intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương - Bài 8: Tệp dữ liệu

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Hồng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:60

70
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học đại cương - Bài 8: Tệp dữ liệu trình bày khái niệm và phân loại tệp; các thao tác với tệp; một số bài tập vận dụng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương - Bài 8: Tệp dữ liệu

  1. VIỆN  CÔNG NGHỆ THÔNG  TIN VÀ TRUYỀN  THÔNG S CHOOL OF INFORMATION  & COMMUNICATION TECHNOLOGY TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG PHẦN 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGÔN NGỮ C BÀI 8: TỆP DỮ LIỆU 1
  2. TỆP DỮ LIỆU 8.1. Khái niệm và phân loại tệp 8.2. Các thao tác với tệp  8.2.1. Khai báo  8.2.2. Mở tệp  8.2.3. Truy nhập tệp văn bản  8.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  8.2.5. Đóng tệp 8.3. Bài tập 2
  3. TỆP DỮ LIỆU 8.1. Khái niệm và phân loại tệp 8.2. Các thao tác với tệp  8.2.1. Khai báo  8.2.2. Mở tệp  8.2.3. Truy nhập tệp văn bản  8.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  8.2.5. Đóng tệp 8.3. Bài tập 3
  4. 8.1.1. Khái niệm Khái niệm tệp  Tệp dữ liệu (File) là một tập hợp các dữ liệu  có liên quan với nhau và có cùng kiểu dữ liệu.   Tệp được lưu trữ trên các thiết bị nhớ ngoài  (đĩa mềm, đĩa cứng, CD­ROM…) với một tên  nào đó để phân biệt với nhau. 4
  5. Mô hình lưu trữ dữ liệu Bit – dữ liệu nhỏ nhất (0 hoặc 1) Byte – 8 bits - Dùng để lưu trữ các ký tự, số nguyên 1 byte Trường (Field) – tập các byte dữ liệu Bản ghi (Record) – tập các trường Tệp (file) - một tập các bản ghi Cơ sở dữ liệu (database) - tập các tệp 5
  6. Mô hình lưu trữ dữ liệu 6
  7. 8.1.2. Phân loại tệp Dựa theo bản chất dữ liệu của tệp, người  ta chia tệp thành 2 loại:  Tệp văn bản   Tệp nhị phân 7
  8. 8.1.2. Phân loại tệp (tiếp) Tệp văn bản (text file):  Các phần tử của nó là các kí tự gồm: Chữ cái Chữ số Các dấu câu Các dấu cách  Một số kí tự điều khiển  CR – Carriage Return – có mã ASCII là 13, để về đầu  dòng  LF – Line Feed – có mã ASCII là 10, để xuống dòng mới  … 8
  9. 8.1.2. Phân loại tệp (tiếp) Tệp nhị phân (binary file):  Các phần tử của nó là các số nhị phân 0 và 1  mã hóa thông tin.   Thông tin được mã hóa bởi các bit nhị phân  có thể là số nguyên, số thực, các cấu trúc dữ  liệu…   Nếu thông tin được mã hóa là kí tự thì khi đó  tệp nhị phân trở thành tệp văn bản. Vì vậy  tệp văn bản là một trường hợp riêng của tệp  nhị phân. 9
  10. 8.1.3. Vai trò của tệp Khi chương trình kết thúc hoặc khi tắt máy  thì các thông tin trong bộ nhớ chính (RAM)  không còn.  Muốn lưu trữ dữ liệu lâu dài để sử dụng  cho những lần sau ta phải lưu dữ liệu lên  tệp, tức là để dữ liệu nằm ở bộ nhớ ngoài.   Tệp là phương tiện dùng để cất giữ dữ  liệu lâu dài. 10
  11. 8.1.4. Phân biệt tệp và mảng Giống nhau:  Tập hợp các phần tử cùng kiểu.  Khác nhau: Tệp Mảng Được lưu trữ trên bộ nhớ  Được lưu trữ trên bộ nhớ trong  ngoài Dữ liệu của mảng sẽ không  Dữ liệu trên tệp tồn tại lâu dài,  còn khi chương trình kết thúc  vẫn còn dù chương trình kết  hoặc khi tắt máy. thúc hay tắt máy. Kích thước của một mảng  Kích thước của một tệp  thường nhỏ hơn kích thước  thường lớn hơn kích thước của  của một tệp rất nhiều. một mảng rất nhiều. 11
  12. 8.1.5. Tổ chức của tệp Số lượng phần tử trong tệp không bị giới hạn   Mỗi tệp đều chứa Phần tử cuối cùng được gọi là  phần tử kí hiệu kết thúc tệp (End Of File indicator  – EOF).  Hệ điều hành sẽ tự động giúp ta tìm ra được vị  trí lưu trữ phần tử đầu tiên của tệp trên đĩa. 12
  13. 8.1.6. Con trỏ tệp  Để truy cập vào một phần tử của tệp  Sử  dụng con trỏ tệp (File positon locator ) hay biến  đệm.  Dùng để đánh dấu vị trí truy cập vào tệp tại thời điểm  xác định.  Khi mở tệp, con trỏ tệp sẽ luôn trỏ vào vị trí đầu tiên  của tệp.  Sau mỗi thao tác đọc ghi trên tệp, con trỏ tệp sẽ tự  động dịch chuyển về phía cuối tệp. Khoảng cách  dịch chuyển (tính theo byte) sẽ bằng số byte đã được  đọc từ tệp hoặc ghi lên tệp 13
  14. TỆP DỮ LIỆU 8.1. Khái niệm và phân loại tệp 8.2. Các thao tác với tệp  8.2.1. Khai báo  8.2.2. Mở tệp  8.2.3. Truy nhập tệp văn bản  8.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  8.2.5. Đóng tệp 8.3. Bài tập 14
  15. 8.2. Các thao tác với tệp Các thao tác với tệp phải tuân thủ theo  trình tự sau:   Khai báo tệp  Mở tệp để làm việc  Truy nhập tệp  Đóng tệp 15
  16. TỆP DỮ LIỆU 8.1. Khái niệm và phân loại tệp 8.2. Các thao tác với tệp  8.2.1. Khai báo  8.2.2. Mở tệp  8.2.3. Truy nhập tệp văn bản  8.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  8.2.5. Đóng tệp 8.3. Bài tập 16
  17. 8.2.1. Khai báo tệp Cú pháp: FILE *ten_con_tro_tep; Ví dụ: FILE *f1, *f2; 17
  18. TỆP DỮ LIỆU 8.1. Khái niệm và phân loại tệp 8.2. Các thao tác với tệp  8.2.1. Khai báo  8.2.2. Mở tệp  8.2.3. Truy nhập tệp văn bản  8.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  8.2.5. Đóng tệp 8.3. Bài tập 18
  19. 8.2.2. Mở tệp Cú pháp: ten_con_tro_tep = fopen(ten_tep,che_đo_mo_tep);  Ten_tep: Đường dẫn đến tệp cần mở.  Che_do_mo_tep: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng tệp và bản chất dữ liệu trên tệp. Kết quả trả về:  Nếu mở thành công  Trả về một con trỏ tệp tương ứng với tệp đã được mở  Nếu không  Trả về con trỏ NULL. 19
  20. 8.2.2. Mở tệp (tiếp) Các chế độ mở tệp:  "rb", "wb", "ab", "r+b", "w+b", "a+b" và "rt", "wt", "at", "r+t", "w+t", "a+t".  Kí tự cuối cùng: Bản chất dữ liệu của tệp  Kí tự đầu tiên: Mục đích sử dụng tệp. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2