Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm, đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt; đối tượng chịu thuế; các trường hợp không chịu thuế; hoàn thuế, khấu trừ, giảm thuế;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 3 - Nguyễn Đình Chiến
- Chương 3: Thuế TTĐB KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM THUẾ TTĐB Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào các hàng hoá, dịch vụ đặc biệt trong danh mục quy định của Nhà nước CHƯƠNG 3 Mang Đánh vào một Thường có mức Danh mục đầy đủ giai đoạn trong động viên cao HH, DV chịu các đặc thuế không THUẾ quá trình luân điểm của chuyển HH, DV -Nhằm quản lý, nhiều, thay thuế Tiêu điều tiết hoạt động đổi tuỳ thuộc TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT dùng nói -HH SX trong SX HH, KD DV vào điều kiện chung nước: Khâu sản chịu thuế; hướng KTXH, đời xuất dẫn hành vi tiêu sống dân cư - Thuế -HH Nhập dùng và quan điểm gián thu khẩu: Khâu NK -HH, DV chịu thuế điều tiết của & Tiêu thụ thường không thực Nhà nước - Thuế -Dịch vụ: Khâu sự cần thiết đối với trong từng lũy thoái kinh doanh đời sống KT-XH thời kỳ 1 2 NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ TTĐB 1. PHẠM VI ÁP DỤNG HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM 1.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 Luật SĐ, BS số 70/2014/QH13 ngày 26/11/2014 LUẬT Luật sửa đổi, bổ sung số 21/2012/QH13 1.2. NGƯỜI NỘP THUẾ Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016 Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ NGHỊ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ĐỊNH Nghị định số 14/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 THÔNG Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 TƯ Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 Thông tư số 20/2017/TT-BTC ngày 06/3/2017 3 3 4 1.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 1.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 1. Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; H 2. Rượu; D 1.Kinh doanh vũ trường; À 3. Bia; 4. Xe ô-tô dưới 24 chỗ, cả loại vừa chở người vừa Ị 2. Kinh doanh mat-xa, ka-ra-o-ke; N chở hàng có từ 2 hàng ghế trở lên, có vách ngăn 3. Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng bao cố định giữa khoang chở người và chở hàng; C G gồm trò chơi bằng máy jackpot, máy slot và các 5. Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh có dung tích xi lanh trên H loại máy tương tự; 125cc; 4. Kinh doanh đặt cược; H 6. Tàu bay, du thuyền; V 5. Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; Ó 7. Xăng các loại; Ụ 6. Kinh doanh xổ số. A 8. Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; 9. Bài lá; 10.Vàng mã, Hàng mã 5 6 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 1
- Chương 3: Thuế TTĐB 1.2. NGƯỜI NỘP THUẾ 1.2. NGƯỜI NỘP THUẾ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ; KINH DOANH DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TTĐB CƠ SỞ SẢN XUẤT H Tiêu thụ À Cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB CƠ SỞ NHẬP KHẨU Nhập khẩu, Bán ra N Cơ sở nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB G CS NHẬN G.CÔNG Trả hàng G.công H Cơ sở kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB CƠ SỞ KD XNK Ó Cơ sở nhận gia công hàng hóa chịu thuế TTĐB MUA HH ĐỂ XK Tiêu thụ trong nước A NHƯNG TIÊU THỤ Cơ sở KDXK mua HH của CSSX để XK theo hợp DỊCH đồng nhưng không XK mà tiêu thụ trong nước CƠ SỞ KINH DOANH Cung cấp dịch vụ VỤ 7 8 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ HH do các cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp XK ra nước HN NK trong các trường hợp không thuộc diện chịu thuế NK ngoài bao gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất hoặc được miễn thuế, xét miễn thuế NK (trừ xe ô-tô dưới 24 chỗ bán cho DN chế xuất) (Trừ ô-tô dưới 24 chỗ ngồi NK vào doanh nghiệp chế xuất) ➢ Viện trợ nhân đạo, viên trợ không hoàn lại, quà tặng, biếu HH do cơ sở sản xuất tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu trong thời trong tiêu chuẩn miễn thuế hạn chưa phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ➢ HH quá cảnh, mượn đường, chuyển khẩu ➢ Tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập trong thời hạn ➢ HH NK trong tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao, tiêu chuẩn HH do cơ sở sản xuất bán hoặc ủy thác cho cơ sở KDXK để hành lý miễn thuế xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế ➢ HH NK để bán tại các cửa hàng miễn thuế HH mang ra nước ngoài để bán tại Hội chợ triển lãm ở nước HH nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, từ nội ngoài địa bán vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ, HH được mua bán giữa khu PTQ với nhau (trừ xe ô-tô dưới 24 chỗ ngồi) 9 10 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Xe chuyên dụng; xe cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe kiểm tra, kiểm soát tần số vô tuyến điện; xe bọc thép THUẾ GIÁ TÍNH THUẾ phóng thang; xe truyền hình lưu động; Xe thiết kế vừa có chỗ TTĐB = THUẾ X SUẤT THUẾ ngồi, đứng chở được từ 24 người trở lên; xe ô-tô chạy trong PHẢI NỘP TTĐB TTĐB khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu hành và không tham gia giao thông Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CHỊU THUẾ chuyển hàng hóa, hành khách và kinh doanh du lịch; Tàu bay sử dụng cho an ninh, quốc phòng, chuyên dùng khác THUẾ SỐ LƯỢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐHNĐ công suất từ 90.000 BTU trở xuống theo thiết kế của TTĐB = HÀNG HÓA X THUẾ ĐƠN X SUẤT THUẾ nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải PHẢI NỘP TÍNH THUẾ VỊ HH TTĐB (ô-tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, máy bay) 11 12 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 2
- Chương 3: Thuế TTĐB 2.1. SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA TÍNH THUẾ 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ HÀNG SX HÀNG HÓA HH CS HÀNG HÓA TRONG NHẬN GIA KDXK MUA NHẬP KHẨU NƯỚC CÔNG ĐỂ XK LÀ GIÁ BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH NHƯNG VỤ CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HH, CƠ SỞ KHÂU NK: TIÊU THỤ SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG TRONG NHẬP KHẨU HH, CƠ SỞ KINH DOANH DV HH THỰC TẾ HH CHỊU HH THỰC TẾ NƯỚC THUẾ THỰC TIÊU THỤ CHƯA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, HOÀN TẾ NK (Bao gồm: THÀNH GIA CHƯA CÓ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG bán ra, trao SỐ LƯỢNG đổi, biếu CÔNG VÀ HH CSKDXK (NẾU THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ BVMT) VÀ KHI BÁN RA: XUẤT TRẢ SỐ LƯỢNG tặng, tiêu ĐƠN VỊ GIAO THỰC TẾ CHƯA CÓ THUẾ GTGT HH CS NK dùng nội bộ, GIA CÔNG TIÊU THỤ THỰC TẾ TIÊU khuyến TRONG KỲ TRONG KỲ THỤ mại…) TÍNH THUẾ 13 14 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ NHẬP VÀ THUẾ NK XÁC GIÁ BÁN THUẾ ➢BAO GỒM CẢ VỎ, BAO BÌ: GIÁ CHƯA CÓ THUẾ = NHẬP ĐỊNH THEO QUY ĐỊNH CỦA - BVMT KHÔNG TRỪ GIÁ TRỊ VỎ, BB NHẬP + GIÁ THUẾ (NẾU TTĐB KHẨU LUẬT THUẾ XKNK TÍNH GTGT CÓ) ➢BÁN RA KHÔNG THEO GIÁ THUẾ = GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG: TTĐB 1 + THUẾ SUẤT THUẾ CQT ẤN ĐỊNH THUẾ TTĐB HÀNG HÓA NHẬP KHẨU HH BÁN RA TẠI KHÂU TỪ: ➢BÁN CHO CSKDTM ➢BÁN QUA CSHTPT: NHẬP KHẨU - SX TRONG CÓ LIÊN KẾT: HH NK ĐƯỢC MIỄN, NGƯỜI KHAI HẢI GIÁ DO CSHTPT NƯỚC; KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ NK: QUAN TỰ XÁC ĐỊNH BÁN RA - NHẬP KHẨU; THẤP HƠN 7% SO XÁC ĐỊNH THEO SỐ CÁC CĂN CỨ NÓI ➢BÁN QUA ĐẠI LÝ: - MUA ĐỂ XK VỚI GIÁ BÌNH QUÂN THUẾ NK CÒN LẠI TRÊN ĐỂ TÍNH THUẾ GIÁ DO CSSX, NK THEO HĐ CỦA CÁC CSKDTM THỰC TẾ PHẢI NỘP TTĐB KHÂU NK QUY ĐỊNH CHƯA NHƯNG MUA TRỰC TIẾP VỀ TRỪ HOA HỒNG KHÔNG XK BÁN RA 15 16 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ HÀNG HÓA HÀNG BÁN HÀNG HÓA HH, DV DT XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TTĐB CỦA DỊCH VỤ TRẢ GÓP, HỢP TÁC TRAO ĐỔI, GIA CÔNG KD BIẾU TRẢ CHẬM KINH DOANH DOANH THU BÁN VÉ CHƠI GÔN, THẺ HỘI TẶNG, TDNB, GÔN VIÊN, PHÍ CHƠI GÔN, TIỀN KÝ QUỸ KHUYẾN DV CASINO, LÀ GTT CỦA MẠI TRÒ CHƠI LÀ GIÁ BÁN DOANH THU CỦA CÁC DỊCH VỤ NÀY Đà TRỪ HH BÁN RA LÀ GTT CỦA ĐTỬ CÓ TRẢ THƯỞNG CHƯA CÓ CỦA CS GIAO HH BÁN THEO THƯỞNG THUẾ GTGT, GIA CÔNG PHƯƠNG BVMT, TTĐB LÀ GTT CỦA KD GIẢI TRÍ HOẶC GTT THỨC TRẢ DOANH THU BÁN VÉ ĐẶT CƯỢC TRỪ SỐ TIỀN CỦA CƠ SỞ HH, DV CÙNG CÓ ĐẶT CỦA SP CÙNG TIỀN MỘT TRẢ THƯỞNG CHO KHÁCH THẮNG CƯỢC SỞ HỮU LOẠI HOẶC CƯỢC LOẠI HOẶC LẦN, KHÔNG THƯƠNG TƯƠNG TƯƠNG BAO GỒM LÃI KD VŨ HIỆU HH, ĐƯƠNG TẠI ĐƯƠNG TẠI TRẢ GÓP, TRẢ TRƯỜNG, DTHU CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG KD TRONG CƠ CÔNG NGHỆ CÙNG THỜI THỜI ĐIỂM CHẬM MAT-XA, SỞ VŨ TRƯỜNG, MAT-XA, KARAOKE SẢN XUẤT ĐIỂM BÁN HÀNG KARAOKE KINH DOANH DOANH THU BÁN VÉ XỔ SỐ XỔ SỐ 17 18 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 3
- Chương 3: Thuế TTĐB 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ 2.2. GIÁ TÍNH THUẾ THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TTĐB Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ HH NHẬP chịu thuế TTĐB phải thực hiện đúng chế độ kế toán, hóa HÀNG HÓA DỊCH VỤ đơn, chứng từ khi mua, bán hàng hóa, kinh doanh dịch vụ KHẨU và vận chuyển hàng hóa theo quy định của pháp luật. THỜI ĐIỂM THỜI ĐIỂM CHUYỂN GIAO HOÀN THÀNH QUYỀN SỞ HỮU CUNG ỨNG DV Cơ sở sản xuất khi bán hàng hóa, giao hàng cho các chi HOẶC QUYỀN HOẶC THỜI THỜI ĐIỂM nhánh, cơ sở phụ thuộc, đại lý đều phải sử dụng hóa đơn. SỬ DỤNG HH, ĐIỂM LẬP HÓA ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI Trường hợp chi nhánh, cửa hàng trực thuộc đặt trên cùng KHÔNG PHÂN ĐƠN, KHÔNG QUAN một tỉnh, thành phố với cơ sở sản xuất hoặc hàng xuất BIỆT Đà THU PHÂN BIỆT Đà ĐƯỢC TIỀN HAY THU ĐƯỢC chuyển kho thì cơ sở được sử dụng phiếu xuất kho kiêm CHƯA TIỀN HAY CHƯA vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ. 19 20 BIẾU THUẾ SUẤT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT NĂM 2019 2.3. THUẾ SUẤT STT Hàng hóa – Dịch vụ Th.suất STT Hàng hóa – Dịch vụ Thuế suất 1 Thuốc lá 75% 4 Xe ô tô dưới 24 chỗ Thực hiện theo quy định tại 2 Rượu a Từ 9 chỗ ngồi trở xuống Từ 20 độ trở lên 65% - Loại ≤ 1.500 cc 35% Điều 1 Luật số 70/2014/QH13 sửa đổi bổ sung Luật thuế Dưới 20 độ 35% - Loại trên 1.500 đến 2.000 cc 40% TTĐB; 3 Bia 65% - Loại trên 2.000 đến 2.500 cc 50% Khoản 2, Điều 2, Luật số 106/2014/QH13 ngày 06/04/2016. 5 Xe mô tô trên 125 cc 20% - Loại trên 2.500 đến 3.000 cc 60% 6 Tàu bay, Du thuyền 30% - Loại trên 3.000 đến 4.000 cc 90% 7 Xăng các loại 10% - Loại trên 4.000 đến 5.000 cc 110% Xăng E5 8% - Loại trên 5.000 đến 6.000 cc 130% Trường hợp CSSX nhiều loại HH và KD nhiều loại DV chịu Xăng E10 7% - Loại trên 6.000 cc 150% ĐHNĐ ≤ 90.000 BTU Xe từ 10 đến dưới 16 chỗ thuế TTĐB có các mức thuế suất khác nhau thì phải kê 8 9 Bài lá 10% 40% b c Xe từ 16 đến dưới 24 chỗ 15% 10% khai nộp thuế TTĐB theo từng mức thuế suất quy định 10 Vàng mã, hàng mã 70% d Xe chở người &chở hàng đối với từng loại HH, DV; nếu CSSX HH, KD DV không xác 1 Vũ trường 40% - Loại ≤ 1.500 cc 15% định được theo từng mức thuế suất thì phải tính và nộp 2 Mat-xa, Karaoke 30% - Loại trên 1.500 đến 2.000 cc 20% 3 Casino, TCĐT có thưởng 35% - Loại trên 2.000 đến 2.500 cc 25% thuế theo mức thuế suất cao nhất của HH, DV mà cơ sở 4 KD giải trí có đặt cược 30% đ Xe chạy xăng + điện và sinh học 70% TS trên có SX, KD 5 KD gôn 20% e Xe chạy năng lượng sinh học 50% TS trên 6 KD xổ số 15% g Xe chạy bằng điện 5% - 15% h Motohome 75% 21 22 3. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ 3. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ 3.1. Hoàn thuế 3.1. Hoàn thuế 1-HÀNG HÓA NHẬP KHẨU 2-NGUYÊN LIỆU NK ĐỂ SX, GC XK HHNK còn lưu kho, lưu bãi tại CK được tái xuất ra nước ngoài Được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số nguyên liệu dùng để SX, GC HH thực tế XK HHNK để bán, gia hàng cho NN qua các đại lý tại VN; để bán cho các phương tiện NN và VN trên các tuyến đường quốc tế 3-CSKD SÁP NHẬP, HỢP NHẤT… Hàng tạm NK, tái XK theo phương thức kinh doanh hàng tạm nhập, tái xuất CSKD quyết toán thuế khi sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản… có thuế TTĐB nộp thừa HHNK tái XK ra NN được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp đối với số hàng xuất trả lại NN Hàng tạm NK để dự HC, TL, GTSP… trong thời hạn nhất định 4-CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC đã nộp thuế TTĐB, sau đó XK Hoàn thuế theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo HHNK đã khai báo, nộp thuế nhưng thực tế NK ít hơn; hàng quy định NK bị hỏng, mất có lý do xác đáng đã nộp thuế TTĐB Hoàn thuế theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên HHNK chưa phù hợp về CL, chủng loại do bị gửi sai, có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền thực hiện XK Hoàn thuế khi có số thuế TTĐB đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp 23 24 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 4
- Chương 3: Thuế TTĐB 3. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ KHẤU TRỪ THUẾ ĐỐI VỚI CSSX 3.2. Khấu trừ thuế NNT sản xuất HH thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bằng các nguyên liệu chịu thuế TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu (bao gồm cả số thuế TTĐB đã nộp theo Quyết KHẤU TRỪ KHẤU TRỪ định ấn định thuế của cơ quan hải quan, trừ trường THUẾ TIÊU hợp cơ quan hải quan xử phạt về gian lận, trốn THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT thuế) hoặc đã trả đối với nguyên liệu mua trực tiếp THỤ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI CƠ từ cơ sở sản xuất trong nước khi xác định số thuế ĐỐI VỚI CƠ TTĐB phải nộp. SỞ NHẬP SỞ SẢN XUẤT KHẨU HÀNG Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số HÀNG HÓA HÓA CHỊU thuế TTĐB của nguyên liệu đã sử dụng để sản xuất CHỊU THUẾ hàng hóa chịu thuế TTĐB bán ra. THUẾ 25 26 KHẤU TRỪ THUẾ ĐỐI VỚI CSSX KHẤU TRỪ THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ NHẬP KHẨU ĐỐI TƯỢNG CS SẢN XUẤT HÀNG HÓA CHỊU THUẾ TTĐB ÁP DỤNG 1- DÙNG NGUYÊN LIỆU CHỊU THUẾ ĐỂ SẢN NNT TTĐB đối với HH chịu thuế TTĐB nhập khẩu được XUẤT HÀNG HÓA CHỊU THUẾ TTĐB khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu (bao 2- CÓ THUẾ TTĐB ĐẦU VÀO gồm cả số thuế TTĐB đã nộp theo Quyết định ấn định ĐIỀU KIỆN (Nguyên liệu NK hoặc mua từ CSSX khác) thuế của CQHQ, trừ trường hợp bị xử phạt gian lận, KHẤU TRỪ THUẾ TTĐB 3- CÓ HĐƠN, CHTỪ THEO QUY ĐỊNH trốn thuế) khi xác định số thuế TTĐB bán trong nước. (Chứng từ nộp thuế GTGT khâu NK; Hóa đơn GTGT; Chứng từ TT không dùng tiền mặt) Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế 4- CÓ HH TIÊU THỤ TÍNH THUẾ TTĐB TTĐB của HH nhập khẩu chịu thuế TTĐB bán ra và tối TRONG KỲ đa bằng số thuế TTĐB ở khâu bán ra trong nước. XÁC ĐỊNH TƯƠNG ỨNG SỐ THUẾ TTĐB CỦA NGUYÊN LIỆU Đà THUẾ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ SX RA SỐ LƯỢNG HH TÍNH THUẾ Phần chênh lệch không được khấu trừ giữa số thuế KHẤU TRỪ Thuế Số Mức tiêu Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu với số thuế TTĐB bán TTĐB lượng X hao NgL TTĐB trên ra trong nước hạch toán vào chi phí để tính thuế TNDN = X được HH tiêu trên 1 1 đơn vị khấu trừ thụ đơn vị HH NgL 27 28 KHẤU TRỪ THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ NHẬP KHẨU 3. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ ĐỐI CƠ SỞ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ 3.3. Giảm thuế TTĐB SAU ĐÓ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC TƯỢNG ÁP DỤNG 1- KHI TIÊU THỤ HH NK CHỊU THUẾ TTĐB ĐỐI TƯỢNG CƠ SỞ SX HÀNG HÓA CHỊU THUẾ TTĐB GẶP PHẢI TÍNH VÀ NỘP THUẾ TTĐB ĐỐI ÁP DỤNG KHÓ KHĂN DO THIÊN TAI, TAI NẠN BẤT NGỜ VỚI SỐ HH TIÊU THỤ 2- SỐ THUẾ TTĐB KHẤU TRỪ TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ THUẾ TTĐB Đà NỘP KHÂU NK TỔN THẤT THỰC TẾ DO THIÊN TAI, CỦA SỐ HH TÍNH THUẾ TRONG KỲ TAI NẠN BẤT NGỜ GÂY RA QUY ĐỊNH VỀ KHẤU SỐ THUẾ 3- THUẾ TTĐB ĐƯỢC KHẤU TRỪ KHÔNG TRỪ THUẾ VƯỢT QUÁ THUẾ CỦA HH TIÊU THỤ TTĐB 30% SỐ THUẾ PHẢI NỘP CỦA NĂM TTĐB ĐƯỢC XÉT XẢY RA THIỆT HẠI 4- TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT VÌ NGUYÊN NHÂN GIẢM KHÁCH QUAN, THUẾ TTĐB KHÂU NK KHÔNG ĐƯỢC KHẤU TRỪ HẾT ĐƯỢC GIÁ TRỊ TÀI SẢN BỊ THIỆT HẠI TÍNH VÀO CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ KHI (sau khi đã được bồi thường) TÍNH THUẾ TNDN 29 30 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 5
- Chương 3: Thuế TTĐB 4.1. KHAI THUẾ 4.1. KHAI THUẾ CƠ SỞ SX, GIA CÔNG HH, KD DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TTĐB KHAI THUẾ TTĐB THEO THÁNG, NỘP TỜ KHAI CHẬM NHẤT CƠ SỞ SX NHIỀU LOẠI HH VÀ KINH DOANH NHIỀU LOẠI DV KHÔNG QUÁ NGÀY THỨ 20 CỦA THÁNG TIẾP THEO CHỊU THUẾ TTĐB CÓ CÁC MỨC THUẾ SUẤT KHÁC NHAU CSSX HH bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng, Phải kê khai thuế TTĐB theo từng mức thuế suất; nếu đơn vị trực thuộc, qua đại lý, xuất hàng ký gửi: không xác định được theo từng mức thuế suất phải tính và nộp thuế theo mức thuế suất cao nhất của loại HH, DV mà khai thuế TTĐB cho toàn bộ số HH xuất đi. CS có sản xuất, kinh doanh Các chi nhánh, cửa hàng, ĐVTT, đại lý, ký gửi không phải khai thuế TTĐB nhưng phải gứi Bảng kê bán hàng cho CSSX và CQT để theo dõi. CƠ SỞ KDXK MUA HH CỦA CSSX ĐỂ XUẤT KHẨU NHƯNG KHÔNG XK MÀ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC CƠ SỞ NHẬP KHẨU HH CHỊU THUẾ KHAI VÀ NỘP TỜ KHAI HH Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bán hàn phải kê khai, nộp NHẬP KHẨU THEO TỪNG LẦN NHẬP KHẨU CÙNG VỚI VIỆC KÊ thuế TTĐB cho số hàng tiêu thụ trong nước KHAI THUẾ NK VỚI CƠ QUAN HẢI QUAN NƠI LÀM THỦ TỤC NK Trường hợp NK ủy thác, tổ chức nhận ủy thác là đối tượng kê khai, nộp thuế TTĐB cho HH nhận NK ủy thác 31 32 NỘP THUẾ QUYẾT TOÁN THUẾ CSSX, GIA CÔNG HH, KD DV CHỊU THUẾ TTĐB: CSSX, KD DV CHỊU THUẾ TTĐB THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN phải nộp thuế TTĐB vào NSNN tại nơi SX, GC, KD DV. THUẾ HÀNG NĂM VỚI CƠ QUAN THUẾ Thời hạn nộp thuế của tháng chậm nhất vào ngày cuối cùng Thời hạn nộp quyết toán thuế: chậm nhất không quá ngày của thời hạn nộp tờ khai cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm quyết toán thuế. CS NK HH CHỊU THUẾ TTĐB: CSSX, KD phải nộp số thuế TTĐB còn thiếu vào NSNN chậm phải nộp thuế TTĐB theo từng lần NK tại nơi khai nộp thuế NK nhất không quá ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ cũng với việc nộp thuế NK quyết toán; nếu nộp thừa được trừ vào số thuế phải nộp kỳ tiếp theo hoặc được hoàn thuế CS KDXK MUA HH ĐỂ XK NHƯNG KHÔNG XK MÀ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC: phải khai và nộp đủ thuế TTĐB trong thời hạn 10 ngày kể từ TRƯỜNG HỢP CSSX, KD DV SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA, ngày bán hàng TÁCH, GiẢI THỂ, PHÁ SẢN…: Gửi báo cáo quyết toán thuế cho CQT chậm nhất trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày có quyết định về các thay đổi trên THUẾ TTĐB NỘP VÀO NSNN BẰNG ĐỒNG ViỆT NAM 33 34 Câu hỏi Chương 3 Câu hỏi Chương 3 6. CSKD thương mại phải khai, nộp thuế TTĐB trong 1. Nêu khái niệm, phân tích các đặc điểm của thuế TTĐB và những trường hợp nào? Trình bày cách xác định lý do đánh thuế TTĐB? Tại sao nói thuế TTĐB góp thuế TTĐB trong các trường hợp đó. Cho ví dụ minh phần hạn chế tác động lũy thoái của thuế tiêu dùng họa? nói chung? 7. Trường hợp nào khi tính thuế TTĐB được khấu trừ thuế 2. Phân tích những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa TTĐB đầu vào? Quy định hiện hành của VN về vấn đề thuế TTĐB và thuế GTGT? này như thế nào? Cho ví dụ minh họa? 3. HH, DV chịu thuế TTĐB có những đặc điểm chung như 8. Nêu phương pháp tính thuế TTĐB đối với HH sản xuất thế nào? Đối tượng chịu thuế TTĐB hiện hành ở Việt trong nước trong trường hợp không phát sinh khấu Nam gồm những HH, DV nào? trừ thuế TTĐB của nguyên liệu? Cho ví dụ với các số 4. Nêu các trường hợp không chịu thuế TTĐB? Lý giải các liệu cụ thể? lý do tại sao các trường hợp đó không chịu thuế? 9. Nêu phương pháp tính thuế TTĐB đối với HH sản xuất 5. Nêu cách xác định giá tính thuế TTĐB đối với HH nhập trong nước trong trường hợp có phát sinh khấu trừ khẩu, HH sản xuất trong nước. Cho ví dụ minh họa? thuế TTĐB của nguyên liệu? Cho ví dụ với các số liệu 35 cụ thể? 36 35 36 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 8 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
8 p | 135 | 25
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 1 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
20 p | 127 | 18
-
Bài giảng thuế nhà nước - Chương 1 Đại cương về thuế ( TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh)
18 p | 141 | 16
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 7 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
8 p | 93 | 13
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 9 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
18 p | 98 | 11
-
Bài giảng Thuế: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Nhơn
9 p | 82 | 9
-
Bài giảng Thuế: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Nhơn
9 p | 93 | 6
-
Bài giảng Thuế: Chương 3 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
19 p | 101 | 6
-
Bài giảng Thuế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
20 p | 121 | 5
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - Nguyễn Đặng Hải Yến
109 p | 7 | 3
-
Bài giảng Thuế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
18 p | 10 | 3
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 4: Thuế đối với nhà thầu nước ngoài
40 p | 4 | 2
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 1 - Nguyễn Đình Chiến
6 p | 5 | 2
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 5 - Nguyễn Đình Chiến
11 p | 9 | 2
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 6 - Nguyễn Đình Chiến
10 p | 7 | 2
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 4 - Nguyễn Đình Chiến
8 p | 10 | 1
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 2 - Nguyễn Đình Chiến
18 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn