intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếp cận dinh dưỡng tiên tiến trong điều trị bệnh nhân hồi sức tích cực - Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiếp cận dinh dưỡng tiên tiến trong điều trị bệnh nhân hồi sức tích cực do Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm biên soạn gồm các nội dung: Tiêu chuẩn chẩn đoán mới về suy dinh dưỡng bệnh nhân; Kiểm soát năng lượng đạm trong dinh dưỡng điều trị bệnh nhân hồi sức; Dưỡng chất đặc biệt trong DD qua sonde trong điều hòa chuyển hóa bệnh nhân nặng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận dinh dưỡng tiên tiến trong điều trị bệnh nhân hồi sức tích cực - Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm

  1. TIẾP CẬN DINH DƯỠNG TIÊN TIẾN TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HỒI SỨC TÍCH CỰC Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm Bệnh viện Chợ rẫy Hội dinh dưỡng lâm sàng TPHCM (HoSPEN)
  2. NỘI DUNG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán mới về suy dinh dưỡng bệnh nhân 2. Kiểm soát năng lượng đạm trong dinh dưỡng điều trị bệnh nhân hồi sức 3. Dưỡng chất đặc biệt trong DD qua sonde trong điều hòa chuyển hóa bệnh nhân nặng
  3. SÀNG LỌC/ TẦM SOÁT NGUY CƠ DINH DƯỠNG CHO TẤT CẢ BN NHẬP VIỆN
  4. KHUYẾN NGHỊ ĐẾN ĐỒNG THUẬN VỀ SÀNG LỌC NGUY CƠ DD CHO BỆNH NHÂN ICU ESPEN 2002; ASPEN/ SCCM 2016; Expert consensus in Asia Pacific and Middle East- CN 2018  Theo NRS (ESPEN Guideline-2002)  Theo NUTRIC Score (Heyland-2011 and ESPEN Congress- 2014)  Bệnh nhân có điểm ≥ 5: Có nguy cơ DD cao và điều trị dinh dưỡng tích cực là có lợi trong cải thiện kết cục
  5. Maciel LRM de Almeida. JPEN 2018
  6. NRS IN SEPSIS 155 bn NKH SGA, NRS 2002, APACHE II và SAPS II NRS = 5,5 điểm (sensitivity= 0,818 và specificity= 0,705)
  7. Chẩn đoán SDD Có ít nhất 1 Có ít nhất 1
  8. ỨNG DỤNG CÁC GUIDELINE VÀO CHẤT LƯỢNG THỰC HÀNH DDLS TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
  9. Cân bệnh nhân hồi sức
  10. Xác định khối cơ đo trở kháng điện Khối cơ / cơ xương Khối protein Tổng lượng nước, nước nội bào và ngoại bào Khối mỡ, gồm mỡ tạng Góc pha…
  11. ỨNG DỤNG CÁC GUIDELINE VÀO CHẤT LƯỢNG THỰC HÀNH DDLS TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY  Từ năm 2013- Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng cho tất cả bn nhập viện (Version 1)  Từ năm 2017- Phiếu đánh giá DD cho bệnh nhân ICU và ngoại khoa (Version 2)  Triển khai NST (Nutritional Support Team)  Triển khai công nghệ thông tin trong đánh giá DD bn nhập viện  Ứng dụng báo động “đỏ” trong điều trị DD chủ động cho bn nặng
  12. Số TH bn hội chẩn DD trong vòng 24 tiếng qua báo động “đỏ” SỐ BỆNH NHÂN CÁC KHOA ĐƯỢC KHOA DINH DƯỠNG HỘI CHẨN 67 70 N=160 (Tháng 4- tháng 7/2018) 60 50 SỐ BỆNH NHÂN 40 31 30 20 17 20 11 10 03 06 02 02 0 01 0 KHOA
  13. NỘI DUNG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán mới về suy dinh dưỡng bệnh nhân 2. Kiểm soát năng lượng đạm trong dinh dưỡng điều trị bệnh nhân hồi sức 3. Dưỡng chất đặc biệt trong DD qua sonde trong điều hòa chuyển hóa bệnh nhân nặng
  14. NGĂN NGỪA THIẾU HỤT/ THỪA NĂNG LƯỢNG GIẢM TỬ VONG Hospital mortality for cumulative energy deficit over the first 4 days of ICU stay for non-septic critically ill patients (n=726; P=0.053) P=0.012 50 45 Mortality (%) Thừa 40 năng 35 30 lượng 25 20 LOWEST 15 MORTALITY 10 5 0 >20% 10–20% 0–10% No Energy Deficit (n=509) (n=83) (n=72) (n=62) Energy Deficit Reference is the measured resting energy expenditure of the patient. Weijs PJM, et al. Crit Care. 2014;18(6):701. 18
  15. PROTEIN NUTRITION INTAKE IN ICU: ASPEN, ESPEN Guidelines vs. MEDLINE Review Protein Intake Observations (g/kg/day) +0.2 g/kg/day or protein in trauma, obesity, or kidney ESPEN1 1.3–1.5 IBW replacement therapy For high risk or severely malnourished patients and it may be 1.2–2.0 ABW even higher in burn or multi-trauma If BMI 30–40 kg/m2 . IBW calculations is recommended for adult ASPEN2 ≥2.0 IBW obese and critically ill patients. If BMI ≥40 kg/m2. IBW calculations is recommended for adult Up to 2.5 IBW obese and critically ill patients. MEDLINE 1.5 IBW Most common recommendation Clinical Trials Review, 1948 to 20123 2.0–2.5 IBW May be safe and optimal for most critically ill patients ESPEN=European Society for Parenteral and Enteral Nutrition; ASPEN=American Society of Parenteral and Enteral Nutrition; SCCM=Society of Critical Care Medicine; BMI=body mass index; ABW=actual body weight; IBW=ideal body weight. 19 1. Singer P, et al. Clin Nutr. 2009;28:387–400; 2. McClave SA et al. JPEN J Parenter Enteral Nutr. 2016;40(2):159-211; 3. Hoffer LJ, Bistrian BR. Am J Clin Nutr. 2012;96:591–600.
  16. CUNG CẤP ĐẠM CAO VÀ SỚM LIÊN QUAN GIẢM TỬ VONG Ở BN ICU Early high-protein intake (≥1.2 g/kg/day) at day 4 of ICU admission was associated with an approximately 45% lower mortality rate in non-septic, non-overfed, mechanically ventilated, critically ill adult patients All Septic and Non-septic Patients Non-septic, Non-overfed Critically Ill Patients 40 P=0.008 P=0.047 35 38 37 Mortality (%) 35 35 35 35 30 25 27 20 45% LOWER 15 19 MORTALITY 10 5 0 1.2 20 Protein Intake Group (g/kg) Weijs PJM, et al. Crit Care. 2014;18(6):701.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2