intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Viêm khớp dạng thấp - Ths.Bs. Nguyễn Thị Kim Liên

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

70
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với các nội dung nguyên nhân viêm khớp dạng thấp; cơ chế sinh bệnh viêm khớp dạng thấp; triệu chứng lâm sàng viêm khớp dạng thấp; xét nghiệm viêm khớp dạng thấp; sinh thiết; X quang viêm khớp dạng thấp; các biến chứng của viêm khớp dạng thấp; tiên lượng viêm khớp dạng thấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Viêm khớp dạng thấp - Ths.Bs. Nguyễn Thị Kim Liên

  1. VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Ths. Bs. Nguyễ n Thị Kim Liên Đạ i họ c Y Hà nộ i
  2. ĐẠI CƯƠNG  Là bệnh hay gặp nhất trong các bệnh khớp.  Là bệnh mang tính chất XH: thường có, diễn biến kéo dài, hậu quả tàn phế  Nhiều tên gọi: Thấp khớp teo đét, VĐKDT, VK mãn tính tiến triển, VĐKNK không đặc hiệu…., VKDT.  0,5-3% dân số . 20% điều trị tại viện.  Phụ nữ trung niên: 70% nữ, 60-70% >30 tuổi  Có tính chất gia đình
  3. Nguyên nhân 1. Yếu tố tác nhân gây bệnh: Vi rus ??? 2. Yếu tố cơ địa: Giới, tuổi 3. Yếu tố di truyền: có tính chất gia đình, VKDT: 60-70% HLADR4 4. Yếu tố thuận lợi: suy yếu, mệt mỏi, bệnh truyền nhiễm, lạnh ẩm kéo dài, phẫu thuật.
  4. Cơ chế sinh bệnh Tác nhân Cơ địa Kháng thể gây bệnh Tự kháng thể Men tiêu thể Thực bào Phức hợp miễn dịch Màng hoạt dịch khớp Viêm khớp không Dính đặc hiêu biến dạng
  5. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Viêm khớp 1.1. Khởi phát: - Viêm 1 khớp (2/3): khớp nhỏ bàn tay (1/3), 1/3 khớp gối, 1/3 các khớp khác. - Tính chất:sưng đau rõ, hình thoi, cứng khớp buổi sáng 10-20% - Diễn biến: 1 vài tuần- vài tháng
  6. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1.2. Giai đoạn toàn phát: Vị trí Tỉ lệ Bàn tay Cổ tay 90% Khớp ngón gần 90% Khớp bàn ngón 80% Khớp khuỷu 60% Khớp gối 70% Bàn chân Cổ chân 70% Ngón chân 60% Các khớp khác Hiếm gặp
  7. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  Tính chất viêm: - Đối xứng 95% - Sưng phần mu tay - Sưng, đau, hạn chế vận động, ít nóng đỏ, có thể có dịch khớp gối. - Cứng khớp buổi sáng 90% - Đau tăng nhiều về đêm (gần sáng) - Các ngón tay hình thoi (ngón 2, 3, 4)
  8. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  Diễn biến: - Viêm khớp nặng dần, tăng dần, phát triển thêm các khớp khác - Dính biến dạng khớp (bàn tay gió thổi, ngón tay hình cổ cò, dính khớp gối)
  9. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2. Triệu chứng toàn thân, ngoài khớp: 2.1. Toàn thân: - Gầy sút, mệt mỏi, ăn ngủ kém, da niêm mạc xanh, rối loạn thần kinh thực vật
  10. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.2. Da: - Hạt dưới da: 10-20% (VN: 5%) + cục nổi lên khỏi mặt da, chắc, không đau, không lỗ rò, không di động vì dính vào nền xương ở dưới, có kích thước 5-20mm + Vị trí: xương trụ gần khớp khuỷu, xương chầy gần khớp gối, hoặc khớp khác, 1 đến vài hạt Da khô, teo và xơ (các chi) - Lòng bàn tay chân giãn mạch đỏ hồng. - Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch: loét vô khuẩn ở chân, phù chi (chi dưới)
  11. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.3. Cơ, gân, dây chằng, bao khớp: - Teo cơ rõ rệt vùng quanh khớp tổn thương: + Cơ gian cốt, cơ giun, cơ đùi, cẳng chân. - Viêm gân: Viêm gân Achille - Dây chằng: Viêm co rút, hoặc giãn dây chằng - Bao khớp: Phình ra thành kén hoạt dịch (kén Baker)
  12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.4. Nội tạng: Rất hiếm gặp - Tim: kín đáo VMNgTim, rối loạn dẫn truyền, ít tổn thương màng trong tim và van tim - Hô hấp: Viêm MF nhẹ, xơ phế nang - Hạch: nổi to, và đau ở mặt trong cánh tay. - Lách: Lách to, giảm bạch cầu (HC Felty) - Xương mất vôi, gãy xương tự nhiên
  13. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.5. Mắt, thần kinh, chuyển hóa: - Viêm giác mạc, viêm mống mắt thể mi… - Chèn ép dây thần kinh ngoại biên - Thiếu máu nhược sắc - Rối loạn thần kinh thực vật - Nhiễm amyloid: thận, xuất hiện muộn
  14. Xét nghiệm 1. XN chung: - CTM: hồng cầu giảm, nhược sắc, bạch cầu có thể tăng hoặc giảm. - VSS tăng - Sợi huyết tăng, phản ứng lên bông (+) - Điện di Pr: alb giảm, globulin tăng - Haptoglobin, seromucoid, orosomucoid, C pr(+)
  15. Xét nghiệm 2. XN miễn dịch: - Waaler- Rose và latex: + Phát hiện yếu tố dạng thấp (tự KT) - Cánh hoa hồng dạng thấp - Tế bào Hargraves, KTKN, KT kháng acid nhân, KT kháng quanh nhân - Anti CCP: Anti-cyclic citrullinated peptide Có đô đặc hiệu cao, độ nhậy kém Chỉ ở VKDT
  16. Xét nghiệm 3. Dịch khớp: - Mucin giảm, dich khớp lỏng, giảm độ nhớt, màu vàng nhạt. - Lượng tế bào tăng nhiều: BC DDNTT, bào tương có nhiều hạt nhỏ (KN_KT)- ragocytes - Waaler- Rose và latex: (+) sớm hơn cao hơn so với máu - Lượng bổ thể trong dich khớp giảm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1