intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc điều trị tăng huyết áp

Chia sẻ: Tiểu Vũ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

479
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đại cương thuốc điều trị tăng huyết áp, các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp là những nội dung chính trong bài giảng "Thuốc điều trị tăng huyết áp". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc điều trị tăng huyết áp

  1. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP ThS. Dương Thị Ly Hương
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Liệt kê được 5 nhóm thuốc dùng điều trị tăng huyết áp 2. Trình bày được tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp 3. Trình bày được những ưu, nhược điểm của thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn - adrenergic, thuốc chẹn kênh canxi, thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp.
  3. 1.1. Định nghĩa? 1. ĐẠI CƯƠNG 1.2. Phân loại huyết áp Bảng phân loại tăng huyết áp (WHO 1999) Phân loại HA tâm thu HA tâm trương (mmHg) (mmHg) HA tối ưu < 120 80 HA bình thường < 130 < 85 HA bình thường cao 130- 139 85- 89 THA Độ 1 140- 159 90- 99 THA Độ 2 160- 179 100- 109 THA Độ 3 180 110
  4. 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp? HA = cung lượng tim sức cản ngoại vi V tâm thu Tần số tim Đường kính lòng mạch
  5. Hoạt động bù trừ của cơ thể khi huyết áp giảm? huyết áp áp lực xoang cảnh dòng máu đến thận hoạt động giao cảm giải phóng renin tiết aldosteron nhịp tim Co mạch Giữ muối, nước Huyết áp tăng
  6. 1.4. Phân loại các thuốc điều trị tăng huyết áp Nhóm 1. Thuốc lợi niệu Nhóm 2. Thuốc tác dụng trên TK giao cảm Thuốc tác dụng trên giao cảm trung ương Thuốc liệt hạch Thuốc tác dụng trên hậu hạch giao cảm Thuốc huỷ - adrenergic Thuốc huỷ - adrenergic Nhóm 3. Thuốc giãn mạch trực tiếp Nhóm 4. Thuốc chẹn kênh Canxi Nhóm 5. Thuốc ức chế hệ RAA : Ức chế men chuyển Ức chế receptor AT
  7. 2. CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
  8. 2.1. THUỐC LỢI NIỆU Vì sao thuốc lợi niệu điều trị được THA? ứ muối, nước thể tích huyết tương HA Giãn mạch HA Ưu điểm của thuốc lợi niệu trong điều trị THA? • An toàn? Hiệu quả? Phổ biến? Hiệu quả, rẻ tiền, dễ sử dụng phổ biến • Hiệu quả trong những trường hợp nào? Tác dụng tốt trên người có hoạt tính renin thấp (người già, béo phì, da đen), thể tích huyết tương • Có gây rối loạn chuyển hóa protid, glucid, lipid không? Có • Ưu điểm khác? tác dụng của các thuốc hạ HA khác ± dùng phối hợp
  9. 2.1. THUỐC LỢI NIỆU Nhược điểm của các TLN trong THA? • RL điện giải • RL thăng bằng kiềm- toan • RL chuyển hoá: protein, lipoprotein, glucose • Các RL khác: thính giác, máu, tiêu hóa, dị ứng.. Các thuốc lợi niệu thường dùng? • Nhóm thiazid • Nhóm lợi niệu quai • Nhóm lợi niệu giữ K+
  10. 2.2. THUỐC THUỐCTÁC TÁCDỤNG DỤNG TRÊN TRÊN GIAO GIAO CẢMCẢM 2.2.1. Thuốc tác dụng trên giao cảm TW Clonidin, Methyldopa Cơ chế? Kích thích 2 trung ương giao cảm ngoại vi* Đặc điểm tác dụng? Giai đoạn tăng HA ngắn** hạ HA kéo dài Có thể gây hạ HA thế đứng
  11. 2.2. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN GIAO CẢM 2.2.1. Thuốc tác dụng trên giao cảm TW Clonidin, Methyldopa Ưu điểm? • An toàn? Hiệu quả? Phổ biến Methyldopa • Hiệu quả trong những trường hợp nào? Mang thai, suy thận, suy tim trái • Có gây rối loạn chuyển hóa protid, glucid, lipid không? • Ưu điểm khác?
  12. 2.2. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN GIAO CẢM 2.2.1. Thuốc tác dụng trên giao cảm TW Nhược điểm? Methyldopa •Mức độ hạ huyết áp? •Hạ HA thế đứng •Phản xạ nhịp tim nhanh? •Không •Giữ muối, nước? •Có •Suy thận? •Không •Khác? •Gây viêm gan •Trầm cảm, liệt dương, Lupus ban đỏ, giả Parkinson, prolactin huyết
  13. 2.2.2.Thuốc tác dụng trên hậu hạch giao cảm Reserpin, guanethidin Cơ chế? Ức chế thu hồi CAT về kho dự trữ cạn kho dự trữ Đặc điểm tác dụng? • Giai đoạn tăng HA ngắn hạ HA kéo dài • Có thể gây hạ HA thế đứng Ưu điểm? Guanethidin: hiệu quả? • An toàn? Hiệu lực giảm PhổHAbiến mạnh* dùng trong những trường • Hiệu hợp THA quả trong nhữngđãtrường trơ vớihợp các nào? thuốc khác
  14. 2.2.2.Thuốc tác dụng trên hậu hạch giao cảm Reserpin, guanethidin Nhược điểm? •Mức độ hạ huyết áp? •Hạ HA thế đứng •Phản xạ nhịp tim nhanh? •Không •Giữ muối, nước? •Có •Suy thận? •Guanethidin làm lọc CT •Khác? •Trầm cảm, liệt dương, Parkinson Loét dạ dày- tá tràng
  15. 2.2.3. THUỐC HUỶ - ADRENERGIC Đại diện: Prazosin, Cơ chế ?  Huỷ giãn mạch, HA  LDL, TG Ưu điểm? • An toàn? Hiệu quả? Phổ biến • Hiệu quả trong những trường hợp nào? THA nhẹ & vừa, THA tâm trương THA + rối loạn lipid huyết, tiểu đường, gout, hen suyễn • Có gây rối loạn chuyển hóa protid, glucid, lipid không? • Ưu điểm khác?
  16. 2.2.3. THUỐC HUỶ - ADRENERGIC Đại diện: Prazosin, Nhược điểm? •Mức độ hạ huyết áp? •Hạ HA liều đầu •Phản xạ nhịp tim nhanh? •Có •Giữ muối, nước? •Có •Suy thận? •Không a/h đến lọc cầu thận •Khác? •Liên quan đến tác dụng giãn mạch
  17. 2.2.4. THUỐC HUỶ - ADRENERGIC Ưu điểm? • Hiệu quả trong những trường hợp nào?  An toàn? HTHA nhẹ hoặc vừa. THA do cường giao cảm, do tăng renin (người trẻ, gầy, da trắng) THA kèm rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, suy tim* •iệu quả? Phổ biến
  18. 2.2.4. THUỐC HUỶ - ADRENERGIC Nhược điểm? (-) chọn lọc : hoạt động của tim 1 nhịp chậm, rối loạn dẫn truyền nhĩ - thất, suy tim (-) không chọn lọc: hen suyễn, ngạt mũi, Raynaud Trên chuyển hoá: nguy cơ glucose huyết; LDL-C, HDL- C TKTW: rối loạn thần kinh trung ương
  19. 2.3. THUỐC GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP Gồm các thuốc nào? Hydralazin, minoxidil, diazoxid, nitroprussiat Cơ chế tác dụng?  Hoạt hoá kênh K+ giãn mạch, hạ HA  Ức chế kênh Ca++ giãn mạch, hạ HA  Giải phóng NO tổng hợp GMPv
  20. 2.3. THUỐC GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP Ưu điểm? • An toàn? Hiệu quả? Phổ biến • Hiệu quả trong những trường hợp nào? Hạ HA nhanh, mạnh cấp cứu hoặc kháng thuốc Một số trường hợp đặc biệt: Hydralazin: có thai, suy thận, suy tim Minoxidil &:Diazoxid: THA kháng thuốc Nitroprussiat:: suy tim • Có gây rối loạn chuyển hóa protid, glucid, lipid không? • Ưu điểm khác?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2