intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 8: Rút gọn phân thức

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

100
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo cùng tham khảo Bài giảng Toán 8: Rút gọn phân thức để có thêm kinh nghiệm soạn bài giảng, giáo án cho mình cũng như giúp các em làm quen với bài học mới để tiếp thu kiến thức được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 8: Rút gọn phân thức

  1. TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐÔNG 1 Môn toán lớp 8 Tiết 24: Rút gọn phân thức
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức ? Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: x −1 ... = x −1 x +1 2 2/  Phát biểu quy tắc đổi dấu. Áp dụng: Điền đa thức thích  hợp vào chỗ trống: y−x x− y = 5− x ... 3/ Phân tích tử và mẫu phân thức sau thành nhân tử rồi tìm nhân  tử chung.                                                                                                         ­ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó 4 x3 10 x 2 y
  3. ĐÁP ÁN 1/ Dạng tổng quát: A A.M (M là một đa thức khác đa thức 0) = B B.M A A: N = ( N là một nhân tử chung) B B:N x −1 1 x −1 ( x − 1) : ( x − 1) 1 = .Vì 2 = = x − 1 x + 1 x − 1 ( x + 1)( x − 1) : ( x − 1) x + 1 2 2/ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức  A −A bằng phân thức đã cho:  = B −B y−x x− y = Áp dụng:  5− x x −5 4 x3 2 x.2 x 2 3/ ­ Phân tích = 10 x y 5 y.2 x 2 2 4x3: 2x2 4x3 = = 2x Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:  5y 10x2y 10x2y:2x2
  4. 3 4x 2x Phân thức nào đơn  2 ; giản hơn ? Và cách rút  10 x y 5 y gọn phân thức có  giống cách rút gọn  phân số hay không ?
  5. ?1 4x 3  Cho phân thức: 10x 2 y a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Lời giải: a. Nhân tử chung:  2x2 b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung: 4x3: 2x2 4x = = 2x 3 10x2y 10x2y:2x2 5y
  6. Bài tập 1: Nhận xét kết quả bài toán rút gọn phân thức 6x y 2 2 8xy5 Cách 1: 6x y = 6x 2 2 8xy5 8y3  Cách 2: 6x y 2 2 = 3x y 2 2 8xy5 4xy5 Cách 3:  6x y = 3x 2 2 Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọn 8xy 5 4y 3 đúng nhất khi tử và mẫu không  còn nhân tử chung
  7. ?2 Cho phân thức 5x+10 25x2 + 50x a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung  của chúng. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Giải a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử: 5x +10 =5. ( ……x +…….) 2 (1) 25x2+50x =25x …….( x +2)(2) Nhân tử chung: 5. x( ….. 2+…..) (3) b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung: 5x+10 x 5(….+…..)2 = …..1 (4) 25x2 + 50x = x 2 25x ( ….. + ….) 5x
  8. Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế  nào? Nh ận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:  ­ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân  tử chung ­ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung   Ví dụ 1: Rút gọn phân thức x − 4x + 4x 3 2     x −4 2 x3­ 4x2 + 4x  x(x2­ 4x + 4)  x(x ­ 2)2  x(x ­ 2)  = = = x2 ­ 4  (x + 2). (x – 2)  (x + 2).(x – 2)  (x + 2) 
  9. Rút gọn Phân số Phân thức ­ Tìm thừa số chung ­ Tìm nhân tử chung ­ Chia cả tử và mẫu cho  ­ Chia cả tử và mẫu  thừa số chung cho nhân tử chung
  10. ?3 Rút gọn phân thức: x2 + 2x + 1 5x3 + 5x2  Lời giải: x2 + 2x + 1 (x+1)2  x + 1 = = 5x3 + 5x2  5x2(x+1)  5x2 
  11. Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra  nhân tử chung của tử và mẫu    (lưu ý tới tính chất A = ­ (­ A))     1− x  Ví dụ . Rút gọn phân thức   x (x − 1) 1 ­ x ­ (x – 1) ­1 = = x( x – 1) x( x – 1) x
  12.     Rút gọn phân thức  3( x − y ) ?4 y−x    bằng 2 cách  Đáp án 3(x ­ y) 3(x − y ) 3 C1: = = = −3 y­x −(x − y ) −1 3( x − y ) −3( y − x ) −3 C2: = = = −3 y−x ( y − x) 1
  13. Bài tập 2: Điền Đúng hoặc Sai và các câu sau a. 3xy = x (Đúng) 3xy + 3 x (Sai) 9y 3 b. = 9y + 3 3 3xy + 3 x + 1 x + 1 3xy + 3x x c. = = (Sai) d. = (Sai) 3xy + 9 3 9y + 3 3 + 3 6
  14. Bài tập 3: Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Rút gọn phân thức:   9x2y 1. 12xy2 A.  3x 4x 3y B.  C.  D. 4y 4y 3y 4x 3x 3(x – y) 2. x(y – x) A.  3 B.  3 C.  3 D. 3 x ­ y y ­ x ­x x 5x ­ 5 3. 5 A. x ­ 5 B. x C. x ­ 1 D. x + 1
  15. Bài tập 4: Rút gọn phân thức: x2 ­ xy 5y2 ­ 5xy Lời giải: x2 ­ xy x (x – y) ­x (y – x) ­ x  = = = 5y2 ­ 5xy 5y(y – x) 5y(y – x) 5y
  16. NỘI DUNG BÀI HỌC
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức ­ Xem lại các bài tập đã chữa. ­ Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk – 40 ­ Hướng dẫn bài 10/ sgk  x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1  = (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + ( x + 1)  = x6 (x + 1) + x4 (x + 1) + x2 (x + 1) + (x + 1) = (x + 1)(x6+ x4+ x2+1) 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2