intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng U buồng trứng và thai kỳ - Nguyễn Thị Từ Vân

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

88
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Bài giảng U buồng trứng và thai kỳ của Nguyễn Thị Từ Vân. Mời các bạn tham khảo bài giảng để biết được các loại u buồng trứng thường gặp trong thai kỳ; ảnh hưởng của u buồng trứng lên thai kỳ; thái độ xử trí trong trường hợp có u buồng trứng khi có thai.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng U buồng trứng và thai kỳ - Nguyễn Thị Từ Vân

  1. U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ NGUYỄN THỊ TỪ VÂN
  2. MỤC TIÊU • Biết được các loại u buồng trứng thường gặp trong thai kỳ • ảnh hưởng của u BT lên thai kỳ • Thái độ xử trí trong trường hợp có u buồng trứng khi có thai
  3. mature follicle in the rat ovary
  4. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG  TRỨNG • U không tân lập (Nonneoplastic tumor, tumor­ like condition)         U lành tính (Benign  T.)                                                       • U tân lập (Neoplastic tumor):     U  Lành tính                                                                            U Aùc tính (Malignant T.)  •  U giáp biên ác, hoặc u có tiềm năng ác   tính  thấp (Borderline tumor, Low­malignant  potential (LMP) tumor) 
  5. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG U KHÔNG TÂN LẬP (tumor­like condition) • Nang đơn thuần (nang noãn) (Simple or follicular  cyst) • Nang hoàng thể (Corpus luteum cyst) • Hội chứng BT đa nang (Polycystic ovary syndrome) • Nang hoàng tuyến (Theca lutein cyst) • Nang hoàng thể thai kỳ (Pregnancy luteoma) • Nang lạc nội mạc tử cung (Endometrioma,    Endometriosis) • Xơ nang BT (Sclerocystic ovary) •                      ­Germinal inclution cyst
  6. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG U TÂN LẬP LÀNH TÍNH 1.   Từ mô thượng bì xoang cơ thể (coelomic epithelium)     A.     Những u dạng nang (Cystic tumor) – U nang dịch trong  (Serous cystoma)  – U nang dịch nhày (Mucinous cystoma)  – U dạng nội mạc tử cung (Endometrioid adenofibroma) r ất hiếm. – U nang dạng hỗn hợp (Mixed forms)      B. Những u với sự quá phát mô đệm (Tumors with stromal  overgrowth) – U sợi, u sợi tuyến của BT (Fibroma, Adenofibroma) – U  Brenner (Brenner tumor) 2. U từ tế  bào mầm  (tumor derived from germ cell) – U bì – U nang quái lành tính (Dermoid ­ Benign cystic teratoma)
  7. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG   U TÂN LẬP ÁC­ GIÁP BIÊN ÁC  I. TỪ MÔ THƯỢNG BÌ XOANG CƠ THỂ (coelomic  epithelium) 85 % ­ 90 % các  trường hợp ung thư BT • U nang dịch trong  (Serous cystoma) – (Serous­  cystadenocarcinoma 42 %) • U nang dịch nhày (Mucinous cystoma)­ (Mucinous  ­cystadenocarcinoma 12 %) • U dạng lạc nội mạc TC (Endometrioid carcinoma­  Endometrioid adenocarcinoma 15%) • Mesonephroid (clear cell) tumor . 6% • Brenner tumor (undifferentiated carcinoma.) • Carcinosarcoma and mixed mesodermal tumor.                           ( Undifferentialted carcinoma: 17% ­                                                          Disaia 1997)
  8. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG   U TÂN LẬP ÁC­ GIÁP BIÊN ÁC  • II. NHỮNG U TÂN SINH TỪ TẾ BÀO MẦM (Neoplasms derived from  germ cell) A. U quái : 1. U quái trưởng thành : – U quái trưởng thành dạng đặc (Solid adult teratoma) – U bì (Dermoid cyst) – U quái đơn bì . (Struma ovarii).(quái giáp của BT) – U tân sinh ác tính thứ phát từ u nang quái trưởng thành (Malignant neoplasms  secondarily arising from mature cystic teratoma) 2. U quái không trưởng thành  (Immature teratoma) • B. U nghịch mầm (Dysgerminoma) • C. Ung thư phôi (Embryonal carcinoma).  • D. U xoang nội bì (Endodermal sinus tumor). • E. Ung thư tế bào nuôi ( Choriocarcinoma). • F. Gonadoblastoma.(U nguyên bào sinh dục)
  9. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG   U TÂN LẬP ÁC­ GIÁP BIÊN ÁC  • III. U TÂN SINH TỪ MÔ ĐỆM SINH DỤC BIỆT HÓA.  (Neoplasm derived from specialized gonadal stroma) • A.  Những u tế bào vỏ hạt. (Granulosa – theca cell tumors) – U hạt (Granulosa tumor) – U vỏ (Thecoma) • B. Những u tế bào Sertoli – Leydig . (Sertoli – Leydig  tumors) – Arrhenoblastoma (u nguyên bào sinh dục nam) – Sertoli tumor • C. Gynandroblastoma (u nguyên bào sinh dục nam nữ) • D. U tế bào mỡ (Lipid cell tumor)
  10. PHÂN LOẠI KHỐI  U BUỒNG TRỨNG   U TÂN LẬP ÁC­ GIÁP BIÊN ÁC  IV. U TÂN SINH TỪ MÔ ĐỆM KHÔNG BIỆT HÓA.  (Neoplasm derived from nonspecific  mesenchyme). A. U sợi, u mạch máu, u cơ trơn, u mỡ. (Fibroma,  hemangioma, leiomyma, lipoma). B. U hạch . (Lyphoma). C. Ung thư mô liên kết . (Sarcoma).
  11. • VI. TÌNH TRẠNG GIỐNG U (Tumor-like conditions) nhóm u không tân lập (theo phân nhóm của WHO (Novack”s 11th) • Nang ñôn thuaàn (nang noaõn) (Simple or follicular cyst) • Nang hoaøng theå (Corpus luteum cyst) • Hoäi chöùng BT ña nang (Polycystic ovary syndrome) • Nang hoaøng tuyeán (Theca lutein cyst) • Nang hoaøng theå thai kyø (Pregnancy luteoma) • Nang laïc noäi maïc töû cung (Endometrioma,    Endometriosis) • Xô nang BT (Sclerocystic ovary)
  12. Chẩn đoán Hòan cảnh chẩn đóan: • Tình cờ qua siêu âm thai/ 3 tháng đầu • Dễ bỏ sót: u bì nhỏ, không siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ, hoặc siêu âm không đầy đủ trong 3 tháng đầu( không quan sát kỹ BT) • Đôi khi biết có u trước khi có thai: u lạc nội mạc TC ở BT • Khi có biến chứng: u BT xoắn Chẩn đoán chủ yếu dựa vào khám lâm sàng, SA CA-125 ít giá trị: có thể tăng do tình trạng có thai
  13. Nang giả (tụ dịch do dính trong ổ bụng), Ứ dịch vòi trứng với unang dịch nhày và u nang dịch trong.
  14. Pseudo cyst
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2