intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nữ giới (Non-neurogenic Female LUTS) - Ts. Bs. Đỗ Anh Toàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:62

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nữ giới (Non-neurogenic Female LUTS) do Ts. Bs. Đỗ Anh Toàn biên soạn với mục tiêu: Nắm được sự khác biệt giữa LUTS nam và nữ; Đưa ra được các cận lâm sàng cũng như chẩn đoán nguyên nhân của LUTS; Hiểu được cách điều trị cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nữ giới (Non-neurogenic Female LUTS) - Ts. Bs. Đỗ Anh Toàn

  1. TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU  DƯỚI Ở NỮ GIỚI (Non­neurogenic Female LUTS) Ts. Bs. Đỗ Anh  Toàn Bộ môn Tiết Niệu  Học – ĐHYD TP  HCM
  2. Mục tiêu 2
  3. NỘI DUNG 3
  4. Câu hỏi 1: Chọn phát biểu đúng: 1. LUTS là các triệu chứng đường tiết niệu bao gồm: các triệu chứng chứa đựng & tống xuất 2. LUTS là các triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nam giới 3. LUTS ở nữ và nam có nguyên nhân giống nhau 4. LUTS ban đầu được đề cập là các triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nam giới, sau đó được mở rộng định nghĩa cho nữ giới. 4
  5. Câu hỏi 1: Chọn phát biểu đúng: 1. LUTS là các triệu chứng đường tiết niệu bao gồm: các triệu chứng chứa đựng, tống xuất và sau tống xuất 2. LUTS là các triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nam giới và cả nữ giới 3. LUTS ở nữ và nam có nguyên nhân giống nhau, có giống nhau, có khác nhau 4. LUTS ban đầu được đề cập là các triệu chứng đường tiết niệu dưới ở nam giới, sau đó được mở rộng định nghĩa cho nữ giới. 5
  6. Định nghĩa Triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS): • Thuật ngữ này lần đầu tiên được đặt ra vào những năm 1990 để mô tả các triệu chứng ở nam giới nhằm giúp nhận biết rằng những triệu chứng này không phải lúc nào cũng là do các vấn đề về tuyến tiền liệt và để giảm phẫu thuật tuyến tiền liệt không cần thiết. • Sau đó, nó được mở rộng để mô tả một "nhóm triệu chứng không đặc trưng cho 6 giới tính, không đặc hiệu cho cơ quan, đôi khi liên quan đến tuổi tác và lão hóa” Chapple CR, Wein AJ , Abrams P, et al; Lower urinary tract symptoms revisited: a broader clinical perspective. Eur Urol. 2008 Sep54(3):563-9. doi: 10.1016/j.eururo.2008.03.109. Epub 2008 Apr 8.
  7. Định nghĩa • LUTS đến rồi đi và sẽ tự hết trong gần một nửa số trường hợp. • Các chuyên gia khuyên bạn nên chẩn đoán cụ thể khi có thể và điều trị mọi nguyên nhân cơ bản • Tuy nhiên, một số bác sĩ tiết niệu khuyến cáo các bác sĩ không nên khám phụ nữ quá kỹ và đưa ra sự trấn an thích hợp nếu không có lý do gì để nghi ngờ bệnh lý nghiêm trọng tiềm ẩn. Chapple CR, Wein AJ , Abrams P, et al; Lower urinary tract symptoms revisited: a broader clinical perspective. Eur Urol. 2008 Sep54(3):563-9. doi: 10.1016/j.eururo.2008.03.109. Epub 2008 Apr 8. 7 Abrams P; Should we treat lower urinary tract symptoms without a definitive diagnosis? Yes. BMJ . 2011 Dec 1343:d6038. doi: 10.1136/bmj.d6038.
  8. Định nghĩa Các triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS) bao gồm: • Chứa đựng • Tống xuất • Sau tống xuất 8 Non-neurogenic female LUTS. EAU guideline 2023
  9. Định nghĩa Các triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS) bao gồm: • Chứa đựng: tiểu gấp, tiểu đêm, tiểu không tự chủ • Tống xuất • Sau tống xuất Non-neurogenic female LUTS. EAU guideline 2023 9
  10. Định nghĩa Các triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS) bao gồm: • Chứa đựng: tiểu gấp, tiểu đêm, tiểu không tự chủ • Tống xuất: tiểu ngắt quãng, dòng nước tiểu chậm, tiểu rỉ. • Sau tống xuất Non-neurogenic female LUTS. EAU guideline 2023 10
  11. Định nghĩa Các triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS) bao gồm: • Chứa đựng: tiểu gấp, tiểu đêm, tiểu không tự chủ,... • Tống xuất: tiểu ngắt quãng, dòng nước tiểu chậm,... • Sau tống xuất: rỉ nước tiểu sau khi đi tiểu, cảm giác tiểu không hết,... Non-neurogenic female LUTS. EAU guideline 2023 11
  12. Định nghĩa LUTS Ở PHỤ NỮ: FLUTS – CÓ GÌ KHÁC BIỆT • FLUTS liên quan đến chức năng tình dục, mang thai và sinh nở, cũng như sa cơ quan vùng chậu. • Ở phụ nữ, tình trạng tiểu không tự chủ do căng thẳng, do rối loạn chức năng sàn chậu là phổ biến và nguyên nhân chính gây phàn nàn chủ yếu là các triệu chứng chứa đựng. • Tiểu đêm thường được cho là do các nguyên nhân khác ngoài LTUS, đa niệu về đêm và rối loạn giấc ngủ thường liên quan và đây là triệu chứng thường gặp nhất ở cả nam và nữ. Chapple CR, Wein AJ , Abrams P, et al; Lower urinary tract symptoms revisited: a broader clinical perspective. Eur Urol. 2008 Sep54(3):563-9. doi: 10.1016/j.eururo.2008.03.109. Epub 2008 Apr 8. 12 Abrams P; Should we treat lower urinary tract symptoms without a definitive diagnosis? Yes. BMJ . 2011 Dec 1343:d6038. doi: 10.1136/bmj.d6038.
  13. Định nghĩa: FLUTS • FLUTS thời kỳ mãn kinh là một thuật ngữ bao gồm nhiều triệu chứng và hội chứng khác nhau do teo âm đạo, cơ quan sinh dục ngoài và đường tiết niệu dưới do giảm estrogen sau mãn kinh. • Các triệu chứng chính của hội chứng tiết niệu sinh dục thời kỳ mãn kinh bao gồm khô, cảm giác nóng rát và ngứa ở cơ quan sinh dục ngoài và âm đạo, không đủ chất bôi trơn và đau khi quan hệ tình dục, tiểu gấp, đau khi đi tiểu và nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát. 13 Chapple CR, Wein AJ , Abrams P, et al; Lower urinary tract symptoms revisited: a broader clinical perspective. Eur Urol. 2008 Sep54(3):563-9. doi: 10.1016/j.eururo.2008.03.109. Epub 2008 Apr 8. Abrams P; Should we treat lower urinary tract symptoms without a definitive diagnosis? Yes. BMJ . 2011 Dec 1343:d6038. doi: 10.1136/bmj.d6038.
  14. Câu hỏi 2: Chọn phát biểu đúng: 1. LUTS ở nữ ít gặp 2. LUTS thường gặp ở phụ nữ trẻ tuổi 3. Phụ nữ phàn nàn về các triệu chứng chứa đựng nhiều hơn các triệu chứng tống xuất 4. Mãn kinh không phải là yếu tố nguy cơ của FLUTS 14
  15. Câu hỏi 2: Chọn phát biểu đúng: 1. LUTS ở nữ ít gặp 2. LUTS thường gặp ở phụ nữ trẻ tuổi 3. Phụ nữ phàn nàn về các triệu chứng chứa đựng nhiều hơn các triệu chứng tống xuất 4. Mãn kinh không phải là yếu tố nguy cơ của FLUTS 15
  16. Tần suất LUTS ở phụ nữ là cực kỳ phổ biến. Một nghiên cứu dân số lớn ở Anh, Mỹ và Thụy Điển cho thấy ở phụ nữ ở độ tuổi ≥40: • 76,3% có ít nhất một LUTS "thỉnh thoảng". • 52,5% có ít nhất một LUTS "thường xuyên". 16 • 75,8% cho biết họ thức dậy ít nhất một lần trong đêm để đi tiểu Coyne KS, Sexton CC, Thompson CL, et al; The prevalence of lower urinary tract symptoms (LUTS) in the USA, the UK and Sweden: results from the Epidemiology of LUTS (EpiLUTS) study. BJ U Int. 2009 Aug104(3):352-60. doi: 10.1111/j.1464-410X.2009.08427.x. Epub 2009 Mar 5.
  17. Tần suất Các nghiên cứu khác đã phát hiện ra rằng: • Phụ nữ phàn nàn về các triệu chứng chứa đựng nhiều hơn các triệu chứng tống xuất, trong khi nam giới có các triệu chứng tống xuất hơn. • Tỷ lệ bàng quang tăng hoạt (OAB) được báo cáo là từ 7,7% đến 31,3% và tăng theo tuổi. • Tình trạng tiểu không tự chủ nói chung có tỷ lệ mắc ở phụ nữ là 25-45%. 17 Robinson D, Staskin D, Laterza RM, et al; Defining female voiding dysfunction: ICI-RS 2011. Neurourol Urodyn. 2012 Mar31(3):313-6. doi: 10.1002/nau.22213. Epub 2012 Mar 13
  18. Tần suất Male vs Female LUTS 18 Przydacz, M., Golabek, T., Dudek, P. et al. Prevalence and bother of lower urinary tract symptoms and overactive bladder in Poland, an Eastern European Study. Sci Rep 10, 19819 (2020). https://doi.org/10.1038/s41598-020-
  19. Tần suất Male vs Female LUTS Thể lâm sàng 19 Przydacz, M., Golabek, T., Dudek, P. et al. Prevalence and bother of lower urinary tract symptoms and overactive bladder in Poland, an Eastern European Study. Sci Rep 10, 19819 (2020). https://doi.org/10.1038/s41598-020-
  20. Yếu Tố Nguy Cơ: Tiểu Không Tự Chủ • Tuổi. • Thai kỳ. • Béo phì. • Nằm viện dài hạn. • Chứng mất trí nhớ. • Táo bón. BMJ Best Practice, Urinary Incontinence in Women; May 2020 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2