intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ứng dụng cộng hưởng từ trong chẩn đoán bệnh lý teo mật bẩm sinh trên máy CHT 1.5 t tại Bệnh viện Nhi TW - CN: Lê Minh Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Ứng dụng cộng hưởng từ trong chẩn đoán bệnh lý teo mật bẩm sinh trên máy CHT 1.5 t tại Bệnh viện Nhi TW do CN: Lê Minh Tiến biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Teo mật bẩm sinh; Phát hiện và chẩn đoán bệnh teo mật bẩm sinh; Nhận diện và giải pháp cho các yếu tố ảnh hưởng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ứng dụng cộng hưởng từ trong chẩn đoán bệnh lý teo mật bẩm sinh trên máy CHT 1.5 t tại Bệnh viện Nhi TW - CN: Lê Minh Tiến

  1. ỨNG DỤNG CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TEO MẬT BẨM SINH TRÊN MÁY CHT 1.5 T TẠI BỆNH VIỆN NHI TW CN: Lê Minh Tiến KHOA CĐHA BỆNH VIỆN NHI TW
  2. I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Teo mật bẩm sinh 2. Là một bệnh lý hiếm gặp ở trẻ em 3. Phát hiện và chẩn đoán bệnh
  3. I. ĐẶT VẤN ĐỀ Siêu âm A X_quang B H.1 MRI C
  4. I. ĐẶT VẤN ĐỀ ❖ Mục tiêu 1.Tối ưu hóa các chuỗi xung chủ đạo 2. Nhận diện và giải pháp cho các yếu tố ảnh hưởng
  5. II. Đối tượng và phương pháp 1. Đối tượng: 26 trẻ được chẩn đoán là teo mật bẩm sinh 2. Phương pháp: chụp MRI theo một protocol nhất định H.2 hinhanhykhoa.com
  6. II. Đối tượng và phương pháp ❖ protocol T1_dixon 1. Localizer 2. T2_cor_tse_trig 3. T2_axial_tse_fs_trig 4. T1_vibe_dixon MRCP 5. MRCP H.3 T2_cor T2_axial
  7. II. Đối tượng và phương pháp ❖ Phân loại teo mật Mức độ Tổn thương Mô tả (thiểu sản, teo hẹp ) Type 1 3% Ống mật chủ Type 2 6% Ống gan chung Type 3 91% Toàn bộ đường mật trong và ngoài gan BẢNG 1 H.4
  8. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Giới tính & Tuổi N = 26 ✔ Độ tuổi trung bình là 4,98+/-8,01 tháng tuổi Biểu đồ 1 ✔ Nhỏ nhất là 5 ngày ✔ Lớn nhất là 3 tuổi 8
  9. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Biểu đồ chất lượng hình ảnh Tiêu chí chất lượng hình ảnh Tốt Trung bình Không đạt • Hình • Hình ảnh • Hình ảnh ảnh rõ, không sắc mờ nhiễu sắc nét nét Biểu đồ 2
  10. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Chất lượng hình ảnh A B C H.5 Bệnh nhân nam giới 3 tháng tuổi hinhanhykhoa.com
  11. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Độ nhậy độ đặc hiệu BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NHẬY ĐỘ ĐẶC HIỆU CỦA MRI Giải phẫu bệnh Có Không Tổng số MRI có 18 2 20 % giới hạn 94,7% 28,6% 76,9% không 1 5 6 % giới hạn 5,3% 71,4% 23,1% Tổng số 19 7 26 100% 100% 100% Bảng 2
  12. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Độ nhậy độ đặc hiệu ❖ MRI & các phương pháp khác ✔ Độ nhậy 94,7% ✔ Độ đặc hiệu 71,4% ✔ Phản ánh chính xác ✔ Ít xâm lấn ✔ Thời gian xử lý H.6
  13. III. Kết quả nghiên cứu ❖ Các yếu tố ảnh hưởng Gây mê 100% gây mê Bênh nhân < 2M ( 16 n) >2M ( 9 n) >2y (1 n) ( ngày tuổi ) 62% 35% 3% Nhịp thở 60 lần/phút 24-30 lần / phút 20-30 lần/phút Thời gian chụp Trung bình là 25 đến 30 phút T2_cor T2_axia_fs T1_vibe_dixon MRCP TR 4200 4200 7 1600 Thông số kỹ thuật TE 136 120 3 275 slice 2mm 2mm 1mm 2mm Phase F>H A>P A>P F>H FOV 250-300 200-250 200-250 250-300 Triger Yes Yes No yes Máy chụp CHT 1.5T Bảng 3
  14. IV. Bàn luận ❖ Chất lượng hình ảnh ✔ Các chuỗi xung cơ bản • T2 axial_tse short TE, long TE • T2 cor_tse • MRCP • T1_dixon H.8
  15. IV. Bàn luận ❖ Chất lượng hình ảnh long TE Short TE hinhanhykhoa.com H.9
  16. IV. Bàn luận ❖ Các yếu tố ảnh hưởng Nhiễu ảnh Gây mê slice FOV phase Triger Kỹ thuật Nhịp thở H.10
  17. IV. Bàn luận gây mê ❖ Các yếu tố ảnh hưởng 1. Chỉ định 2. Khi bệnh nhân không thể hoặc không giữ yên 3. Bệnh nhân là trẻ nhi 4. Bệnh nhân đau 5. Bệnh nhân phải phụ thuộc vào máy thở 6. Bệnh nhân sợ hãi trong không gian kín 7. Và một số các yếu tố khác H.11
  18. IV. Bàn luận Kỹ thuật ❖ Các yếu tố ảnh hưởng slice Bệnh nhân Kích thước Fov Phase H.12 Giải phẫu matrix Navigator box Chuyển động Triger Artifact … H.13 coil
  19. IV. Bàn luận ❖ Các yếu tố ảnh hưởng Nhịp thở NHỊP THỞ ỔN ĐỊNH H.14 Triger NHỊP THỞ KHÔNG ỔN ĐỊNH
  20. V. KẾT LUẬN ❑ Chụp MRI trong chẩn đoán bệnh lý teo mật bẩm sinh được chứng minh là có giá trị cao. ❑ Các yếu tố ảnh hưởng như gây mê, thông số kỹ thuật, nhịp thở và một số các yếu tố khác. ❑ Trong quá trình chụp cần kiểm soát tốt các yếu tố trên, và gây mê được cho là yếu tố quan trọng nhất. hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2