intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic - Nguyễn Thùy Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể phân tích được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn và thận trọng cần lưu ý của các thuốc; So sánh được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn và thận trọng cần lưu ý;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic - Nguyễn Thùy Dương

  1. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ ADRENERGIC GV: Nguyễn Thùy Dương Bộ môn Dược lực- Trường ĐH Dược Hà Nội 1
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic 1. Phân 'ch được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn và thận trọng cần lưu ý của các thuốc nhóm: • Chủ vận ⍺ và 𝜷 adrenergic, chủ vận 𝜷 adrenergic, chủ vận ⍺1 adrenergic • Ức chế 𝜷 adrenergic, ức chế ⍺1 adrenergic 2. So sánh được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn và thận trọng cần lưu ý giữa: • Các thuốc chủ vận trên hệ adrenergic • Các thuốc ức chế không chọn lọc b- adrenergic và ức chế chọn lọc b1- adrenergic 2
  3. THUỐC KÍCH THÍCH ADRENERGIC 3
  4. rent α1 adrenergic receptor subpopulations couple to different effector systems, the Gq-PLC-IP3 pathway being a major effecto cates a site for N-glycosylation. KÍCH THÍCH HỆ ADRENERGIC indicates a site for thio-acetylation. Goodman & Gilman’s Pharmacological Basic of Therapeutics 12th ed., The McGraw-Hill. 4
  5. THUỐC KÍCH THÍCH ADRENERGIC • Thuốc kích thích trực tiếp a và b Adrenalin, noradrenalin • Thuốc kích thích trực tiếp b – Không chọn lọc: isoprenalin – Chọn lọc b2: salbutamol, salmeterol • Thuốc kích thích trực tiếp a – Không chọn lọc: oxymetazolin, xylometazolin, naphazolin – Thuốc kích thích trực tiếp a1: Heptaminol, phenylephrin – Thuốc kích thích trực tiếp a2: Metyldopa, clonidin • Thuốc kích thích gián tiếp/hỗn hợp: ephedrin 5
  6. : Dung hiện sau 5 phút0,22 mg/nhát xịt. c tiêm vào nội nhãn cầu và xuất dịch khí dung: kể từ khi nhỏ ho thống và cungđang d tim thấp), cấptim, quinidin, thuốc chống trầm Người bệnh lượng ng glycosid cứu ngừng tim. n DTQGVN 2dài không quá 1 giờ. Khi nhỏ ho c tiêm thuốc vào kết thường kéo pinephrin 595 Cơn hen vòng. (phối hợp với các thuốc khác như glucocorticoid, cảm ba ác tính Dược l và c ch t c ụng mạc, niêm mạc ho c nội nhãn cầu, thuốc có thể hấp thu gây ra các salbutamol). ngón chân, ngón tay, bàn tay, bàn chân có thể gây ra Vô ý tiêm vào Adrenalin (epinephrin) là thuốc tácHRINtrực tiếp giống giao cảm, IN dụng Thuốc phối hợp giaothuốctrên renalin) toàn thân. tác động giống với cảm (A phạm vi khác. Cấp cứu góc mở phảnphát.tím tái, lạnh, mất cảm giác, giãn mạch hệ Glôcôm choáng tiên như choáng dạng phản vệ (có bầm tím, chảy các phản ứng tại ch vệ và kích thích cả thụ thể alpha và thụ thể beta, nhưng lên thụ thể beta Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt. Chuyển hóa thống tại cungđể ngăntim thấp), cấp cứu ngừng tim. niêm mạc mắt, D ng và ch tổn thương xương.máu bề mra cácvà hiệu trên, cần máu, ban đỏ, lượng ngừa chảy Nếu xảy t da dấu mạnh hơn thụ thể alpha. Các tác dụng dược lý của adrenalin rất , Cơn hen ác ngay (phốitrong với các thuốc khác như glucocorticoid, đến mồm, tính hầu hợp m i, bác s họng lập tức. khi phẫu thuật. Dượctạp. Tác ch t hay thuốc thượng thận tiết ra, thì phần lớn D được tiêm vào c do tủy phức chung c dụngt:của ụng tương tự như những gì xảy ra khi Tên l và quốc hoàn đều bị bất hoạt rất nhanh do được nhập Epinephrine (Adrenaline). / salbutamol). thuốc gây có tại ch và gây têdo xuất huyết nãogiảmc Phối hợp với Tiêm t nh mạch nhanh tê thể gây tử vong tủy sống để làm ho Adrenalin vào tuầnsau hạch giao dụng trực tiếp giống giao cảm, adrenalin kích thích (epinephrin) là thuốc táccảm, tức là kích thích các sợi các sợi Glôcômtoàn mở tiên kéo trong trường hợp dụng. tim mất mạch, cần hấp thu góc thân và phát. thời gian tác ngừng loạn nhịp tim, tuy nhiên dài kích thích A01AD01, B02BC09, C01CA24, enthay phân giải ở gan M tế bào thần kinh, doTác thụ tán vàthuốc ym đổi nhiều beta vào kinh cả adrenalin. khuếch của do R03AA01, R01AA14, thầnATC: tiếtthụ thể alpha vàdụngthể beta, nhưng lên thụ thể theo d D ng ttại ch để nhanh. tiêm ch nh ngăn ngừa chảy máu bề m t da và niêm mạc mắt, mạnh ng thụ thể alpha. Các -methyltransferasecủa adrenalin hoạt S01EA01. En ym catechol- tác và các mô. (C MT) bất rất liều d hơnvà phản xạ b trừ của cơdụng Trên tim - mạch, adrenalin thể. dược lý Chống nh mạch i m i, mồm, họng hầuadrenalin có thể thuật. phản ứng sung huyết trở Nhỏ m i quá gây trong khi phẫu gây ra phức tạp. Tác dụng kíchadrenalin nộilực như cơ vận làm tăng thể Lo i dụng Thuốc của thuốc tương sinh, còn en ymtrên receptor adrenalin ngoại sinh và mono amino có tácthuốc:làm tăng tầnthích giao cảm, chất chủtim gì xảy ra khi số và tăng tự bóp những Người bệnh bịnhiềumê bằng cyclopropan, halothan hay các thuốc . Phối hợp với thuốc gây têi. ch và gây tê tủy sống để làm giảm lại và tăng chảy nước m tại kích thích(MA mức tiêu thụ giao cảm, tim, tăng lưu hệ thần kinh alpha/beta adrenergic. yếu bất hoạt catecholamin ở lượng mạch oxydase các ) chủ tích tâm thu và sợi sau hạch oxy của cơ tức là kích thích các sợi mê nhóm halothan vì có thể gây ra rung thất. n Thuốcương. cản ngoại trung chống hấp thu toàn thân vàdungdài thời gian tác dụng.mắt người bệnh bị Không được nhỏ kéo dịch adrenalin vào vành,kinh tiết phản vệ Tácgây tăng huyết áp tâm đổi nhiều được thần tăng sứcadrenalin. vi dụng của thuốc thay thu. Khi theo Người đang d ng thuốc ức chế MA trong vòng 2 tuần. a liều d trừnh phản xạ b trừ têgiảm sức cản ngoại vi và huyết áp Thải truyền ng vàmạch,thuốc gây của cơ thể. Trên tim - mạch, adrenalin Thuốc h trợ cho thuốc làm t Chốngbệnh bị bệnh tim mạchbệnh có nguy cơ bị glôcôm suy mạch Người ch h p ho c người n ng, người bị giãn cơ tim, góc đóng. glôcôm góc nh Thuốc dụng phếchuyển hóa được bài xuấtbópsau tim giảmdướiphản Các sản phẩm quản tần số và tăng lực theo nước tiểu tăngdạng giãn làm đầu tần số tim tăng, nhưng cơ đó làm do thể tâm trương, lúc tăng có tác Người bệnh bị gây mê bằng v ng khi giảmhalothan hay thể gây tổn vành. d ng tại ch ở những cyclopropan, tưới máu có các thuốc Tránh tích tâmcòn hoạt tính, một sốoxy của cơ giảm do dịchnguyên v n Thuốc giao và mức tiêu thụ được bài xuất dưới dạng không có không thu sung huyết xạ phó chốngcảm. Thể tích huyết tươngtim, tăng lưu lượng mạch mê nhóm halothanhuyết (ví dụ: dương vật, tai, đầu chi). Người bệnh xung do có thể gây ra rung thất. thương mô bí đái vì tắc ngh n. , vành, liên hợp. khu vực vi gây tăng huyết áp tâm khả năng kết ho c protein co mạchcản ngoạingoại bào. Adrenalin tăng thu. Khi được Thuốctăng vào đi sức Người đang d ng thuốcgóc chế MA trong vòng 2 tuần.bị glôcôm Th i bệnh bị glôcôm ức h p, người bệnh có nguy cơ mang thai i dính của nh và hàm lượng máu. sức bộ ngoại hấp, huyết áp D ng thuốcmạch, thuốc đông giảm Trêncản máy hôvi và adrenalin truyền t tiểu cầu và tăng làm Ch nh Người bệnhđi qua nhau thai và vào vòng tuần hoàn thai nhi với một góc đóng. bị bệnh tim mạch n ng, người bị giãn cơ tim, suy mạch Adrenalin kích trương, lúc vành tần số(0,1:1 000), phải do thầy 000) adrenalin tâm thích định 0,1sử, dụng tim phế quảnmg/ml (1:1 giảm do phản Dung dịchhô hấp mg/ml giãn tăng, nhưng sau nhưng lại làm cho Việc chỉ tiêm đầu gây adrenalin 1 mạnh, đó thuốc có kinh vành. bị tổn thương ta không không phải do phảndụngkhông ddạng Người rất ít. Người não, sốc cho rằng nó có tác vệ: gây dị ng lượng dịch tiếtgiao cảm. Thể tích huyết tương giảm dotrung ương, 595 dưới dạng muối hydroclorid. pinephrin xạ phó thực quản quánh hơn. Trên hệ thần kinh dịch không tuy nghiệm phế hiện. có Người bệnh bí đái do tắc ngh n. dạng nhi ở người. thai tiêm. Thuốc nhỏvào khu vực ngoạivẫn có tác dụng kích thích, thuốc ít mắt, dung dịch 1 . bào. Adrenalin tăng khả năng kết protein điít phổi. adrenalintimngấm vào, nhưng Hồi sức Người các trường hợp chống chỉ định chung đối nguygấp bị glôcôm Thử bệnh bị glôcôm góc h p, người bệnh có liều cơ co mạch: Trongnghiệm trên chuột cho thấy adrenalin với với thuốc25 lần liều m ảnh hưởng lên lưu liều vệđông máu. Trênadrenalin vào giãn thuốc íti Thuốc phun địnhphản 280 microgram bộ máy (có mắt mạch hệ Cấp cứu choáng lượng và choáng dạng phản vệ acid tartrat m dính của tiểu cầu và tăng tuần hoàn não. Khi nhỏhô hấp, adrenalin góc đóng. Đái tháo đường, người bệnh bị cường giáp, tăng huyết áp, thai phụ gây phun.đồng tử.nh , tim thấp),phế quản ngừnggiảm trương lực và lần thích hô hấp Trên hệ giãn cấp cứu gây nhưng kíchgiãn cung lượng gây tiêu hóa, thuốcmạnh, tim. lại làm cho thống và Người bị áp trên 130/80, (trừ trường hợp d ng phối hợp với thuốc có huyết tổn thương não, sốc không phải do phản vệ: không d ng . giảm tiết phếhợp với thuốchơn. Trênthuốc khác như glucocorticoid, dịch bài tiết tính (phối làmchốnglưu hệ thần kinh trung ương, tuy Thuốc phối quản quánh tăngcác lượng máu tạng. Trên hệ tiết Cơn hen ác của ruột, hợp với hen. dạng tiêm. để giảm hấp thu và kéo dài thời gian tác dụng) gây tê tại ch salbutamol). niệu - sinh dục, adrenalin làm vẫn có tác dụng lượngthích, thận (có adrenalin ít ngấm vào, nhưng giảm mạnh lưu kích máu thuốc ít Trong các trường hợp chống chỉ địnhgiao cảm với thuốc co mạch: Người quá mẫn với các amin giống chung đối m, thể tới 40góc nhưng mức tuầncủa cầu thận ít bị thay đổi làm giảm Glôcôm ), mở tiên phát. ảnh hưởng lên lưu lượng lọc hoàn não. Khi nhỏ vào mắt thuốc ít Đái tháo đường, người bệnh bị cườnggây tê tăng huyếtmột thai phụ Việc d ng đồng thời với thuốc tiêm giáp, tại ch ở áp, số v ng a trương tạiđồng để ngăn ngừa chảy máu bềtăngt trươngtrương lựcmắt, gây ng lực bàng quang, nhưnghóa, làm m da và niêm mạc và D giãn ch tử. Trên hệ tiêu lại thuốc gây giảm lực cơ trơn, có huyết áp trên 130/80, (trừ trường làm tăng nguy cơ covới thuốc như ngón tay, ngón chân, tai có thể hợp d ng phối hợp mạch và ất nên i, bài tiếthọng ruột,trong tăngphẫu lượng máu tạng.tử cung đang giảm mồm, của hầu khó. Adrenalinthuật. cơn co Trên hệ tiết m có thể dẫn đến đái làm khi lưu ức chế gây tê vảych những môhấp thu và kéo dài thời gian tác dụng) bị kết tại ở để giảm đó. hi mang hợp với thuốc gâyhóa, adrenalingây lưutủy sốnginsulin, tăng niệu - thai. dục, adrenalintê tại giảmvà gây giảm tiếtmáu làm giảm Phối sinh Trên chuyển làm ch mạnh tê lượng để thận (có Người quá mẫnđangcác amin giống giao cảm phản vệ, không có Đối với người với cần điều trị cấp cứu sốc ợi hấp thu toàn thân và kéo dài thời gian tác dụng. tiết glucagon và tăng mức lọc củagiải glycogen dẫn đến tăng đường thể tới 40 ), nhưng tốc độ phân cầu thận ít bị thay đổi làm giảm Việc d chỉ định tuyệt đối với việc d ng adrenalin. ở một số v ng chống ng đồng thời với thuốc tiêm gây tê tại ch o huyết gây tăng hoạt tính của renin, tăng nồng độ acid lực cơ do và trương lực bàng quang, nhưng lại làm tăng trương béo tự trơn, như ngón tay, ngón chân, tai có thể làm tăng nguy cơ co mạch và 7 n Chống ch nh Th n tr ng
  7. D ng adrenalin đang cần điều trị cấp cứu sốc phảnho c khôngkhi Đối niệungười dục: Đái khó,tháng cuối của thai k vệ, trong có trong những Nội khí quản: Hòa thuốc trong nước cất. Khi thuốc qua cathete Tiết với - sinh bí đái. được sử dụng trong trường hợp điều trị rung thất bằng sốc điện thất sinh cóchỉ định tuyệt đối với việc d ng adrenalin. DTQGVN 2 thể gây thiếu oxy cho thai nhi. chống Khó thở, ph phổi vượt qua đầu của ống khí quản, xịt thuốc nhanh vào khí quản, ngay pinephrin 595 Hô hấp: bại. Liều khuyên d ng ở tr em là 7 - 27 microgam/kg (trung bình là Chỉ nên d ng adrenalin cho phụ nữ mang thai khi những lợi ích thu lập tức bơm nhanh vài lần và tiếp tục ép ngực. Th n gặp, D Hiếm tr ng 1 1 000 được vượt quá những nguykhác. thể xảy ra cho thai nhi. 10 microgam/kg). Liều lượng phải được tính toán theo mức độ n ng nh và theo đáp Thuốc phối Xuấtvới thuốc cơ cóphổi (do tăng huyết áp), hoại thư Tim tuyệt hợp huyết não, ph Cấm mạch:đối tiêm adrenalin chưa được pha loãng vào t nh mạch. Sốc cứu choáng phản vệ vàtrường hợp điều trị sốc nhiễm khuẩn Cấp nhiễm khuẩn: Trong choáng dạng phản vệ (có giãn mạch hệ ứng của từng người bệnh. Sử codịch khítrọng: 0,22 mg/nhát xịt. Dung mạch), loạn (do i thận dung: Th dụng cho con bnhịp tim, đau thắt ngực, tụt huyết áp, chóng m t thống và cung lượng tim thấp), cấp cứu ngừng tim. n ng bằng truyền dịch, truyền dopamin một mình ho c kết hợp với Gợi ý một số liều: Chưa biếtvà c quá nhạy cảm với adrenalin, nhất adrenalinbị cường Ở người bệnh xỉu, vào sữa tim,hay không, nhưnglà người thoát ra Dược l ngất ch t c ụng hoại tử mô (do thuốc thường vào hoa mắt, thuốc có ngừng m dobutamin bị thất bại, thì truyền adrenalin vào như glucocorticoid, Cơn hen ác tính (phối hợp với các thuốc khác t nh mạch (0,5 đến Choáng phản vệ: Adrenalin là thuốc ưu tiên lựa chọn để điều trị sữa m mạch máu khi tiêm). cho con bú.trực tiếp giống giao cảm, giáp. , nên thận trọng không tác dụng ngoài salbutamol). 1 microgam/kg/phút) có thể có kết quả tốt. Adrenalin (epinephrin) là thuốc choáng phản vệ. Liều ban đầu nên d ng ở người lớn là tiêm dưới da Ở c thích cả ng mong bệnh thụ thểxuất huyết não. bộ cơ tim, kích kinh: Lú mắc rối loạn tâm(ADR)beta, nhưng cục Thần ụng h lẫn, các muốn thần, T người bệnhthụ thể alpha vàtim mạch (thiếu máulên thụ thể beta Cơn hen góc mở tiên phát. Glôcôm phế quản n ng: Adrenalin là thuốc có thể được d ng để ho c tiêm bắp từ 0,3 đến 0,5 ml dung dịch 1:1 000, cứ 20 ho c 30 Các thuốc hay nhịpalpha. Các hóa,thể gây ra có tắchóaadrenalinvữa mạnh hơn thụ thích giao bệnh dụng là chuyển ngh n (xơ có Chuyển hóa: Rối loạn chuyển có nhất dược lý của glucose. loạn nhịp kích thể nhanh,cảm tácmạch máu rất nhiều tác dụng rất điều trị cơn hen cấp, do thuốc có máudụng nhanhvà niêm giảm mắt, D ng tại ch để ngăn ngừa chảy tác bề m t da và làm mạc ph phút tiêm nhắc lại một lần. Nếu tiêm bắp ho c tiêm dưới da không hại khác nhau. Phần lớn áp, phình động mạch). Đau ngực ở ra khi độngng Tác dụng củacác tác dụng không mong muốn xảy người phức mạch, tăng huyết ADR tương tự như những gì này giống nề phế quảnhọng góp phần cải thiện dung tích sống. Adrenalin tiêm m i, mồm, nên hầu trong khi phẫu thuật. Hư tạp. n c ch x tr thuốc có tác dụng, thì phải d ng đường t nh mạch liều tiêm t nh mạch bệnhnhững gì ngón thắt ngực.giao cảm, tay, bàn chânthích cácgiao kích đã có các sợi chân, ngón tay, bàn tức lên hệ có kinh ra dưới da thường có tác dụngtại ch tức khắc,tê tủy sống đểdụng ngắn Phối hợp với thuốc gây tê ngay và gây nhưng vì tác làm giảm Vô tiêm cơn đau khi kích nhưý thích vàoxảy rasau hạch thích quá mạnh là kíchthần thể gâysợi là từ 3 đến 5 ml dung dịch nồng độ 1:10 000 các lần cách nhau nên cứ 20 phút lạivà kéo dài lại. Tiêm nhiều liều adrenalin dưới da hấp thu toàn thân phải tiêm thời gian tác dụng. cảm. kinhứng tại chtháo đườngdụng bị glôcôm góc h đổi nhiều chảy Người bệnh bịadrenalin. tím tái, lạnh, mất cảmthay bầm tím, theo thầnphản tiết đái như Tác hay của thuốc giác, p. các từ 5 đến 10 phút. Nếu trụy tim mạch n ng thì phải tiêm trực tiếp có thể duy trì tác dụng của liều tiêm đầu tiên mà không gây tích l y Thườngbệnh phản xạ 1 100 của cơ thể.quinidin, dấu hiệuadrenalin Người ng đỏ,đangthươngglycosidNếu xảy ra các thuốc chống trầm liều dban và tổn d ng trừ máu, gặp, D b xương. tim, Trên tim - mạch, trên, cần adrenalin vào nh Trong trường hợp sốc, khó thở n ng hay khi có Chống ch tim. thuốc. Liều 0,5 gây mê bằng cyclopropan, halothan hayliều tối ưu Người ở đường mg adrenalin tiêm dưới da được coi là Toànbadụng làmđầu,tức. mỏi, đổ mồ hôi. bóp cơ tim làm tăng thể cảm bácvòng. lập mệt số và tăng lực có tác s ngay tăng tần đến thân: Đau cản trở bệnh bị hô hấp thì nên d ng đường t nh mạch. các thuốc để điều trịhalothan cấp tính tốt, mà rung thất. ít nhất lên hệ tim - mê nhóm cơn hen vì là thuốc ưu lại tác động Tim ngừng Nhịp vàchân,thụ oxy củathuốc khi có xuất hiện gây ra Vô ýtâm thuthuốc timtiêu ýngón tay,huyếttim, tănghộp, lượngnhững tích mạch: vàngón hỏi kiến thầybàn tay, bàn chân có thể trống Cần tiêm vào mức nhanh, tăng cơ áp, hồi lưu đánh mạch Ngừng tim: Adrenalincó thể gây ratiên để điều trị ngừng tim. Liều mạch. Không nên coi tăng huyết áp và tim nhanh là chống chỉ định ngực. tăng sức cản ngoạitím ho ctăng mất cảm giác, chịu Khi được các phản như tại chnhạy cảm gây lạnh, huyết áp tâm thu. xuất chảy vành, ứng tăng như vi tái, nếu cảm giác khó bầm tím, hiện dấu hiệu thườngđang d ng thuốcng là tiêm t nhtrong vòng 2 đến 1 mg, cách Người được khuyên d ức chế MA mạch từ 0,5 tuần. đối với bệnh bị bệnh tim mạch n nếu người bệnh không bị bệnhmạch Người d ng adrenalin liều này, ng, người bị giãn cơ tim, vào tăng Thần kinh: trong thương làm ng t, đau đầu, các thuật. máu, bannh Run, lo thuốc xương. thuốc khiradị cảm. vi và huyếtcần truyền tlên mạch, âu, chóng m Nếu xảy phẫu dấu hiệu trên, áp và tăng đỏ, tổn quá trình d giảm sức cản ngoại nhau từ 3 đến 5 phút. Với người đã bị ngừng tim trước khisuy viện huyết áp hay bệnh tim từ trước. Tiêulý khiTiết nhiềutức. số tim tăng,máu: D sau đó giảm do phản đến bác s ngay lập thoát vào mạch nhưng ng phentolamin làm tâm trương, lúc đầu nước bọt. Xử hóa: thuốc bị tần vành. thì có khi phải d ng liều cao hơn nhiều (tới 5 mg tiêm t nh mạch). Thở khò khèbí đái do tắc ngh n. tiêm dưới da có tác dụng tốt để Người truyền tr nhỏ: Adrenalin ở Da:phó nh mạch Trộn hôitíchphentolamin với 9xuất dung dịch hocó Tiêm tgiải độc. nhanh có thể gây tử vonggiảm ml huyết không c xạ tái nhợt, toát mồ 5 mg huyết tương do do dịch não natri thuốc giao cảm. Thể Có thể bệnh adrenalin liên tục (0,2 đến 0,6 mg/phút), nếu cần loạn nhịp1tim,tiêm nhiênlượng trường Adrenalin tăng mất mạch, cần điều hòa cơnbị glôcômrít ở tr dưới 2 tuổi. Adrenalincơ bị glôcôm Người ng khó thở th h vào tim 0,1 - 1,0 mg (1 mg/1 ml) protein0,9 000tuy một trong nhỏ h hợp ngừng tim v ngnăng kết clorid 1đi vào khuD t gặp, , vực ngoại bào. n hợp này vào khả bị thoát 1 100 thiết. Cbệnhcó thể tiêmgóc ng p, người bệnh có nguyadrenalin pha tiêm mạch: Loạn nhịp thất. ngay lập tức. Theo d i hấp, adrenalin t nh tiểu cầu và tăng đông máu. Trên bộ máy hô v ng đó. Nếu mạch nhanh. s hết được tiêm với liều 0,01 ml/kg. góc đóng. Tim của bị tái nhợt dính Ch mạch. trong vài ml dung dịch muối hay dung dịch glucose đ ng trương. Đục nhân mắt: thương não, sốc không phảidịch phản vệ: 1 : 1 000 000 Người bị tổn Nhỏ vào trong nhãn cầu dung do adrenalin tim có ng Tiêu thíchKém ăn, adrenalincó phế gây thêm phentolamin.làm trở Nhỏ m i quá tượng buồn nôn, cóthể tiêm ramạnh,ứng sung huyếtcho kích hóa: hô nhiều tái nhợt, nôn. quản phản nhưng lại tái phát hiện hấp nh , gây giãn thể Tiêm adrenalin vào t nh mạch, vào khí quản hay vàokhông d tác có tác dụng duy trì giãn đồng tử tốt và an toàn trong lúc mổ. Thần tiết phếng thuốc, m i.hơn. d i chức thần kinh trung tim, huyết lại và kinh: chảy nước cần theo Trên hệdễ kích thích. dịch tăngdSợ hãi, bồn chồn, mất ngủ, năng phổi, nhịp ương, tuy Trong khi quản quánh dụng tiêm. dạng tốt trong điều trị ngừng tim do rung thất. Adrenalin chủ yếu Ngộ độc cloroquin: Kết hợpchỉ định chung adrenalin c ng với hô Trong các trường hợp chống dia epam và thất bằng sốc điện thất Tiếtmức độsinhnhợtdung trí truyền, có tượng thoát mạch. thuốc ít Không được nhỏ vào, nhưngbí đái. tác vào mắt người bệnh bị áp, niệu ngấm Đái dịch adrenalin adrenalin-ít tái dục: ở vị khó, vẫn hiện dụng kích thích, được sử dụng trong trường hợp điều trị rung đối với thuốc co mạch: glôcôm góclên p holượng tuần hoàn não. Khi nhỏ h lưu c người bệnh có nguy cơ bị glôcôm góc đóng. hấp tháo đường, có tác dụng cường giáp, tăng huyết áp, thai phụ Đái h trợ có thể ng tr em tốt để điều trị ngộ độc cloroquin. Hô hấp: Khó thở, ph phổi liên tục, cần theo d vào mắt thuốc ít ảnh hưởng trình truyền thuốc Trong quá i chức năng tim bại. Liều khuyên ngườiởbệnh bị là 7 - 27 microgam/kg (trung bình là d Tránh d ng tại ch Trên hệ tiêung khithuốc gây giảm có thể gây tổn ở những v hóa, giảm tưới máu trương lực và Adrenalin liều 0,25 microgam/kg tiêm t nh ng phối hợp bơmthuốc có microgam/kg).130/80, (trừ trường hợp d mạch bằng với tiêm huyết áp trên Hiếm gặp, D tử. 1 1 000 gây giãn áp. và huyết đồng 10 thương mô xung huyết (ví dụ: dương lượng máu tạng. Trên hệ tiết tự động, sau đó truyền với liều 0,25 microgam/kg/phút cho đến khi giảmdbài tiết của ruột, não, tăng phổi vật, tai, đầu chi). hoại Tim mạch:điều trịhuyết làm áp, cần đánh giá thểhuyếtnội mạch. thư Nếu ng Xuất tụt huyết ph lưu (do tăng tích áp), Sốc tê tại chkhuẩn: Trong thu và kéo dài thời gian tác dụng)khuẩn gây nhiễm để giảm hấp trường hợp điều trị sốc nhiễm huyết áp tâm thuvới các amin giống giao cảm Người quá mẫn cao hơn 100 mm Hg. (do co sinh dục,thai Th i- mạch), loạn nhịp tim, đau thắt mạnh lưu huyết áp, chóng m t niệu mang adrenalin làm giảm ngực, tụt lượng máu thận (có n ng bằng truyền dịch, truyền dopamin một mình ho c kết hợp với Liều lượng và c ch ng Viêm d ng - khí quản: Adrenalin dạng khí dung racemic ho sốlevo - hoa tới 40ngấtnhưng mức lọc của cầutử môít(do thay đổi làm giảm Adrenalin đi qua nhau thai tim, hoại thận bị adrenalin thoát ra thể mắt, ), xỉu, ngừng và vào vòng tuần hoàn thai nhi với một Việc thanh bị thất bại, thì truyền adrenalin tại t nh mạch c v ng dobutamin đồng thời với thuốc tiêm gây têvào ch ở một (0,5 đến Cách dùng: adrenalin c ngngón các thuốccó thể làm tăng cả các steroid (như ngoài mạch bàng khita không cho rằng nó có tác dụng lực cơ dạng lượng rất ít. máu quang, nhưng lại làm tăng trương gây dị trơn, trương lực Người tiêm). như ngón tay, với chân, tai khác, bao gồm 1 microgam/kg/phút) có thể có kết quả tốt. nguy cơ co mạch và 8 Dung dịch tiêm adrenalin có thể d ng tiêm bắp, tiêm t nh mạch, dexamethason) và dạng thuốc phun sương có tác dụng trong điều
  8. ADRENALIN b >> a Cơ chế/ td Kích thích TKTƯ Chỉ định? a1 - Cầm máu n.mạc Co mạch ngoại vi - Viêm mũi, viêm Co cơ tia mống mắt mống mắt Co cơ vòng tiết niệu b1 - Phối hợp với thuốc gây tê Kích thích tim b2 Giãn cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa, Chỉ định? tiết niệu, sinh dục, mạch tạng) - Cấp cứu shock Tăng phân huỷ glycogen phản vệ, ngừng tim b3 - Hen phế quản Tăng phân hủy lipid 9
  9. ADRENALIN b >> a Cơ chế/ td Kích thích TKTƯ TDKMM- a1 Thận trọngs Co mạch ngoại vi - Lo âu, hồi hộp, Co cơ tia mống mắt nhức đầu Co cơ vòng tiết niệu - Loạn nhịp, tăng b1 huyết áp, phản xạ hạ áp, tiêm nhanh gây Kích thích tim xuất huyết não, phù b2 Giãn cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa, phổi… à bệnh tim tiết niệu, sinh dục, mạch tạng) mạch nặng, VXĐM - Tăng nhãn áp Tăng phân huỷ glycogen - Bí tiểu b3 - Đái tháo đường - Ưu năng tuyến giáp Tăng phân hủy lipid 10
  10. THUỐC KÍCH THÍCH b KHÔNG CHỌN LỌC (ISOPRENALIN) Cơ chế/ td Kích thích TKTƯ Chỉ định s - Cấp cứu ngừng b1 tim, suy tim cấp - Hen phế quản Kích thích tim TDKMM s b2 Giãn cơ trơn (hô hấp, tiêu hóa, Thận trọng s tiết niệu, sinh dục, mạch tạng) - Lo âu, hồi hộp, nhức đầu Tăng phân huỷ glycogen - Loạn nhịp, THA, phản xạ hạ áp b3 - Đái tháo đường Tăng phân hủy lipid - Ưu năng giáp 11
  11. THUỐC KÍCH THÍCH CHỌN LỌC b2 (SALBUTAMOL) Cơ chế/ td Kích thích TKTƯ Chỉ định? - Hen phế quản b1 - Dọa đẻ non Kích thích tim b2 TDKMM- Giãn cơ trơn (hô hấp,tiêu hóa, Thận trọng? tiết niệu, sinh dục, mạch tạng) - Hồi hộp, tim nhanh, tăng HA Tăng phân huỷ glycogen - Run chân tay b3 - Quen thuốc (điều hòa xuống) Tăng phân hủy lipid 12
  12. THUỐC KÍCH THÍCH b2 • Tác dụng giãn cơ trơn hô hấp của thuốc các thuốc kích thích b2: – SABA (chủ vận b2 tác dụng ngắn): khởi phát nhanh, tác dụng ngắn (Adrenalin) à giảm nhanh triệu chứng (Isoprenalin) – LABA (chủ vận b2 tác dụng dài): (Salbutamol) khởi phát chậm, tác dụng dài à điều trị duy trì • Kiểm soát hen: – LABA + ICS (corKcosteroid đường hít) 13
  13. THUỐC KÍCH THÍCH a1 Cơ chế/ td Chỉ định s a1 Viêm mũi Viêm mống mắt Co mạch ngoại vi Hạ HA tư thế TDKMM s Co cơ tia mống mắt Thận trọng s Co cơ vòng tiết niệu - Tăng huyết áp - Tăng nhãn áp - Bí tiểu - Ưu năng giáp 15
  14. 16
  15. 17
  16. 18
  17. 19
  18. Chế phẩm chứa chất kích thích a1 điều trị triệu chứng cảm Thành phần Decogen Ameflu Rhumenol D500 Hạ sốt Paracetamol Paracetamol Paracetamol Giảm đau (Acetaminophen) (Acetaminophen) (Acetaminophen) Chống dị ứng Clorpheniramin Chlorpheniramin Giảm sung Phenylephrin Pseudoephedrin Pseudoephedrin huyết mũi Giảm ho Dextromethophan Dextromethophan Long đờm 20
  19. quickly, w THUỐC KÍCH THÍCH ADRENERGIC in desens the recep • So sánh tác dụng của các receptor affinities. trực tiếp a và bresidues, TABLE 9–2 Relative thuốc kích thích changes i Relative Receptor Affinities There mediated Alpha agonists tization r Phenylephrine, methoxamine α1 > α2 >>>>> β that have Clonidine, methylnorepinephrine α2 > α1 >>>>> β agonist. H Mixed alpha and beta agonists which de Norepinephrine α1 = α2; β1 >> β2 desensitiz vated by Epinephrine α1 = α2; β1 = β2 A ma Beta agonists involves p 1 Dobutamine β1 > β2 >>>> α coupled Isoproterenol β1 = β2 >>>> α members Albuterol, terbutaline, β2 >> β1 >>>> α kinases on metaproterenol, ritodrine is an exam 21 involves o
  20. roportional to the dose. The increase in sys- as a consequence, diastolic pressure usu is greater than sánh tác dụng của pres- thuốcmean blood adrenergic as a rule So the increase in diastolic các the chủ vận pressure is not, 𝞪>𝞫 𝞪
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2