Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII Giới thiệu về xâu kí tự Các hàm thao tác trên kí tự Một số phương thức (hàm) thao tác trên x<br />
<br />
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG<br />
BÀI 8: GIỚI THIỆU XÂU KÍ TỰ<br />
Giảng Viên: ThS. Đinh Phú Hùng<br />
Bộ môn: Khoa Học Máy Tính<br />
Email: hungdp@tlu.edu.vn<br />
<br />
1 / 22<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII Giới thiệu về xâu kí tự Các hàm thao tác trên kí tự Một số phương thức (hàm) thao tác trên x<br />
<br />
Nội Dung<br />
<br />
1<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII<br />
<br />
2<br />
<br />
Giới thiệu về xâu kí tự<br />
<br />
3<br />
<br />
Các hàm thao tác trên kí tự<br />
<br />
4<br />
<br />
Một số phương thức (hàm) thao tác trên xâu<br />
<br />
5<br />
<br />
Tóm tắt nội dung bài học<br />
<br />
2 / 22<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII Giới thiệu về xâu kí tự Các hàm thao tác trên kí tự Một số phương thức (hàm) thao tác trên x<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII<br />
<br />
3 / 22<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII Giới thiệu về xâu kí tự Các hàm thao tác trên kí tự Một số phương thức (hàm) thao tác trên x<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII<br />
<br />
4 / 22<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII Giới thiệu về xâu kí tự Các hàm thao tác trên kí tự Một số phương thức (hàm) thao tác trên x<br />
<br />
Giới thiệu kí tự và bảng mã ASCII<br />
Cách khai báo:<br />
char c; hoặc char c = ‘a’;<br />
Cách nhập và in: Vẫn sử dụng các câu lệnh cin và cout.<br />
Ví dụ: Nhập 1 kí tự từ bàn phím, in ra kí tự vừa nhập và mã<br />
tương ứng trong bảng mã ASCII.<br />
Chương trình minh họa<br />
#include<br />
main()<br />
{<br />
char c;<br />
cout«“Hay nhap vao 1 ky tu:”; cin»c;<br />
cout«“Ky tu vua nhap la: ”«c«endl;<br />
cout«“Ma ky tu vua nhap la: ”«(int)c;<br />
}<br />
5 / 22<br />
<br />