intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ung thư đại tràng - ThS. BS. Lê Minh Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Ung thư đại tràng, cung cấp cho người học những kiến thức như: dịch tễ học; các yếu tố nguy cơ; các nhóm nguy cơ; thương tổn tiền ung thư; giải phẫu bệnh; triệu chứng lâm sàng; chẩn đoán phân biệt;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ung thư đại tràng - ThS. BS. Lê Minh Tân

  1. UNG THƯ ĐẠI TRÀNG THS. BS LÊ MINH TÂN
  2. DỊCH TỄ HỌC 1. Tần suất, giới và tuổi: -đứng thứ 2 trong các loại UT ở các nước Âu, Mỹ -Chiếm 25% UT tiêu hóa -tỷ lệ nam/nữ =1,5 (trực tràng) & = 1 (đại tràng) -Tần suất tăng dần sau 45 t, trb: 50-70t
  3. DỊCH TỄ HỌC  Việt Nam(BV K 1988): ung thư đại trực tràng (5,6%), đứng hàng thứ 5 trong 10 loại ung thư thường gặp.  Ở nam là 5,3%, thứ 5 sau ung thư phổi, dạ dày, gan, vòm họng.  Ở nữ là 6% , thứ 4 sau ung thư vú, dạ dày, cổ tử cung.
  4. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Tiết thực giàu protein, mỡ động vật, acid béo bão hòa: tăng UT  Chất xơ, rau xanh: td bảo vệ
  5. CÁC NHÓM NGUY CƠ  1. Các thương tổn tiền UT  Polyp đại-trực tràng (adenome): chiếm 80% UT đại trực tràng  Nguy cơ tùy thuộc  typ mô học: vi mao>> ống tuyến  Kích thước: 1% nếu polyp < 10mm, 50% nếu > 20 mm
  6. THƯƠNG TỔN TIỀN UNG THƯ (2)  Đa polyp có tính gia đình  Hội chứng Lynch:  UT đại trực tràng có tính di truyền  Di truyền trội  chủ yếu ở đại tràng P  Xuất hiện sớm # 45 tuổi  Có thể phối hợp UT buồng trứng, T cung, giáp  Vai trò của gen mã hóa cho protein sữa chữa sai sót ADN
  7. THƯƠNG TỔN TIỀN UT (3)  Các bệnh viêm ruột mạn  Crohn  Viêm loét đại tràng (viêm đại -trực tràng chảy máu)
  8. TIỀN SỬ  Nguy cơ UT Đtr tràng tăng gấp 3 nếu bản thân có tiền sử ut đại tr tràng  Nguy cơ tăng gấp 2 khi  Tiền sử ut nội mạc  Tiền sử ut buồng trứng  Tiền sử ut vú  Cha mẹ bị ut đại trực tràng
  9. GIẢI PHẪU BỆNH  Định khu:  trực tràng (30%)  đại tràng sigma (45%)  Đt trâi (4%)  ĐT ngang (6%)  ĐT phải (15%)  2-5% c 2 vị tr ut đồng thời
  10. GPB (2)  2. Đại thể  Loét nhiễm cứng (+++): ổ lóet có bờ sùi lên, hình thái tùy theo vị trí (ở đt P u sùi lớn, ít lóet, ở đtr T u dạng chu vi)  Dạng sùi ít gặp hơn
  11. GPB (3)  3. Mô bệnh học  UT biểu mô tuyến (+++)  Biệt hóa tốt/tr bình/kém
  12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Triệu chứng chung:  rối loạn đại tiện: táo bón, tiêu chảy hoặc táo bón xen kẽ tiêu chảy mới xuất hiện gần đây và kéo dài.  Xuất huyết tiêu hóa (30-40%): đi ra máu tươi (tr tràng)>> phđn đen (manh tràng), có khi tiềm ẩn gây thiếu máu nhược sắt  Đau bụng (40%): đau quặn, đầy bụng, nặng bụng, giống ruột thừa, tắc mật, dạ dày...gđ cuối: hc bán tắc  Sốt, thiếu máu và tổng trạng suy giảm.  Vào viện vì biến chứng: tắc ruột cấp, thủng, xuất huyết nặng, di căn gan, phúc mạc, phổi
  13. 2. Tr chứng tùy theo định vị  Đtràng P: thường tiềm tàng, hay bị bội nhiễm: gầy, sốt nhẹ, thiếu máu...  Đtr T: táo bón, đau dạng bán tắc , tắc ruột cấp  Sigma: khối u hố chậu T, khối u ở Douglas khi thăm tr tràng  Trực tràng: đi cầu ra máu tươi, hc giống lỵ, đau vùng tiểu khung khi u xâm lấn, TR có thể sờ được u.
  14. CẬN LÂM SÀNG.  2. Nội soi trực tràng-đại trăng sigma  - ống soi cứng: quan sát tổn thương trực trăng, thường là lóet sùi, cho phép sinh thiết  - ống soi đtr sigma mềm: Cho phép quan sát đến đtr sigma, phát hiện 2/3 ut đại trực tràng 
  15. Nội soi khung đại tràng  Khảo sát toàn bộ khung đại tràng-đoạn cuối hồi tràng  Phát hiện u , mô tả hình thái, kích thước, vị trí  Sinh thiết  Phát hiện các polyp hoặc u kèm theo  Chuẩn bị đại tràng =PEG, khó khăn khi có tắc ruột.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2