intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương: Bài 5 - CĐ Nghề iSPACE

Chia sẻ: Võ đình Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong chương này người học có thể hiểu về: Khái niệm cơ bản về lập trình, tổng quan về ngôn ngữ lập trình C, các kiểu dữ liệu, khai báo biến, hằng, lệnh nhập và xuất dữ liệu, lệnh có cấu trúc (IF, for, while..), chương trình con: Thủ tục và Hàm .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Bài 5 - CĐ Nghề iSPACE

  1. MÔN HỌC:TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Trường Cao đẳng Nghề iSPACE Khoa  Mạng & Truyền Thông fit@ispace.edu.vn  http://fit.ispace.edu.vn  1 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  2. MÔN HỌC: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 1: CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH Bài 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH Bài 3: SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU HÀNH MS WINDOWS Bài 4: VIRUS MÁY TÍNH Bài 5: CĂN BẢN VỀ LẬP TRÌNH 2 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  3. QUY ĐỊNH HỌC TẬP Đúng giờ Lắng nghe Tắt chuông điện thoại Hỏi lại những gì  Đóng góp ý kiến và  Không hút thuốc  chia sẻ kinh  trong lớp học chưa hiểu nghiệm 3 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  4. BÀI 5: CĂN BẢN VỀ LẬP TRÌNH • 1. Khái niệm cơ bản về lập trình  • 2. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C • 3. Các kiểu dữ liệu • 4. Khai báo biến, hằng • 5. Lệnh nhập và xuất dữ liệu  • 6. Lệnh có cấu trúc (IF, for, while..) • 7. Chương trình con: Thủ tục và Hàm  @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  5. MỤC TIÊU BÀI HỌC Hiểu rõ các kiến thức cơ bản về lập trình. Nắm rõ cấu trúc và phương pháp lập trình bằng ngôn ngữ C Xây dựng được các chương trình con và ứng dụng nhỏ bằng C @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  6. Khái niệm cơ bản về lập trình 1. Dẫn nhập: Bài toán Thuật Thuậtgiải giải Ngôn Ngônngữngữ Máy tính lập lậptrình trình @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  7. KHÁI NIệM CƠ BảN Về LậP TRÌNH 1. Dẫn nhập: Bài toán Thuật Thuậtgiải giải Ngôn Ngônngữngữ Máy tính lập lậptrình trình
  8. Khái niệm cơ bản về lập trình 2.Ngôn ngữ lập trình Lập trình: soạn thảo ra chương trình, lập kế hoạch, lên phương  án,… Ngôn ngữ lập trình: là hệ thống các từ ngữ, quy tắc, cú pháp mà  người lập trình phải tuân theo. Ngôn ngữ máy: là các chỉ thị dưới dạng nhị phân. @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  9. Khái niệm cơ bản về lập trình 2. Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ bậc cao: là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ của người. Ngôn  ngữ  bậc  thấp:  là  ngôn  ngữ  gần  với  ngôn  ngữ  máy  được  viết  ra  bằng  các  ký  hiệu  hết  sức  ngắn  gọn  mô  tả  các  thao  tác  vật lý máy. Thông  dịch:  là  cách  dịch  từng  lệnh  một,  dịch  tới  đâu  thực  hiện  tới đó. Biên dịch: dịch toàn bộ chương trình thành ngôn ngữ máy sau đó  máy tính thực hiện. @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  10. Khái niệm cơ bản về lập trình 3.Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu là một tập hợp các giá trị có cùng một tính chất và  tập hợp các phép toán thao tác trên các giá trị đó. Kiểu dữ liệu sơ cấp là kiểu dữ liệu mà giá trị của nó là đơn nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc là kiểu dữ liệu mà giá trị của nó là sự  kết hợp các giá trị khác. @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  11. Khái niệm cơ bản về lập trình 4.Giải thuật Giải thuật là trình tự giải quyết một bài toán cụ thể. Ngôn  ngữ  biểu  diễn  giải  thuật  là  tập  hợp  các  ký  hiệu  để  biểu  diễn giải thuật.  Ngôn ngữ tự nhiên  Ngôn ngữ sơ đồ (lưu đồ) @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  12. Khái niệm cơ bản về lập trình Giải thuật Các quy ước về hình hoc trong lược đồ giải thuật Bắt đầu/kết thúc Nhập/xuất Thi hành Lựa chọn Đường đi Chương trình con Khối nối @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  13.         VÍ DỤ VỀ LƯỢC ĐỒ GIẢI PT: AX+B =0 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  14. I. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C 1.Giới thiệu Là ngôn ngữ lập trình bậc cao, gắn liền với hệ điều hành Unix. Ra đời vào năm  1971, tại phòng thí nghiệm Bell. Đến năm 1983 đã được tiêu chuẩn hóa bởi ANSI  (American National Standards Institute).       Lập trình C có những đặc điểm:  • Kiểu dữ liệu và cấu trúc điều khiển phong phú.  • Cho phép tự xây dựng kiểu.  • Cung cấp các toán tử đặc biệt.  • Cho phép xử lý đến đơn vị bit, byte. • Cho phép truy cập địa chỉ bộ nhớ .  2.Chương trình biên dịch • Turbo C  : (alt + F9)  • C­Free stardard (free) : F5 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  15. I. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C 3. Cấu trúc chung của chương trình C  Cấu trúc 1 chương trình C #include #include //khai //khaibáo báothư thưviện viện   #include #include void voidmain main()() ////chương chươngtrìnhtrìnhchính chính {{ ////bắt bắtđầu đầu kiểu kiểu biến biến; ; ////khai báo biến khai báo biến các cáclệnh lệnhnhập nhậpxuất; xuất; //xuất //xuất,nhập ,nhập getch(); getch(); ////dừng dừngvà vàchờ chờ }} ////kết kếtthúc thúc @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  16. I. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C 4. Các quy ước trong C Chú thích   // nội dung        : chú thích 1 dòng   /* nội dung */   : chú thích nhiều dòng  Phân biệt chữ hoa, chữ thường Đặt tên: không được đặt trùng với các từ khóa có sẵn trong C: if,  while, for, int… Tên tập tin: tên.cpp (nên đặt tên ngắn gọn gợi nhớ…)  @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  17. 5. Các kiểu dữ liệu (Type)   @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  18. 5. Các kiểu dữ liệu (Type)   Kiểu luận lý: True  1 False  0 @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  19. 6. Biến (variable)  Biến là đại lượng thay đổi. Mỗi biến có địa chỉ vùng nhớ dành riêng cho nó Mỗi biến phải có tên định danh, và được khai báo trước khi sử dụng. Cú pháp khai báo biến :    Ví dụ: char kytu;  int a, b;  long  c,d;  float dientich; Double PI=3,14; @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
  20. 7.Hằng (constant) Giá trị cố định  Cú pháp  khai báo :  const  ; Ví dụ: Const int a=3;  Const float a=3.14    @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn @2008 ­ 2011 Khoa M&TT      Email: fit@ispace.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2