intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hóa trên - BS. Nguyễn Đăng Sảng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

185
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hóa trên do BS. Nguyễn Đăng Sảng biên soạn bao gồm những nội dung về dịch tễ học, nguyên nhân và các phương pháp xử trí cơ bản đối với những bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa trên. Bài giảng cung cấp những kiến thức hữu ích cho các bạn chuyên khoa Y và những ngành có liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xử trí xuất huyết tiêu hóa trên - BS. Nguyễn Đăng Sảng

  1. XỬ TRÍ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN Nguyễn Đăng Sảng, Bs.cao cấp Trưởng khoa Tiêu hóa Bv. Thống nhất
  2. NỘI DUNG Dịch tễ học Nguyên nhân Các phương pháp xử trí cơ bản
  3. DỊCH TỄ HỌC  100 bn/ 100.000 người/năm.  300.000 bn nhập viện/ năm ( Hoa kỳ ).  50 -60% bn do loét tiêu hóa.  80% xuất huyết tự ngưng.  6 – 7% tử vong.
  4. NGUYÊN NHÂN XHTH CẤP TÍNH(1)  Loét, viêm chợt, viêm DDTT.  Chấn thương.  Tổn thương mạch máu.  Khối u.  Nguyên nhân khác.
  5. NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN CẤP TÍNH(2) Chấn thương: rách Mallory –weiss, nuốt dị vật. Chấn thương mạch máu • Dãn TM thực quản ,dãn TM phình vị • Rách ĐM chủ ruột… Khối u: lành tính, ung thư. Nguyên nhân khác: bệnh máu, viêm tụy.
  6. Nguyên nhân XHTH trên ( 2225 bn, Hội nội soi Hoa kỳ )  Loét HTT: 24,3%, loét DD: 21,3%.  Viêm chợt DD: 13,4%.  Dãn TM thực quản:10,3%.  HC Mallory- Weiss: 7,2%.  Viêm thực quản: 6,3%. Viêm chợt HTT: 5,8%.  Khối u: 2,9%.  Bệnh khác: 6,3%...
  7. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ CƠ BẢN (1)  1.Cứu sống, ổn định bệnh nhân.  2.Đánh giá mức độ nặng.  3.Xác định vị trí xuất huyết ( XH ).  4.Xác định nguyên nhân xuất huyết.
  8. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ CƠ BẢN (2)  5.Nội soi cấp cứu.  6.Kiểm soát XH tái phát hoặc nguy cơ cao.  7.Hạn chế tối thiểu biến chứng.  8.Điếu trị XH dai dẳng, tái phát.
  9. Cứu sống và ổn định bệnh nhân (1)  Nguyên lý cơ bản  Khai thông đường thở  Hô hấp.  Tuần hoàn.
  10. Cứu sống và ổn định bệnh nhân (2)  Bệnh nhân XH nặng, thay đổi trạng thái tinh thần, suy hô hấp,suy các cơ quan  Đặt nội khí quản, sond mũi  Thở máy  Tùy từng trường hợp  Trước khi nội soi cấp cứu.
  11. CỨU SỐNG BN (2)  Quan trọng: đặt 2 catheter nòng to 18 gauge  Truyền dịch.  BN bị BNG tránh dùng bezodiazepin.  BN già có nguy cơ cao  Có bệnh ĐM vành, xơ gan  Cần truyền máu, duy trì hematocrit >30%.  BN trẻ, người lớn  Truyền máu, duy trì hematocrit >20%.  BN bị rối loạn đông máu, tiểu cầu thấp  Truyền huyết tương tươi, tiểu cầu.
  12. ĐÁNH GIÁ MẤT MÁU NẶNG (1)  XHTH trên , mức độ nặng:  Nôn ra máu tươi, máu cục.  Phân đen màu cà phê.  Phân màu đỏ, đen.  Mạch nhanh, tụt HA tư thế, lơ mơ.  Shock, NMCT, suy tim phổi.
  13. Đánh giá mất máu (2)  XHTH mạn tính:  Đuối sức, lơ mơ.  Máu ẩn trong phân.  Thiếu máu do thiếu sắt.
  14. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CHẢY MÁU  Khi đã ổn định BN.  Xác định XHTH trên hoặc dưới.  Nội soi, bệnh sử, sond DD.
  15. TÌM NGUYÊN NHÂN XUẤT HUYẾT (1)  Hỏi bệnh sử, tiền sử  XHTH do loét, dãn TMTQ.  Bệnh gan, polyp, ung thư, truyền máu.  Đau bụng, nôn mửa, chán ăn, sụt cân.  Thuốc gây chảy máu:  Aspirin, NSAID, thuốc chống đông.  Bệnh sử xã hội:  Nghiện rượu, thuốc tiêm TM, tình dục.
  16. TÌM NGUYÊN NHÂN XHTH (2)  Khám lâm sàng  Thăm trực tràng, sond dạ dày.  Triệu trứng bệnh gan:  vàng da, sao mạch, cổ chướng.  Phân đen.  Nếu phân đỏ: XHTH dưới
  17. TÌM NGUYÊN NHÂN XHTH (3)  Sond DD: máu đỏ máu cục, nâu đen  XHTH mới đường TH trên.  Sond DD không có máu.  Không loại trừ loét HTT.
  18. TÌM NGUYÊN NHÂN XHTH (4)  Xét nghiệm CTM: HC, BC, CTBC…  Chức năng gan:  ALT, AST, bilirubin, albumin,  Đông, chảy máu: thời gian prothrombin, tg Quick..  Quan trọng:  Hematocrit có ý nghỉa xác định số lượng mất máu .Hematocrit cho biết XH tiếp tục hoặc tái phát.  Để hướng dẫn truyền máu, huyết tương, tiểu cầu.
  19. TÌM NGUYÊN NHÂN XHTH (5)  ECG  Tất cả BN có nguy cơ tim mạch.  X –quang ) phổi, bụng tư thế đứng  Khi nghi ngờ thủng, tắc ruột, bệnh phổi.
  20. CHUẨN BỊ NỘI SOI CẤP CỨU (1)  Hội chẩn BS. Ngoại, BS. Tiêu hóa  BN xuất huyết tiêu hóa nặng.  Truyền máu >2 đơn vị  Khi BN shock, tụt HA tư thế  Hematocrit giảm 6%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2