intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 8 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:8

135
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của Bài giảng Thuế nhà nước Chương 8 Kế toán thuế nhà đất trình bày về tổng quan thuế nhà đất, kế toán thuế nhà đất. Đánh vào nhà ở và đất xây dựng. Đối tượng nộp và chịu thuế: Mọi tổ chức, cá nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 8 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm

  1. Th.s Hòang.T.Ngọc Nghiêm MÔN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 1
  2. CHƯƠNG 8: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT I. TỔNG QUAN THUẾ NHÀ ĐẤT 1- Khái niệm: - Đánh vào nhà ở và đất xây dựng. 2- Đối tượng nộp và chịu thuế: a- Đối tượng nộp: Mọi tổ chức, cá nhân b- Đối tượng chịu thuế: - Đất dùng để ở, đất xây dựng công trình. -Trừ các TH: dùng công cộng, phúc lợi XH, hoặc từ thiện, thờ cúng. 2
  3. CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT 3- Căn cứ và phương pháp tính thuế: Thu Die Baäc  Möùc  Heä eá än ñaát  x thueá söû  x soá nha = tích x phaân theo vò  duïng ñaát  ø ñaá boå t trí ñaát  noâng  theo ñaát  nghieäp  taàng  3
  4. CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT 3- Căn cứ và phương pháp tính thuế: (1) Diện tích đất: là toàn bộ diện tích sử dụng (2)Bậc đất theo vị trí đất: theo quy định NN (3) Mức thuế sử dụng đất nông nghiệp: (Số lượng Kg Thóc/ m2 x Đơn giá thóc )/ 1.000 m2 1.000 m2 = 1 ha (4) Hệ số phân bổ theo tầng: theo quy định NN 4
  5. CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT II. KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT  Xác định số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp tính vào chi phí QLDN: Nợ TK.6425- chi phí QLDN Có TK.3337- thuế nhà đất, tiền thuê đất  Khi nộp thuế nhà đất, tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước, ghi: Nợ TK.3337- thuế nhà đất, tiền thuê đất Có TK.111, 112...- Tiền 5
  6. CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT VÍ DỤ  Tính tiền thuê đất 200m2 nằm đô thị loại 2, Bậc đất theo vị trí đất là 18, hạn đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp là 550 kg thóc/ha, giá thóc tính tiền thuê sử dụng đất 2.500đ/kg 6
  7. CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT VÍ DỤ (giải)  Tiền thuê đất phải nộp: 200 m2 x 18 x (550 kg thóc x 2.500 đ/ky thóc)/1.000 = 4.950.000 đồng Nợ TK.6425: 4.950.000 Có TK.3337: 4.950.000 7
  8. CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2