intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 5 - Nguyễn Đình Chiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm, đặc điểm thuế thu nhập doanh nghiệp; nội dung cơ bản thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ở Việt Nam;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 5 - Nguyễn Đình Chiến

  1. Chương 5: Thuế TNDN NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008; Luật Sửa đổi, bổ sung số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 THUẾ Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 THU NHẬP DOANH NGHIỆP Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 Nghị định 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 Đã được hợp Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 nhất tại thông tư Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014 66/2019/VBHN- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 BTC ngày Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015 19/12/2019 Thông tư số 25/2018/TT-BTC ngày 16/3/2018 2 1 2 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ Người nộp thuế TNDN Xác định thuế TNDN phải nộp Tổ chức hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ THUẾ TNDN THU NHẬP X THUẾ = (DOANH NGHIỆP) PHẢI NỘP TÍNH THUẾ SUẤT có thu nhập chịu thuế. NẾU DOANH NGHIỆP CÓ TRÍCH LẬP QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Các loại hình DN được thành lập và hoạt động theo pháp luật VN THUẾ THU NHẬP PHẦN TRÍCH THUẾ TNDN = TÍNH - LẬP QUỸ X Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập; SUẤT PHẢI NỘP THUẾ KH&CN Các Hợp tác xã Trường hợp DN đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại VN ở ngoài VN thì DN được trừ số thuế TNDN đã nộp nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN Các tổ chức khác 4 3 4 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ DOANH NGHIỆP QUỐC GIA VIỆT NAM Sản xuất, kinh doanh KHÁC Kỳ tính thuế (Cư trú) (nguồn) Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch. THU NHẬP Trường hợp DN áp dụng năm tài chính khác với năm dương lịch Thuế TNDN Thuế TNDN (tương tự) thì kỳ tính thuế được xác định theo năm tài chính. Ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Thực hiện đánh thuế theo các quy định tại Hiệp định Đơn vị sự nghiệp; Tổ chức không phải là DN; DN nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp xác định được doanh Chưa Ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thu, không xác định được chi phí Thực hiện theo các quy định của từng quốc gia THUẾ TNDN = DOANH THU X TỶ LỆ %THUẾ TNDN TRÊN DT -TN này thuộc diện chịu thuế TNDN tại Việt Nam; TNTT là TN trước thuế TỶ LỆ 5% đối với dịch vụ (cả lãi tiền vay, tiền gửi) nộp ở nước ngoài; Thuế suất 20%. % -Cách 1: So sánh thuế suất để xác định số thuế phải nộp ở VN THUẾ (TS nước ngoài < 20%: phải nộp thuế ở VN tương ứng mức chênh lệch TS) 1% đối với kinh doanh hàng hóa TNDN -Cách 2: (Thuế nộp ở VN = Thuế theo Luật VN – Thuế nộp ở nước ngoài) ≥ 0 TRÊN Phần thuế được miễn, giảm ở nước ngoài vẫn được trừ 5 DT 2% đối với hoạt động khác (cả GD, YT, BDNT) 6 5 6 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 1
  2. Chương 5: Thuế TNDN 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 3. CĂN CỨ TÍNH THUẾ TỶ LỆ % THUẾ TNDN TRÊN DOANH THU THU NHẬP TÍNH THUẾ DN N.ngoài có cơ sở thường trú tại VN có TNCT phát sinh tại VN không liên quan đến hoạt động của CSTT; Thu nhập Thu nhập Thu nhập Các khoản lỗ DN N.ngoài không có CSTT tại VN có TNCT phát sinh tại VN tính = chịu - được miễn + kết chuyển thuế thuế thuế theo quy định A Dịch vụ: 5%, (DV quản lý nhà hàng, khách sạn, casino: 10%) THU NHẬP CHỊU THUẾ B Xuất nhập khẩu tại chỗ: 1% C Tiền bản quyền: 10% Thu nhập Doanh thu Các Các khoản chịu = tính - chi phí + thu nhập D Thuê tàu bay, tàu biển: 2% thuế TNCT được trừ khác E Thuê giàn khoan, MMTB, phương tiện vận tải khác: 5% F Lãi tiền vay: 5% TNCT được tính riêng theo từng mức thuế suất G Chuyển nhượng CK, tái bảo hiểm ra nước ngoài: 0,1% TN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; Dự án đầu tư; H Dịch vụ tài chính phái sinh: 2% Quyền thực hiện dự án đầu tư (trừ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản phải hạch toán riêng) nếu lỗ, được bù trừ với TN của hoạt động I Xây dựng, vận tải và hoạt động khác: 2% 7 SXKD của DN, bao gồm cả TN khác. 8 7 8 DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ 1 2 3 DOANH CHI PHÍ Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung THU NHẬP cấp dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội THU TÍNH ĐƯỢC THU NHẬP DOANH CHỊU THUẾ mà DN được hưởng không phân biệt đã thu được THU NHẬP TRỪ KHI KHÁC THU TNDN tiền hay chưa thu được tiền. CHỊU THUẾ TÍNH TNCT 6 5 4 DN Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: PHẦN LỖ KẾT CÁCH Theo giá bán chưa thuế GTGT trên hóa đơn GTGT THU NHẬP THU NHẬP TRÍCH LẬP CHUYỂN XÁC TÍNH THUẾ ĐƯỢC ĐỊNH DN Nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: QUỸ THEO QUY TNDN MIỄN THUẾ Theo giá thanh toán trên hóa đơn bán hàng KH&CN ĐỊNH 7 Hàng hóa: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, THUẾ quyền sử dụng hàng hóa cho người mua SUẤT THUẾ THỜI ĐIỂM THUẾ Dịch vụ: Thời điểm hoàn thành việc cung ứng DV TNDN TNDN 9 hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng DV 10 9 10 DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ HÀNG BÁN HH, DV GIAO ĐẠI TRẢ GÓP, TRAO ĐỔI, HÀNG HÓA LÝ, KÝ GỬI; HOẠT ĐỘNG ➢Cho thuê TS 5 năm, giá TRẢ CHẬM BIẾU TẶNG, GIA CÔNG NHẬN BÁN NẾU BÊN THUÊ CHO THUÊ thuê theo hợp đồng 200 TDNB, ĐẠI LÝ, KÝ TÀI SẢN TRẢ TRƯỚC trđ/năm. KHUYẾN MẠI GỬI ĐÚNG MỘT LẦN CHO ➢Năm 1, bên thuê trả luôn XÁC ĐỊNH GIÁ NHIỀU NĂM: 1.000 trđ cho 5 năm. THEO GIÁ DTHU TÍNH ➢Doanh thu tính TNCT? BÁN CỦA HH LÀ GIÁ BÁN TNCT PHÂN BỔ BÁN THEO CỦA HH, DV DN GIAO: LÀ CHO SỐ NĂM PHƯƠNG TỔNG SỐ LÀ SỐ TIỀN TRẢ TRƯỚC 1. DTn1 = DTn2 = DTn3 = CÙNG LOẠI THỨC TRẢ LÀ TIỀN THU TIỀN BÁN BÊN THUẾ HOẶC THEO DTn4 = DTn5 = 200 trđ. HOẶC TƯƠNG TIỀN MỘT VỀ GIA CÔNG TRẢ TỪNG KỲ DTHU TRẢ TIỀN CP tương ứng từng năm ĐƯƠNG TẠI HÀNG HÓA LẦN, KHÔNG THEO HỢP MỘT LẦN 2. DT n1 = 1.000 trđ; THỜI ĐIỂM DN NHẬN: LÀ BAO GỒM LÃI ĐỒNG CHO CP = ? PHÁT SINH TIỀN HOA TRẢ GÓP, TRẢ CÁC HOẠT THUÊ CHẬM HỒNG NHẬN QUY ĐỊNH NÀY ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC ĐỘNG NÀY ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CÓ THU TIỀN MỘT LẦN CHO NHIỀU KỲ TÍNH THUẾ 11 12 11 12 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 2
  3. Chương 5: Thuế TNDN DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ KD BẢO KD XÂY DỊCH VỤ TÀI HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KD CASINO, HOẠT ĐỘNG HIỂM VÀ TÁI DỰNG, LẮP CHÍNH PHÁI TÍN DỤNG, CUNG CẤP TRÒ CHƠI VẬN TẢI KINH DOANH BẢO HIỂM ĐẶT SINH CHO THUẾ ĐIỆN, NƯỚC SÂN GÔN CÓ THƯỞNG TÀI CHÍNH SẠCH SỐ TIỀN THU LÀ TOÀN BỘ TỪ PHÍ BH LÀ TIỀN LÃI LÀ GIÁ TRỊ CHO VAY, DOANH THU GỐC; PHÍ ĐL CÔNG TRÌNH, LÀ SỐ TIỀN VỀ VẬN LÀ TIỀN BÁN GIÁM ĐỊNH; LÀ SỐ TIỀN THU TỪ ViỆC DOANH THU LÀ SỐ TIỀN THẺ HỘI VIÊN, HẠNG MỤC CHUYỂN PHÍ NHẬN TÁI THU TỪ HOẠT CUNG ỨNG TỪ HOẠT CUNG CẤP BÁN VÉ CHƠI CÔNG TRÌNH HÀNH KHÁCH, BH; HOA ĐỘNG NÀY CÁC DỊCH VỤ ĐỘNG CHO ĐIỆN, NƯỚC HOẶC GIÁ TRỊ HÀNG HÓA, GÔN VÀ CÁC HỒNG TÁI BH; BAO GỒM CẢ TÀI CHÍNH THUẾ TÀI SẠCH GHI KHOẢN THU KHỐI LƯỢNG HÀNH LÝ THU KHÁC THUẾ TTĐB PHÁI SINH CHÍNH PHẢI TRÊN HÓA CÔNG TRÌNH PHÁT SINH KHÁC TRONG (GIẢM TRỪ TRỪ SỐ TIỀN PHÁT SINH THU PHÁT ĐƠN GTGT KỲ TÍNH THUẾ XÂY DỰNG, TRONG KỲ KHOẢN TRẢ THƯỞNG TRONG KỲ SINH TRONG LẮP ĐẶT TÍNH THUẾ HOÀN, CHO KHÁCH TÍNH THUẾ KỲ TÍNH THUẾ NGHIỆM THU GIẢM…) 13 14 13 14 DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ KINH DOANH CHỨNG HOẠT ĐỘNG KD DƯỚI HÌNH THỰC SỰ CÓ PHÁT SINH, LIÊN QUAN KHOÁN THỨC HỢP ĐỒNG, HỢP TÁC KD 1 TRỰC TIẾP ĐẾN DOANH THU, TNCT TRONG KỲ TÍNH THUẾ CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ ➢PHÂN CHIA BẰNG DT: CÓ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HỢP PHÁP, LÀ CÁC KHOẢN THU TỪ CHI PHÍ Theo DT từng bên được ĐƯỢC 2 HỢP LỆ CÁC DỊCH VỤ CỦA KD CK: MÔI GiỚI, TỰ DOANH CK, chia theo hợp đồng TRỪ KHI (Có chứng từ thanh toán qua NH nếu BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CK, XÁC ĐỊNH có giá trị ≥ 20 triệu đồng) ➢PHÂN CHIA BẰNG SP: QUẢN LÝ DANH MỤC QUỸ THU NHẬP Theo DT bán sản phẩm được ĐẦU TƯ, TƯ VẤN TÀI CHÍNH CHỊU VÀ ĐẦU TƯ CK, QuẢN LÝ chia theo hợp đồng 3 MỨC CHI HỢP LÝ THUẾ QUỸ ĐẦU TƯ, PHÁT HÀNH ➢PHÂN CHIA BẰNG LỢI NHUẬN: TNDN CHỨNG CHỈ QUỸ, DỊCH VỤ TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG VÀ Theo DT bán HH, DV theo CÓ TÍNH THU NHẬP NHIỀU HƠN TÍNH CÁC DỊCH VỤ CK KHÁC hợp đồng (tự nộp thuế hoặc 4 VỐN nộp thuế chung) 15 16 15 16 CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ Chi thực hiện GDQP và an ninh, CÁC KHOẢN CHI KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐỦ CÁC ĐIỀU HÓA ĐƠN KIỆN QUY ĐỊNH VỀ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ MUA HÀNG huấn luyện, hoạt động của lực HÓA DỊCH lượng DQTV…; VỤ CÓ GIÁ RIÊNG TRỊ TỪ 20 TRIỆU Chi hỗ trợ phục vụ cho hoạt TRỪ 3 ĐỒNG TRỞ động của tổ chức đảng, tổ Phần giá trị tổn thất TRƯỜNG LÊN PHẢI chức CT-XH trong doanh HỢP do thiên tai, dịch Hàng hóa bị hư CÓ CHỨNG nghiệp; TỪ THANH bệnh và các trường hỏng do hết hạn sử TOÁN hợp bất khả kháng dụng, do thay đổi KHÔNG Các khoản chi thực tế cho hoạt khác không được quá trình sinh hóa DÙNG TIỀN bồi thường được tự nhiên được tính MẶT động phòng, chống HIV/AIDS nơi làm việc của doanh nghiệp tính vào chi phí vào chi phí được trừ được trừ 17 18 17 18 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 3
  4. Chương 5: Thuế TNDN CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÔNG ĐƯỢC Áp dụng cho TSCĐ khấu hao đường TRỪ TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU thẳng sử dụng có hiệu quả kinh tế cao KHẤU HAO NHANH Trích tối đa không quá 2 lần mức khấu TSCĐ không sử dụng cho SXKD HH, DV hao thông thường TSCĐ không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp TSCĐ không được theo dõi, hạch toán kế toán trong sổ Nguyên giá ≤ 1,6 tỷ: được trích KH và sách kế toán của doanh nghiệp XE Ô TÔ 9 tính hết vào CP được trừ CHỖ NGỒI Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành TRỞ XUỐNG Nguyên giá > 1,6 tỷ Khấu hao xe ôtô từ 9 chỗ ngồi trở xuống thuộc diện không được trừ theo quy định KD Du lịch, khách sạn, vận tải Hoạt động khác: TSCĐ đã khấu hao hết giá trị hành khách, kinh doanh ôtô: Được trích KH và tính vào CP Được trích KH và tính hết vào được trừ phần tương ứng với Công trình trên đất không sử dụng vào SXKD CP được trừ nguyên giá 1,6 tỷ 19 20 19 20 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VỆT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NĂNG CHI TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG THUỘC MỘT TRONG LƯỢNG, HÀNG HÓA VƯỢT ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU (DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH) Chi TL, TC và các khoản khác trả cho người LĐ nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ. CHI THUÊ TÀI SẢN CỦA CÁ NHÂN KHÔNG CÓ HỢP ĐỒNG THUÊ, CHỨNG TỪ TRẢ TIỀN THUÊ Các khoản tiền thưởng không ghi trong HĐLĐ hoặc thoả ước LĐ tập thể hoặc các Quy chế của DN Chi TL, TC, phụ cấp phải trả cho NLĐ nhưng hết thời hạn nộp CHI MUA MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG hồ sơ QT thuế năm chưa chi trừ trường hợp DN có trích lập KHÔNG SỬ DỤNG HÓA ĐƠN NHƯNG KHÔNG CÓ Quỹ Dự phòng (không quá 17% quỹ TL thực hiện) BẢNG KÊ KÈM CHỨNG TỪ THANH TOÁN TL, TC của chủ DNTN, chủ Cty TNHH 1 thành viên; thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của HĐTV, 21 HĐQT không trực tiếp tham gia điều hành SXKD. 22 21 22 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI TRANG PHỤC BẰNG TIỀN, HIỆN VẬT CHO CHI THÊM CHO LAO ĐỘNG NỮ, CHI THÊM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN, CHỨNG NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TỪ; CHI TRANG PHỤC BẰNG TIỀN VƯỢT QUÁ 5 TƯỢNG, ĐÚNG MỤC ĐÍCH HOẶC MỨC CHI VƯỢT QĐ TRIỆU ĐỒNG/NGƯỜI/NĂM CHI THƯỞNG SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN MÀ DN KHÔNG PHẦN CHI VƯỢT MỨC 3 TRIỆU ĐỒNG/NGƯỜI/THÁNG CÓ QUY CHẾ QUY ĐỊNH CỤ THỂ; KHÔNG CÓ HỘI ĐỂ TRÍCH NỘP QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN, MUA BẢO ĐỒNG NGHIỆM THU SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN HIỂM HTTN, MUA BHNT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Thể hiện rõ trong HĐLĐ, thỏa ước LĐTT, các hồ sơ có liên quan YÊU CẦU CHI PHỤ CẤP TÀU XE ĐI NGHỈ PHÉP KHÔNG ĐÚNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG Mức tối đa không quá 3 triệu đồng/người/tháng Không còn nợ các khoản bảo hiểm bắt buộc 23 24 23 24 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 4
  5. Chương 5: Thuế TNDN CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI TIỀN ĐIỆN, TIỀN NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC HỢP ĐỒNG CHI TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐIỆN NƯỚC DO CHỦ CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KD KÝ VỚI ĐỘNG KHÔNG THEO ĐÚNG CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH ĐƠN VỊ CUNG CẤP NHƯNG KHÔNG ĐỦ CHỨNG TỪ Bảng kê số lượng tiêu thụ kèm Hợp đồng thuê Hóa đơn/Chứng từ thanh toán CHI ĐÓNG GÓP HÌNH THÀNH NGUỒN CHI PHÍ QUẢN LÝ CHO CẤP TRÊN CHI PHÍ CHO THUÊ TSCĐ VƯỢT QUÁ MỨC PHÂN BỔ THEO SỐ NĂM MÀ BÊN ĐI THUÊ TRẢ TIỀN TRƯỚC CHI ĐÓNG GÓP VÀO CÁC QUỸ CỦA HIỆP HỘI VƯỢT QUÁ MỨC QUY ĐỊNH CỦA HIỆP HỘI CP sửa chữa TSCĐ đi thuê được tính vào CP SXKD hoặc phân bổ dần trong thời gian không quá 3 năm CP để có các tài sản không thuộc TSCĐ được phân bổ dần vào CP SXKD trong thời gian không quá 3 năm 25 26 25 26 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ PHẦN CHI TRẢ LÃI TIỀN VAY VỐN SXKD CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI LÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG, TỔ TRÍCH, LẬP VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG CHỨC KINH TẾ TƯƠNG ỨNG MỨC LÃI SUẤT VƯỢT KHÔNG THEO ĐÚNG HƯỚNG DẪN CỦA BỘ TÀI QUÁ 150% LSCB DO NHNN VIỆT NAM QUY ĐỊNH TẠI CHÍNH VỀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG THỜI ĐIỂM VAY Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; Dự phòng phải thu khó đòi CHI TRẢ LÃI TIỀN VAY TƯƠNG ỨNG VỐN ĐIỀU LỆ Dự phòng tổn thất các khoản ĐTTC; Dự phòng bảo hành SP, HH, công trình xây lắp; CÒN THIẾU THEO TIẾN ĐỘ GÓP VỐN GHI TRONG Dự phòng rủi ro nghề nghiệp ĐIỀU LỆ CỦA DOANH NGHIỆP KỂ CẢ TRƯỜNG HỢP (Thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 8/8/2019) DOANH NGHIỆP ĐÃ ĐI VÀO SXKD Lãi tiền vay trong quá trình đầu tư đã ghi nhận vào CÁC KHOẢN TRÍCH TRƯỚC THEO KỲ HẠN MÀ ĐẾN giá trị tài sản, giá trị công trình đầu tư không được tính vào CP được trừ KỲ HẠN CHƯA CHI HOẶC CHI KHÔNG HẾT 27 28 27 28 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ - LỖ CHÊNH LỆCH TGHĐ DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM CHI TÀI TRỢ CHO GIÁO DỤC KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TÀI CHÍNH LÀ TIỀN MẶT, TIỀN ĐANG CHUYỂN, TIỀN TƯỢNG, KHÔNG CÓ HỒ SƠ TÀI TRỢ THEO QUY GỬI, CÁC KHOẢN PHẢI THU. ĐỊNH - LỖ CHÊNH LỆCH TGHĐ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH ĐẦU TƯ ĐỂ HÌNH THÀNH TSCĐ Tiền mặt, tiền đang chuyển, tiền gửi, Tài trợ cho việc mở trường học (không phải để phải thu: Không tính vào CP/TN góp vốn, mua cổ phần); Tài trợ CSVC phục vụ GD, ĐÁNH ĐỐI HTập và hđộng của trường học; Tài trợ học bổng GIÁ LẠI Các khoản phải trả: Thực hiện bù trừ. TƯỢNG cho HS, SV; Tài trợ cho các cuộc thi về các môn LỖ/LÃI Nếu Lỗ>Lãi: Chênh lệch ► CP được trừ Nếu Lỗ
  6. Chương 5: Thuế TNDN CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI TÀI TRỢ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI CHI TÀI TRỢ CHO Y TẾ KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG, KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG, KHÔNG CÓ HỒ SƠ TÀI KHÔNG CÓ HỒ SƠ TÀI TRỢ THEO QUY ĐỊNH TRỢ THEO QUY ĐỊNH Tài trợ thành lập các CSYT (không phải để góp vốn, mua cổ phần); Tài trợ thiết bị, dụng cụ y tế, Tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật trực tiếp cho tổ ĐỐI thuốc chữa bệnh; Tài trợ cho các hoạt động ĐỐI chức; tài trợ cho cá nhân thông qua CQ, TC có TƯỢNG TƯỢNG thường xuyên của CSYT; Tài trợ bằng tiền cho chức năng tiếp nhận tài trợ người bệnhthông qua một CQ, TC có chức năng. Biên bản xác nhận khoản tài trợ kèm hóa đơn, HỒ SƠ Biên bản xác nhận khoản tài trợ kèm hóa đơn, HỒ SƠ chứng từ mua HH hoặc chứng từ chi tiền. chứng từ mua HH hoặc chứng từ chi tiền. 31 32 31 32 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI TÀI TRỢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC; CHI TÀI TRỢ LÀM NHÀ TÌNH NGHĨA CHO NGƯỜI TÀI TRỢ THEO CHƯƠNG TRÌNH CỦA NHÀ NƯỚC NGHÈO, KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG, KHÔNG CÓ HỒ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THUỘC ĐỊA BÀN CÓ ĐIỀU SƠ TÀI TRỢ THEO QUY ĐỊNH KIỆN KT-XH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG, KHÔNG CÓ HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG Đối tượng nhận tài trợ là người nghèo Tổ chức nhận tài trợ phải là tổ chức KHCN thành Tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật trực tiếp hoặc ĐỐI HÌNH lập và hoạt động theo Luật KHCN thực hiện nhiệm THỨC TƯỢNG thông qua CQ, TC có chức năng tiếp nhận tài trợ. vụ KHCN Biên bản xác nhận tài trợ; văn bản xác nhận hộ Biên bản xác nhận khoản tài trợ; HĐ, CT mua HH HỒ SƠ nghèo kèm hóa đơn, chứng từ mua HH hoặc HỒ SƠ hoặc chứng từ chi tiền chứng từ chi tiền. 33 34 33 34 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ QLKD DO CÔNG TY NƯỚC NGOÀI PHÂN BỔ CHI PHÍ Đà ĐƯỢC BÙ ĐẮP BẰNG NGUỒN KINH PHÍ CHO CSTT TẠI VIỆT NAM PHẦN VƯỢT MỨC CHI PHÍ KHÁC; CHI TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN; CP MUA THEO CÔNG THỨC TÍNH Đà QUY ĐỊNH THẺ HỘI VIÊN SÂN GÔN, CP CHƠI GÔN DN có trích lập Quỹ KH&CN: Không tính phần CP QLKD CTY DT TÍNH THUẾ CỦA TỔNG CP chi từ quỹ để NCKH & PTCN vào CP được trừ; CÔNG NN PHÂN BỔ CSTT TẠI VN QLKD CỦA CHO CSTT TẠI = X DN không trích lập Quỹ KH&CN: Các khoản chi THỨC TỔNG DT CỦA CTY NN CÔNG TY VN NN cho NCKH & PTCN đúng mục đích, có đầy đủ HĐ, CT được tính vào CP được trừ Nếu CSTT của công ty nước ngoài tại Việt Nam chưa thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng CHI PHÍ THUÊ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KD TRÒ CHƠI LƯU Ý từ, nộp thuế theo phương pháp kê khai thì không ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG, KD CASINO VƯỢT QUÁ 4% tính vào CPHL khoản CP QLKD do CTNN phân bổ. DOANH THU TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG KD NÀY 35 36 35 36 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 6
  7. Chương 5: Thuế TNDN CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CÁC KHOẢN CHI CHI VỀ ĐẦU TƯ XDCB ĐANG TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU KHÔNG TƯƠNG ỨNG VỚI DOANH THU TƯ ĐỂ HÌNH THÀNH TSCĐ Chi phòng, chống HIV/AIDS tại nơi làm việc của DN CHI ỦNG HỘ ĐỊA PHƯƠNG; CHI ỦNG HỘ CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC Xà HỘI NGOÀI DN; CHI TỪ THIỆN Chi thực hiện nhiệm vụ GDQP và an ninh, huấn luyện, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ và phục vụ các (TRỪ CÁC KHOẢN CHI TÀI TRỢ ĐƯỢC TRỪ QUY nhiệm vụ QPAN khác theo quy định của pháp luật. ĐỊNH TẠI CÁC KHOẢN 22, 23, 24, 25, 26) TRỪ Chi hỗ trợ cho tổ chức Đảng, tổ chức CTXH trong DN. KHOẢN CHI LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN PHÁT HÀNH Chi GD nghề nghiệp và đào tạo nghề nghiệp cho NLĐ CỔ PHIẾU VÀ CỔ TỨC CỦA CỔ PHIẾU (TRỪ CP THUỘC LOẠI NỢ PHẢI TRẢ); MUA BÁN CỔ PHIẾU Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho NLĐ QUỸ VÀ CHI KHÁC LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN VIỆC không quá 01 tháng lương bình quân thực tế thực hiện TĂNG, GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DN trong năm tính thuế của DN. 37 38 37 38 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CÁC KHOẢN TIỀN PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH: VI PHẠM LUẬT GIAO THÔNG; VI PHẠM CHẾ ĐỘ SỐ TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐKKD; VI PHẠM CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, THỐNG KÊ; VI VƯỢT MỨC THỰC TẾ PHÁT SINH CỦA NĂM PHẠM PHÁP LUẬT THUẾ VÀ CÁC KHOẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH KHÁC MỨC THỰC TẾ PHÁT SINH CỦA NĂM: ➢Trường hợp nộp một lần: Tổng số tiền cấp quyền PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG KINH TẾ: KTKS phân bổ cho số năm khai thác còn lại. ➢Nếu chỉ có chi tiền bồi thường, tiền phạt do vi phạm ➢ Trường hợp nộp hàng năm: số tiền cấp quyền HĐKT: Khoản chi tính vào CP được trừ. KTKS của năm mà DN đã nộp NSNN ➢ Nếu vừa có chi, vừa có thu về tiền bồi thường, tiền phạt do bị vi phạm HĐKT: Tiền chi phạt, chi bồi thường không tính vào CP được trừ mà CÁC KHOẢN CHI CHO HOẠT ĐỘNG KD BẢO HIỂM; bù trừ với thu về tiền phạt, tiền bồi thường. KD XỔ SỐ; KD CHỨNG KHOÁN VÀ KD ĐẶC THÙ KHÁC KHÔNG THỰC HIỆN ĐÚNG THEO HƯỚNG DẪN - Nếu thu > chi: chênh lệch ►thu nhập khác - Nếu thu < chi: chênh lệch ► giảm TN khác RIÊNG CỦA BTC 39 40 39 40 CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ THU NHẬP KHÁC 1►TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán CÁC KHOẢN THUẾ KHÔNG ĐƯỢC TÍNH VÀO CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ 2►TN từ chuyển nhượng bất động sản Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ hoặc hoàn thuế; 3►TN từ chuyển nhượng dự án, quyền thực hiện dự án, quyền thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ là ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ Thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay nhà thầu 4►TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản; TN từ quyền sở hữu trí tuệ; TN từ chuyển giao công nghệ: nước ngoài TN = DT – Giá vốn/CP tạo ra, CP duy trì, nâng cấp, phát triển Thuế TNCN trừ trường hợp DN ký hợp đồng lao động quy định tiền lương, tiền công trả cho 5►TN từ cho thuê tài sản dưới mọi hình thức: người lao động không bao gồm thuế TNCN. TN = DT – CP khấu hao, duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng, CP khác 41 42 41 42 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 7
  8. Chương 5: Thuế TNDN THU NHẬP KHÁC THU NHẬP KHÁC 6►TN từ chuyển nhượng, thanh lý tài sản: 11►TN từ khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ TN = DT –giá trị còn lại – Cp thanh lý, nhượng bán 12►TN của hoạt động SXKD các năm trước bị bỏ sót nay mới phát 7►TN từ lãi tiền gửi, tiền cho vay, TN từ lãi bán hàng trả chậm, trả hiện ra góp; phí bảo lãnh tín dụng, phí khác trong hợp đồng vay vốn 8►TN từ bán ngoại tệ 13►Chênh lệch giữa thu tiền phạt, tiền bồi thường do bị vi phạm HĐKT sau khi trừ khoản bị phạt, bị trả bồi thường do vi phạm HĐKT: Dương tính vào TN khác; âm tính giảm trừ TN khác 9►TN từ chênh lệch TGHĐ thực tế phát sinh trong kỳ; Chênh lệch TGHĐ do đánh giá lại các khoản phải trả được bù trừ 14►TN từ chênh lệch do đánh giá lại tài sản theo quy định nhau; dương tính vào TN, âm tính vào CP Trừ đánh giá lại TS khi chuyển DNNN thành công ty cổ phần 10►TN từ các khoản nợ khó đòi đã xóa nay đòi được 15►Các khoản TN liên quan đến tiêu thụ HH, DV không tính trong DT 43 44 43 44 THU NHẬP KHÁC THU NHẬP KHÁC 16►TN từ quà biếu, tặng; hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ CP, chiết khấu 21►Các khoản TN từ góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế thanh toán, thưởng khuyến mại và các hình thức hỗ trợ khác trong nước được chia 17►Các khoản trích trước vào CP nhưng không sử dụng hoặc sử 22►DN tiếp nhận thêm thành viên góp vốn mới có số tiền thành dụng không hết mà DN không hạch toán giảm CP viên góp vốn mới bỏ ra cao hơn giá trị phần vốn góp của thành viên đó trong tổng số vốn điều lệ của DN: 18►Tiền đền bù về TSCĐ trên đất và tiền hỗ trợ di dời sau khi trừ Nếu chênh lệch cao hơn này thuộc sở hữu của DN, bổ sung vào các khoản CP liên quan nguồn vốn KD: không tính vào TNCT của doanh nghiệp. Nếu chênh lệch cao hơn này được chia cho các thành viên góp vốn 19►TN từ tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi trừ CP thu hồi và CP cũ: là thu nhập của các thành viên góp vốn cũ tiêu thụ 20►Tiền hoàn thuế XK, NK của HH đã thực XK, NK tính giảm trừ 23►Các khoản TN khác: bao gồm cả các khoản thu nhập được vào CP trong năm; của HH thực XK, NK các năm trước tính miễn thuế theo quy định vào TN khác 45 46 45 46 THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 1►TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ 4►TN từ hoạt động SXKD HH, DV của DN có người lao động chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã là người khuyết tật, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV bình quân trong năm chiếm từ 30% trở lên 2►TN từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ trong tổng số lao động bình quân trong năm của DN nông nghiệp Tổng lao động ≥ 20 người 3►TN từ việc thực hiện hợp đồng NCKH và PTCN: Thời gian miễn thuế không quá 3 năm kể từ năm có doanh thu 5►TN từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc TN từ doanh thu bán sản phẩm trong thời kỳ sản xuất thử biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội nghiệm, bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng ở Việt Nam: Thời gian miễn thuế Nếu có cả các đối tượng học nghề khác: xác định TN được không quá 5 năm kể từ năm có doanh thu miễn thuế theo tỷ lệ người học thuộc đối tượng trên với tổng số người học 47 48 47 48 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 8
  9. Chương 5: Thuế TNDN THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ 8►TN từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải lần đầu 6► Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, của các DN được cấp chứng chỉ giảm phát thải liên doanh, liên kết kinh tế với DN trong nước, sau khi đã nộp thuế TNDN theo quy định, kể cả trường hợp bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, bên liên doanh, liên kết được miễn thuế TNDN 9► TN từ việc thực hiện một số nhiệm vụ do Nhà nước giao của một số tổ chức như Ngân hngaf phát triển, Ngân hàng CSXH, Công ty quản lý tài sản của các Tổ chức tín dụng VN, các Quỹ Tài chính Nhà nước… 7►Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho các hoạt động GD, NCKH, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và các hoạt động xã hội khác tại VN 10►Phần TN không chia của cơ sở thực hiện xã hội hóa Nếu tổ chức nhận tài trợ sử dụng không đúng mục đích: nộp trong lĩnh vực GD-ĐT, y tế và lĩnh vực xã hội hóa khác thuế TNDN cho phần sử dụng sai mục đích trong kỳ theo quy để lại để đầu tư phát triển cơ sở đó; định Phần TN hình thành tài sản không chia của HTX 49 50 49 50 THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ SỐ CHÊNH LỆCH ÂM VỀ THU NHẬP CHỊU THUẾ 11► TN từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên LỖ [(DOANH THU – CP ĐƯỢC TRỪ) + TN KHÁC] < 0 (Chưa bao gồm các khoản lỗ năm trước chuyển sang) chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. CHUYỂN DN khi quyết toán thuế bị lỗ, được chuyển trừ số lỗ đó LỖ vào TNCT của các năm sau 12► Thu nhập của văn phòng thừa phát lại (trừ các khoản thu nhập nhập từ các hoạt động khác ngoài hoạt động thừa phát lại) trong thời gian thực hiện thí điểm theo Chuyển toàn bộ và liên tục, không quá TNCT trong năm quy định của pháp luật về thi hành án dân sự NGUYÊN Thời gian chuyển lỗ không quá 5 năm kể từ năm tiếp sau TẮC năm phát sinh lỗ Quá thời hạn 5 năm nói trên; nếu số lỗ phát sinh chưa chuyển hết thì sẽ không được chuyển vào thu nhập của 51 các năm tiếp sau 52 51 52 XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ TRÍCH LẬP QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN ND quyết toán thuế khi chuyển đổi loại hình, chuyển đổi DN THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM hình thức sở hữu, sáp nhập, hợp nhât, chi, tách, giải thể, ĐƯỢC TRÍCH MỘT PHẦN THU NHẬP TÍNH THUẾ TRƯỚC KHI TÍNH phá sản có số lỗ phát sinh trước đó phải được theo dõi THUẾ TNDN HÀNG NĂM ĐỂ LẬP QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN chi tiết theo năm phát sinh và được tiếp tục chuyển vào TNCT của DN sau khi chuyển đổi loại hình, chuyển đổi MỨC DN Nhà nước: từ 3% đến 10% TN tính thuế hình thức sở hữu, sáp nhập, hợp nhất, chi, tách TRÍCH LẬP DN khác: Tự quyết định, không quá 10% TNTT DN là liên doanh của nhiều doanh nghiệp khác, khi có Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp chỉ quyết định giải thể mà bị lỗ thì số lỗ được phân bổ cho được sử dụng cho đầu tư KH&CN tại Việt Nam từng doanh nghiệp tham gia liên doanh. NGUYÊN DN không được hạch toán các khoản chi từ Quỹ DN tham gia liên doanh được tổng hợp số lỗ phân bổ từ TẮC này vào CP được trừ khi xác định TNCT cơ sở liên doanh vào kết quả kinh doanh của mình khi quyết toán thuế Sau khi trích lập, DN phải sử dụng đúng mục đích 53 và có Báo cáo về trích lập, sử dụng theo quy định 54 53 54 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 9
  10. Chương 5: Thuế TNDN THUẾ SUẤT THUẾ TNDN 4. NƠI NỘP THUẾ DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính THUẾ SUẤT PHỔ THÔNG NGUYÊN 20% TẮC DN có CSSX HTPT khác địa phương: Nộp tại nơi có trụ sở chính & nơi có CSSX HTPT Không áp dụng cho công trình XD, CSXD phụ thuộc Số thuế TNDN nộp ở tỉnh, TP Số thuế TNDN Tỷ lệ CP của CS Thuế suất đối với hoạt trực thuộc TW nơi có CSSX = phải nộp x phụ thuộc với động tìm kiếm, thăm dò, Các mức thuế suất ưu đãi: hạch toán phụ thuộc trong kỳ tổng CP của DN khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại - 10% trọn đời TÍNH Tỷ lệ CP của CSSX Tổng CP của CSSX HTPT Việt Nam từ 32% đến 50%. - 10% trong thời hạn 15 năm; THUẾ HTPT = Tài nguyên quý hiếm gồm: - 15% trọn đời; với tổng CP của DN Tổng chi phí của DN bạch kim, vàng, bạc, thiếc, - 17% trọn đời; wonfram, antimoan, đá - 17% trong thời hạn 10 năm Tỷ lệ CP xác định theo số liệu của năm trước liền kề và sử quý, đất hiếm dụng ổn định trong các năm sau (Nếu không thành lập thêm hoặc thu hẹp CSSX phụ thuộc) 55 56 55 56 4. NƠI NỘP THUẾ 5. ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP NỘP THUẾ DN nộp thuế tại nơi đóng trụ sở chính và nộp thay 1.THUẾ SUẤT 10% TRONG THỜI HẠN 15 NĂM VÀ LUÂN số thuế của các CSSX HTPT tại các địa phương. ƯU ĐÃI VỀ 2.THUẾ SUẤT 10% TRỌN ĐỜI CHUYỂN Các chứng từ nộp thuế được lập riêng cho từng THUẾ 3.THUẾ SUẤT 15% TRỌN ĐỜI CHỨNG TỪ SUẤT 4.THUẾ SUẤT 20% (17%) TRONG 10 NĂM Kho bạc 5.THUẾ SUẤT 20% (17%) TRỌN ĐỜI ƯU ĐÃI VỀ ➢ Miễn tối đa 4 năm, giảm 50% tối đa 9 năm tiếp theo DN khai quyết toán thuế TNDN tại nơi có trụ sở THỜI GIAN ➢ Miễn tối đa 2 năm, giảm tối đa 4 năm tiếp theo QUYẾT MIỄN THUẾ, chính. Số thuế TNDN còn phải nộp hoặc được hoàn GIẢM THUẾ ➢ Miễn, giảm thuế cho đầu tư mở rộng TOÁN THUẾ khi quyết toán được phân bổ theo đúng tỷ lệ tại nơi có trụ sở chính và tại nơi có các CSSX HTPT. ➢Giảm tương ứng phần chi thêm cho lao động nữ của TRƯỜNG DN SX, XD, VT; tương ứng phần chi thêm cho lao động HỢP GIẢM THUẾ KHÁC là người dân tộc thiểu số. ➢50% cho CGCN lĩnh vực ưu tiền cho địa bàn khó khăn Đơn vị HTPT các DN hạch toán toàn ngành có TN TRƯỜNG ngoài hoạt động kinh doanh chính nộp thuế tại tỉnh, CHUYỂN LỖ Trừ số lỗ phát sinh vào TNCT các năm sau, không quá 5 HỢP KHÁC thành phố trực thuộc Trung ương nơi phát sinh năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ hoạt động SXKD đó Trích tối đa 10% TNTT, không tính thuế đối với phần trích QUỸ KHCN lập quỹ 57 58 57 58 6. KHAI THUẾ, NỘP THUẾ TNDN 6. KHAI THUẾ, NỘP THUẾ TNDN TRÁCH NHIỆM KHAI THUẾ TNDN KỲ KHAI THUẾ TNDN 1/ NNT nộp HSKT TNDN cho CQT quản lý trực tiếp (bao 1- Khai thuế TNDN theo từng lần phát sinh áp dụng với: gồm cả phần phát sinh của đơn vị trực thuộc hạch toán phụ - Hoạt động chuyển nhượng BĐS của DN không có chức thuộc, CSSX hạch toán phụ thuộc tại địa bàn khác với nơi năng kinh doanh BĐS và DN có chức năng kinh có cơ sở chính). doanh BĐS nếu có nhu cầu. 2/ Đơn vị trực thuộc hạch toán độc lập của NNT: khai thuế - Tổ chức nước ngoài KD tại Việt Nam hoặc có TN tại Việt với CQT quản lý trực tiếp. Nam (không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật Doanh 3/ Đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc của tập đoàn, nghiệp – nhà thầu nước ngoài) có TN từ hoạt động Tổng Cty: nếu đã hạch toán được DT, CP, TNCT: khai thuế chuyển nhượng vốn với CQT quản lý trực tiếp. 2- Khai quyết toán năm hoặc khai quyết toán thuế đến thời 4/ Đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc của tập đoàn, điểm có quyết định thực hiện chia; hợp nhất; sáp nhập; Tổng Cty có hoạt động KD khác và hạch toán được TNCT chuyển đổi loại hình DN; giải thể; chấm dứt hoạt động. của hoạt động KD này: khai thuế với CQT quản lý trực tiếp. 59 60 59 60 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 10
  11. Chương 5: Thuế TNDN 6. KHAI THUẾ, NỘP THUẾ TNDN TẠM NỘP THUẾ TNDN THEO QUÝ Căn cứ kết quả SXKD, NNT thực hiện tạm nộp số thuế TNDN của quý chậm nhất vào ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế; NNT không phải nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính hàng quý. DN phải lập BCTC quý: căn cứ BCTC quý và các quy định về thuế để xác định số thuế TNDN tạm nộp hàng quý. DN không phải lập BCTC: căn cứ số thuế TNDN của năm trước và dự kiến kết quả SXKD trong năm để xác định số thuế TNDN tạm nộp hàng quý. 61 61 NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2