intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập biểu đồ địa lí 12

Chia sẻ: Hồ Hoàng Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

1.832
lượt xem
347
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Bài tập biểu đồ địa lí 12 dành cho các bạn ôn thi môn địa lý

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập biểu đồ địa lí 12

  1. Bài tập địa lí 12 Câu 1 Dựa vào bảng số liệu Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng 1 (oC) tháng 7 (oC) năm (oC) Lạng sơn 13,3 27,0 21,2 Hà nội 16,4 28,8 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà nẵng 21,3 29,2 25,7 Qui nhơn 23,0 29,7 26,8 Thành phố HCM 25,8 27,1 27,1 a/ Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam b/ Giải thích sự thay đổi đó c/ Tính biên độ nhiệt độ của từng địa điểm d/ Hãy vẽ đồ thị thể hiện nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên Câu 2 Dựa vào bảng số liệu lượng mưa, lượng bốc hơi của 2 địa điểm Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi (mm) (mm) Hà nội 1676 989 Huế 2868 1000 Thành phố HCM 1931 1686 a/ Tính cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên b/ So sánh, nhận xét về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên c/ Giải thích tại sao Huế có lượng mưa cao Câu 3 Dựa vào bảng số liệu Địa điểm Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Biên độ Nhiệt độ Nhiệt độ Biên độ nhiệt độ tối thấp tối cao nhiệt độ trung trng bình trung tuyệt đối tuyệt đối tuyệt đối bình năm tháng bình trung lạnh (oC) tháng bình (oC) (oC) (oC) nóng ( C) năm( C) o o Hà nội 23,5 16,4 28,9 12,5 2,7 42,8 40,1 Thành phố HCM 27,1 25,8 28,9 3,1 13,8 40,0 26,2 Nhận xét, so sánh chế độ nhiệt, chế độ mưa của 2 địa điểm trên. Từ đó rút ra k ết lu ận về khí hậu của 2 địa điểm Câu 4 Dựa vào bảng số liệu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta qua các giai đoạn Tổng số Nhóm tuổi (%) Năm (triệu người) 60 trở lên 0-14 15-59 1979 52,5 41,17 51,3 7,0 1989 64,4 38,7 54,1 7,2 1999 76,3 33,5 58,4 8,1 2009 85,8 25,0 66,1 8,9 a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta b/ Nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta c/ Phân tích ảnh hưởng cơ cấu dân số đến sự phát triển kinh tế xã hội nước ta Câu 5
  2. Dựa vào bảng số liệu Tổng diện tích năm Trong đó rừng tự nhiên Rừng tự nhiên Rừng trồng 1943 14,3 14,3 0,0 1976 11,2 11,1 0,1 1983 7,2 6,8 0,4 1990 9,2 8,4 0,8 2000 10,9 9,4 1,5 2008 13,1 10,3 2,8 a/ Diện tích đất tự nhiên nước ta 331 212 km2. Tính độ che phủ rừng của nước ta qua các năm (%) b/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ c/ Nhận xét,giải thích về sự biến động rừng và độ che phủ rừng d/ Nêu hậu quả của sự suy giảm rừng e/ Đề xuất biện pháp bảo vệ rừng Câu 6 Dựa vào bảng số liệu Dân số Số lượng đô Số dân thành Vùng Trong đó thị thị Thành phố Thị xã Thị trấn Cả nước 689 38 54 597 22824 Trung du miền núi 12 167 9 13 145 2151 Đồng bằng song Hồng 18,2 118 7 8 103 4547 Bắc trung bộ 10,6 98 4 7 87 1463 DH Nam trung bộ 8,9 69 7 4 58 2769 Tây nguyên 4,9 54 3 4 47 1368 Đông nam bộ 12 50 3 5 42 6928 Đồng bằng song CL 17,7 133 5 13 115 3598 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị của cả nước và từng vùng b/ Vẽ biểu đồ thể hiên số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của các vùng c/ Nhận xét sự phân bố các đô thị và tỉ lệ dân thành thị của các vùng Câu 7 Dựa vào bảng số liệu chỉ số phát triển con người HDI của nước ta rút ra nhận xét và giải thích Tiêu chí 1995 2000 2005 Tuổi thọ trung bình (năm) 65,2 67,8 72,8 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 91,8 92,0 93,5 Tỉ lệ nhập học các cấp (%) 49,0 63,0 70,5 GDP/ngưới theo giá so sánh (USD) 1010 1860 3104 Chỉ số HDI 0,611 0,671 0,725 Xếp hạng HDI trên thế giới 121 108 116 a/ Nhận xét các tiêu chí trên b/ Giải thích tại sao HDI của nước ta tăng Câu 8 Dựa vào bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng Tốc độ tăng trưởng năm Năm GDP GDP
  3. 1989 -1,8 1999 4,8 1990 -3,6 2000 6,8 1991 2,3 2001 6,9 1992 8,8 2002 7,1 1993 7,2 2003 7,3 1994 8,3 2004 7,8 1995 5,7 2005 8,4 1996 2,8 2006 8,2 1997 3,6 2007 8,5 1998 6,0 2008 6,3 a/ Tính tốc độ tăng trưởng bình quân các giai đoạn 1989-1995, 1995-1998, 1998-2006,2006-2008 b/ Vẽ đồ thị thề hiện tốc độ tăng trưởng từ năm 1989-2008 c/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng d/ Hãy vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng qua các năm 1989, 1992, 1995, 1998, 2000, 2008 Câu 9 Dựa vào bảng số liệu Tổng diện tích đất tự nhiên Diện tích đất nông nghiệp Vùng Cả nước 33115,0 9420,3 Đồng bằng song Hồng 2097,3 802,6 Trung du miền núi bb 9543,4 1423,2 Bắc trung bộ 5153,4 818,4 Duyên hải năm trung bộ 4436,1 939,9 Tây nguyên 5464,1 1626,9 Đông nam bộ 2360.5 1248,7 Đồng bằng song cửu long 4060,2 2560,6 a/ Tính tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên của cả nước và từng vùng b/ Tính tỉ lệ của từng vùng so với cả nước của diện tích tự nhiên và đất nông nghiệp c/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích đất tự nhiên và diện tích đât nông nghiệp b/ Nhận xét và đưa ra kết luận cần thiết Câu 10 Cho bảng số liệu dân số Việt nam qua các năm Năm 1901 1956 1981 1989 2001 2007 Dân số (triệu người) 13 27,5 54,9 64,4 76,6 85,17 a/ Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện sự phát triển dân số nước ta b/ Nhận xét sự gia tăng dân số Việt nam. Trong các giai đoạn trên giai đoạn nào tăng nhanh nhất. Chứng minh Câu 11 Dựa vào bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt nam. Năm 1940 1960 1970 2000 2004 2009 Bình quân đất canh tác trên đầu người 0,2 0,16 0,15 0,13 0,12 0,11 (ha/ người) a/ Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện b/ Nhận xét đất canh tác trên đầu người c/ Giải thích nguyên nhân đất canh tác đầu người của nước ta giảm Câu 12 Dựa vào bảng số liệu tỉ suất sinh và tỉ suất tử
  4. Thời kì Tỉ suất sinh Tỉ suất tử (%) 1919 40 25 1945 40 12 1975 40 12 1998 27,8 6,9 2008 20,3 5,1 a/ Hãy tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta b/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên c/ Nhận xét Câu 13 Dựa vào bảng số liệu diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm Cây công nghiệp hầng năm Cây công nghiệp lâu năm Năm 1970 210 172 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 199 716 902 2000 778 1451 2008 806 1885 a/ Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp hang năm và cây công nghiệp lâu năm b/ Nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng, sự thay đổi cơ cấu diện tích c/ Cho biêt sự thay đổi trên ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố cây công nghiệp Câu 14 Dựa vào bảng số liệu Năm 1981 1983 1985 1989 1991 1995 1999 2009 Sản lượng lương thực 15,0 17,0 18,2 21,5 22,0 27,6 34,2 36,0 (triệu tấn) Dân số (triệungười) 54,9 57,3 59,8 64,4 67,7 73,9 76,3 86,5 a/ Hãy vẽ biểu đồ cột và đường kết hợp thể hiện sản lượng lương thực và dân số qua các năm b/ Tính bình quân lương thực đầu người (kg/người) c/ Nhận xét và giải thích về bình quân lương thực đầu người của nước ta câu 15 Dựa vào bảng số liệu Năm 1996 1989 1992 1996 1999 2009 Toàn quốc 301 332 349 388 448 500 Đồng bằng song cửu long 517 631 727 854 1012 1014 a/ Hãy vẽ đồ thị thể hiện bình quân lương thực đầu người của toàn quốc và đồng bằng song cửu long b/ Nhận xét bình quân lương thực đầu người c/ Giải thích tại sao bình quân lương thực của đồng bằng cao hơn cả nước Câu 16 Năm 1981 1983 1985 1989 1991 1995 1999 2009 Sản lượng lương thực 15,0 17,0 18,2 21,5 22,0 27,6 34,2 36,0 (triệu tấn) Dân số (triệungười) 54,9 57,3 59,8 64,4 67,7 73,9 76,3 86,5 a/ Dựa vào bảng số liệu trên hãy tính bình quân lương thực trên đầu người của
  5. nước ta qua các năm (vị kg/ người) b/ Từ số liệu đó hãy vẽ 3 đường biểu diễn vế sản lượng lương thực, dân số, bình quân lương thực trên đầu người. Lấy năm gốc 1981 là 100% c/ Nhận xét bình quân lương thực đầu người. Giải thích bình quân lương thực đầu người qua các năm Câu 17 Dựa vào bảng số liệu xuất nhập khẩu của Việt nam qua các năm ( Đơn vị%) Xuất khẩu Nhập khẩu Năm 1980 20,5 79,5 1 990 46,6 53,4 1992 50,4 49, 6 1997 44,1 55,9 2007 48,7 51,3 a/ Hãy vê biểu đồ cột về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta. b/ Thông qua biểu đồ này ta nhận xét tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta. Câu 18 Dựa vào bảng số liệu bình quân lương thực đầu người của cả nước đồng bằng sông Cửu long (kg/ người) Năm 1996 1989 1992 1996 1999 Toàn quốc 301 332 349 388 448 Đồng bằng sông Cửu long 517 631 727 854 1012 a/ Hãy vẽ đồ thị thể hiện bình quân lương thực đầu người của cả nước và đồng bằng sông cửu long a/ Hãy nhận xét bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu long. Câu 19 Dựa vào bảng số liệu Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2001 2007 Sản lượng điện 8790 9818 12476 16962 21694 30801 45435 a/ Vẽ biểu đồ đường biểu diễn sản lượng điện của nước ta và đưa ra nhận xét cần thiết (triệu Kwh) b/ Nhận xét sự phát triển sản lượng điện nước ta c/ Giải thích tại sao sản lượng điện nước ta tăng Câu 20 Dựa vào bảng số liệu bình quân lương thực bình quân theo đầu người qua các năm Toàn quốc Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông cửu Năm long 1986 300 244 516 1998 331 315 631 1991 324 256 703 1992 348 346 727 1999 448 414 1012 2007 474 521 1123 a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân lương thực đầu người của đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông cửu long và cả nước (kg/người) b/ Nhận xét về bình quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu long, của 2 vùng trên so với cả nứớc Câu 21
  6. Dựa vào bảng số liệu thống kê năm 2007 Các vùng kinh tế Diện tích(nghìn km2) Dân số (triệu người) Đông bắc bắc bộ 48 695.3 8.160 Đồng bằng sông Hồng 12 156.0 14.487 Tây bắc bắc bộ 54 277.99 4.648 Bắc trung bộ 51 174 10.042 Duyên hải nam trung bộ 45 190.8 8.234 Tây nguyên 56 082.8 3.210 Đông nam bộ 23 485 9.574 Đồng bằng sông Cửu long 39 569 16.372 a/ Hãy tính mật độ dân số trung bình của các vùng ( đơn vị: người/ km2) b/ Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số Việt nam c/ Đưa ra nhận xét sự phân bố trên Câu 22 Dựa vào bang số liệu Điện ( triệu kwh) Than đá(nghìn tấn) Phân hoá học Vải lụa (triệu Năm (nghìn tấn) mét) 1985 5230 5700 531 374 1988 6955 6860 500 384 1991 9307 4000 450 280 1993 10928 6300 661 225 1996 16962 9823 965 285 1999 23060 9097 1120 317 2008 45435 10111 1450 356 a/ Vẽ các đồ thị thể hiện một số ngành công nghiệp của Việt nam qua các năm b/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên Câu 23 ( Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực 1991 1993 2005 Nông lâm thuỷ sản 31 058 40 796 63 219 Công nghiệp và xây dựng 18 252 39 472 66 804 Dịch vu 27497 56 303 92 817 Tổng 3 khu vực 76 707 136 571 222 840 a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế theo giá trị sản phẩm b/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị của các ngành kinh tế Câu 24 Quan sát bảng số liệu dưới đây Khu vực Mật độ dân số (người/ km2) Miền núi và trung du bắc bộ 120 Đồng bằng sông Hồng 1124 Bắc trung bộ 190 Duyên hải nam trung bộ 167 Tây nguyên 53 Đông nam bộ 378 Đồng bằng sông Cửu long 401 a/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số các vùng của nứơc ta b/ Nhận xét về sự chênh lệch mật độ dân số của các vùng c/ Giải thích nguyên nhân về sự chênh lệch mật độ dân số của các vùng Câu 25 Quan sát bảng số liệu dưới đây
  7. Tổng diện tích các Năm Trong đó chia ra loại cây trồng Cây lương thực Cây công nghiệp Cây trồng khác 1990 9 040.0 7 110.7 1 199.3 730.0 1998 11 704.8 85 40.6 2 012.5 1 151.7 a/ Hãy nhận xét về sự thay đổi diện tích cây trồng trong thời kì b/ Cho biết trong các loại cây trồng cây nào có tốc độ tăng nhanh nh ất c/ Tính tỉ trọng về diện tích các loại cây trong mỗi năm đ/ Cho biết xu hướng thay đổi tỉ trọng về diện tích từng loại cây trong từng năm e/ Từ đó vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng các loại cây trên Câu 26 Dựa vào bảng thống kê dưới đây, (Đơn vị%) Loại hình vận chuyển Đường Đường Đường Đường Đường sắt bộ biển sông hàng không Khối lượng vận chuyển hàng hoá 1.3 80.6 17.6 0.1 0.4 Khối lượng vận chuyển hành khách. 4.2 64.4 22.4 8.9 0.1 a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa phân theo loại hình vận tải b/ So sánh tỉ lệ khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành Khách b/ Giải thích nguyên nhân dẫn đến cơ cấu đó Câu 27 Cho bảng số liệu dưới đây (đơn vị %) Tổng số Năm Chia ra Trồng trọt Dịch vu Chăn nuôi nông nghiệp 1990 20666.5 16393.5 3701.0 572.0 1992 41892.6 33345.0 7500.3 1047.3 1995 85507.6 66793.8 16168.2 2545.6 1997 98852.3 76858.3 19287.0 2707.0 1998 107917.3 87618.5 17551.2 2747.6 a/ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp b/ Nhận xét sự thay đổi về qui mô và cơ cấu Câu 28 Cho bảng sô liệu về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các châu lục trong các năm 1990 và 1997 (triệu đô la Mỹ) Châu lục 1990 1997 Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Châu A 2404 2762 6017 9085 Châu Au 1202 1568 2207 1726 Châu Mĩ 25 30 426 305 Châu Phi và Châu Đại 46. 52 304 242 dương
  8. a/ Vẽ biểu đồ thể hiện rỏ nhất cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta phân theo khu vực châu lục b/ Qua biểu đồ nhận xét giá trị xuất nhập khẩu của nước ta Câu 29 Dựa vào bảng số liệu về diện tích các loại cây trồng ( Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Năm Chia ra Cây hàng năm Cây lâu năm Tổng số Tổng số Trong đó Trong đó Cây Cây Cây Cây Cây ăn Cây lương quả công khác công khác t hự c nghiệp nghiệp 1985 8556.8 7840.3 6833.6 600.7 406.7 716.5 477.6 217.7 21.2 1996 11031.1 9486.1 8271.5 694.3 574.3 1540.0 1107.0 385.1 52.9 a/ Hãy nhận xét sự thay đổi diện tích gieo trồng b/ trong các cây trên, cây nào có tốc độ tăng nhanh chất c/ Tính diện tích cây trồng mỗi năm d/ Cho biết xu hướng thay đổi diện tích cây trồng trên e/ Từ đó vẽ biểu đồ nữa hình tròn thể hiện tỉ lệ diện tích gieo trồng các năm trên Câu 30 Dựa vào bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nứơc ta năm 1999 và 2005 Năm 1999 2005 Từ 0 đến 14 tuổi 33.5 27.0 Từ 15 đến 59 tuổi 58.4 64.0 Từ 6 tuổi trở lên 8.1 9.0 a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nứớc ta b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi qua các năm c/ Dựa vào kiến thức đã học hãy giải thích nguyên nhân thay đổi trên Câu 31 Dựa vào bảng số liệu Thu nhập bình quân đầu người trên tháng của các vùng (đơn vị: nghìn đồng) Vùng 1999 2005 Đông bắc 210.0 379.9 Tây bắc 210.0 265.7 Đồng bằng sông Hồng 280,3 448.2 Bắc trung bộ 212,4 317.1 Duyên hải nam trung bộ 252.8 414.9 Tây nguyên 344.7 390.2 Đông nam bộ 528.8 833.0 Đồng bằng sông cửu long 342.1 471.1 Cả nứơc 295.0 484.4 a/ Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người trên tháng giữa các vùng b/ So sánh và nhận xét mức thu nhập bình quân đầu ngươi/ tháng giữa các
  9. vùng qua các năm Câu 32 Dựa vào bảng số liệu cơ cấu các loại đất năm 2005 (đơn vị %) Đất nông nghiệp 28,4 Đất lâm nghiệp 5,2 Đất chuyên dùng 6 Đất chưa sử dụng 30,4 a/ Hãy vẽ biều đồ tròn thề hiện tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp của nước ta b/ Nhận xét cơ cấu trên c/ Cho biết xu hướng thay đổi cơ cấu các loại đất trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2