intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P18

Chia sẻ: Cindy Cindy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

110
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Láng nhựa 3 lớp: Khi cần làm lớp bảo vệ và nâng cao chất lượng khai thác của mặt đường đá dăm và mặt đường cấp phối đá dăm có hoặc không gia cố với xi măng hoặc với các chất liên kết vô cơ khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P18

  1. - Láng nhựa 3 lớp: Khi cần làm lớp bảo Khi vệ và nâng cao chất lượng khai thác của mặt đường đá dăm và mặt đường cấp phối đá dăm có hoặc không gia cố với xi măng hoặc với các chất liên kết vô cơ khác.
  2. 6.3. Yêu cầu vật liệu: 6.3. Yêu 6.3.1. Đá con: xay từ đá tảng hoặc cuội sỏi. xay 6.3.1. - Viên đá phải có dạng hình khối, sắc cạnh. - Lượng hạt có kích cỡ lớn hơn D, nhỏ hơn d không nh được quá 10% và lớn hơn (D + 5mm) nhỏ hơn nh 0,63d không được quá 3% khối lượng. kh - Lượng hạt thoi dẹt không quá 5% khối lượng kh - Lượng hạt mềm yếu và phong hóa ≤3% khối lượng. kh - Đá phải khô ráo và sạch, hàm lượng bụi sét trong đá không vượt quá 1%; lượng sét dưới dạng vón hòn không quá 0,25%
  3. Kích cỡ đá KÝch cì ®¸ (mm) Cì h¹t Ghi chó (d/D) d D 10/4 10 14 §Ó tÝnh ®æi sang sμng lç trßn 6/10 6 10 ph¶i nh©n víi 1,25 VÝ dô cì 10/14 t−¬ng øng víi 4/6 4 6 12,5/17,5 theo sμng lç trßn. 2/4 2 4 Độ hao mòn L.A C¸c chØ tiªu c¬ lý Giíi h¹n cho phÐp Ph−¬ng ph¸p thÝ nghiÖm §é hao mßn Los Angeles (LA), (%) AASHTO T96 - 87 AASHTO ≤ 35 a) §¸ d¨m xay tõ ®¸ m¸c ma xay ®¸ ≤ 40 b) §¸ con xay tõ ®¸ trÇm tÝch, ®¸ biÕn chÊt con ®¸ tÝch, ®¸
  4. 6.3.2. Nhũ tương nhựa: Nh Chế tạo từ nhựa đặc gốc dầu Ch mỏ có độ kim lún 60/70 thành nhũ tương thuận phân tích th nhanh gốc a-xít. Hμm l−îng nhùa (%) C¸c chØ tiªu 60 65 69 1. Hμm l−îng n−íc, % 39-41 34-36 30-32 2. §é nhít quy −íc Engler 250 2-15 >6 - - - 3. §é nhít quy −íc chuÈn ë 250, sec (®−êng kÝnh lç ch¶y 4mm) 9 4. §é ®ång nhÊt - H¹t lín h¬n 0,63mm(%)
  5. Lượng đá - nhũ tương L−îng nhò t−¬ng yªu cÇu kg/m2, víi nhò L−îng ®¸ t−¬ng cã hμm l−îng nhùa Cì ®¸ (mm) yªu cÇu (lÝt/m2) 60% 65% 69% 4/6 1,300 1,200 1,100 6-7 Láng 1 lớp 6/10 1,620 1,500 1,400 8-9 10/14 - - 1,850 11,5-13 L−îng ®¸ L−îng nhò t−¬ng y/c kg/m2, víi hμm l−îng nhùa Cì ®¸ (mm) yªu cÇu 60% 65% 69% (lÝt/m2) Líp 1 10/14 1,200 1,100 1,000 10-11 Láng 2 lớp Líp 2 4/6 1,600 1,500 1,300 6-7 Céng 2,800 2,600 2,300 Líp 1 6/10 1,100 1,000 0,900 8-9 Líp 2 2/4 1,400 1,300 1,200 5-6 Céng 2,500 2,300 2,100
  6. Lượng đá - nhũ tương L−îng nhò t−¬ng yªu cÇu kg/m2, víi L−îng ®¸ nhò t−¬ng cã hμm l−îng nhùa Cì ®¸ (mm) yªu cÇu (lÝt/m2) 60% 65% 69% Láng 3 lớp Líp 1 : ë trªn 4/6 1,5 1,38 1,3 10 Líp 2 : ë gi÷a 6/10 1,5 1,38 1,3 8 Líp 3 : ë d−íi 10/14 1,83 1,69 1,59 14
  7. Để chính xác hóa lượng nhũ tương tưới và lượng đá (sỏi sạn) cần rải, để kiểm tra sự hoạt động và phối hợp hoạt động xe máy giữa các bước thi công và xác định số lần lu lèn thích hợp . . . trước khi thi công đại trà với khối lượng lớn tr cần tổ chức làm thử một đoạn 100 - 120m để rút kinh nghiệm và tiến hành điều chỉnh cần thiết cho phù hợp với tình hình thực tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0