Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Li nói đầu
Tài chính doanh nghip là mt trong nhng công c qun lý kinh tế tài chính
quan trng có vai trò tích cc trong qun lý, điu hành và kim soát các hot động
kinh tế, tài chính ca doanh nghip.
Trong nhng năm qua cùng vi s thay đổi ca nn kinh tế th trường theo định
hướng XHCN, nhiu chính sách tài chính đã thay đổi cho phù hp vi cơ chế qun
lý kinh tế hin hành. Để phc v cho quá trình ging dy, hc tp và nghiên cu
ca giáo viên, hc sinh, sinh viên ngành kinh tế, tác gi biên son quyn sách: Bài
tp và hướng dn gii bài tp Tài chính doanh nghip.
Bài tp và hung dn gii bài tp Tài chính doanh nghip được biên son phù
hp vi chế độ Qun lý tài chính ca Nhà nước mi ban hành như: Quyết định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 ca B trưởng B Tài chính quy
định v chế độ trích và s dng khu hao tài sn c định trong Công ty Nhà nước;
Công ty c phn Nhà nước…, Thông tư s 33/2005/TT-BTC ngày hung dn Ngh
định 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph v vic ban
hành quy chế qun lý tài chính trong doanh nghip Nhà nuc; Công ty c phn Nhà
nước…, Thông tư 32/2007/TT - BTC ngày 09 tháng 04 năm 2007 Hướng dn thi
hành Ngh định 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 ca Chính ph v sa đổi, b
sung Lut thuế GTGT; Thông tư 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007
hướng dn Ngh định 24/2007/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2007 ca Chính ph
v hướng dn chi tiết thi hành Lut thuế thu nhp doanh nghip v.v...
Ni dung quyn sách bao gm 4 phn được sp xếp theo chương trình ca Giáo
trình Tài chính doanh nghip bc Cao đẳng kế toán. Trong mi phn gm có:
Tóm tt ni dung cơ bn, bài tp, hướng dn gii mt s bài tp tiêu biu và đáp s.
Trong quá trình biên son tác gi đã c gng trình bày tht đơn gin d hiu, gn
vi Chế độ qun lý tài chính mi ban hành. Quyn sách đã được đồng nghip trong
Khoa và Hi đồng khoa hc Nhà trường đóng góp ý kiến và chnh sa. Tác gi rt
mong nhn được s đóng góp ý kiến chân tình ca các độc gi.
Tác gi xin chân thành cm ơn.
Tuy Hoà, tháng 8 năm 2008
1
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
MC LC
Ni dung Trang
Li gii thiu 1
Mc lc 2
Phn I - Tài sn c định - Vn c định trong doanh nghip 3
1.1 - Tóm tt ni dung cơ bn 3
1.2 - Bài tp 3
1.3 - Hướng dn gii bài tp tiêu biu và đáp s 10
Phn II - Tài sn lưu động - Vn lưu động trong doanh nghip 15
2.1 - Tóm tt ni dung cơ bn 15
2.2 - Bài tp 15
2.3 - Hướng dn gii bài tp tiêu biu và đáp s 22
Phn III - Chi phí sn xut kinh doanh và giá thành sn phm 26
3.1 - Tóm tt ni dung cơ bn 26
3.2 - Bài tp 26
3.3 - Hướng dn gii bài tp tiêu biu và đáp s 31
Phn IV - Doanh thu, tin thuế, li nhun và phân phi li nhun
trong doanh nghip
35
4.1 - Tóm tt ni dung cơ bn 35
4.2 - Bài tp 35
4.3 - Hướng dn gii bài tp tiêu biu và đáp s 49
2
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
DANH MC T VIT TT
- TSCĐ: Tài sn c định
- VCĐ: Vn c định
- TSLĐ: Tài sn lưu động
- VLĐ: Vn lưu động
- DN: Doanh nghip
- NVL: Nguyên vt liu
- VLC: Vt liu chính
- SXKD: Sn xut kinh doanh
- KH: Kế hoch
- TNDN: Thu nhp doanh nghip
- BH: Bán hàng
- QLDN: Qun lý doanh nghip
- SXC: Sn xut chung
- BHXH: Bo him xã hi
- BHYT: Bo him Y tế
- KPCĐ : Kinh phí công đoàn
3
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
PHN I
TÀI SN C ĐỊNH VN C ĐỊNH TRONG DOANH NGHIP
1.1 - Tóm tt ni dung cơ bn:
+ Khái nim, đặc đim và tiêu chun nhn biết TSCĐ trong doanh nghip.
+ Phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ (theo tng phương pháp tính
thuế GTGT) gm: TSCĐ hu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính và
bt động sn đầu tư.
+ Phân bit hao mòn và khu hao TSCĐ.
+ Ý nghĩa và phương pháp lp kế hoch khu hao TSCĐ.
+ Các ch tiêu đánh giá hiu sut, hiu qu s dng TSCĐ, VCĐ trong
doanh nghip? Vai trò ca người cán b tài chính trong vic nâng cao hiu
qu s dng VCĐ trong doanh nghip.
1.2 - Bài tp
Bài tp s 1
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip sn xut A (Đvt: triu đồng).
1. Mua mt máy công c đưa vào s dng, giá mua chưa có thuế GTGT:
40, thuế GTGT: 10%. Chi phí vn chuyn lp đặt hết: 2,1 trong đó thuế
GTGT: 0,1. Thi hn s dng 10 năm.
2. Mua mt thiết b sn xut đưa vào s dng, giá thanh toán: 110. Chi
phí lp đặt, chy th thiết b theo hp đồng giá chưa có thuế GTGT:
10,5, thuế GTGT: 5%, chiết khu thương mi được hưởng: 0,5, thi
hn s dng 10 năm.
3. Nhn mt phương tin vn chuyn do Công ty K góp vn kinh doanh,
thi hn 5 năm. Giá tr được Hi đồng liên doanh thng nht đánh giá:
240, chi phí trước khi đưa vào s dng: 1,2. Mi năm khu hao: 40,2.
4. Mua mt thiết b qun lý dưới hình thc trao đổi tương t, nguyên giá:
240, đã khu hao: 40%. Thi hn s dng 10%.
Yêu cu:
1. Hãy xác định nguyên giá ca TSCĐ trong trường hp mua sm trên?
2. Tính tng s tin trích khu hao hàng năm ca tt c các TSCĐ nói
trên?
Biết rng: - DN np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- DN tính khu hao TSCĐ theo phương pháp đường thng.
Bài tp s 2
Doanh nghip nhp khu mt thiết b sn xut, giá nhp ti ca khu
tính ra đồng Vit Nam: 200 triu đồng, thuế sut thuế nhp khu: 20%, thuế
sut thuế GTGT ca hàng nhp khu: 10%, chi phí vn chuyn v đến doanh
nghip theo hoá đơn đặc thù (giá đã có thuế GTGT): 33 triu đồng trong đó
thuế GTGT: 10%. Chi phí khác trước khi đưa TSCĐ vào s dng vi giá
chưa có thuế GTGT: 30 triu đồng, thuế GTGT: 3 triu đồng. Thi gian s
dng hu ích TSCĐ: 10 năm.
4
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cu:
1. Hãy xác định nguyên giá thiết b mua sm trong hai trường hp tính
thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp và khu tr.
2. Tính s tin khu hao TSCĐ hàng năm bng các phương pháp:
a. Đường thng.
b. S dư gim dn kết hp vi phương pháp đường thng nhng
năm cui.
(Biết rng: Doanh nghip tính thuế GTGT khu tr).
Bài tp s 3
Có tài liu ti mt doanh nghip sn xut như sau:
1. Mua mt bng phát minh sáng chế s dng cho b phn sn xut, giá
hoá đơn chưa có thuế GTGT: 40 triu đồng, thuế GTGT: 10%. Chi phí
trước khi đưa vào s dng: 1,2 triu đồng.
2. Mua dưới hình thc trao đổi mt máy photo copy đang s dng b
phn QLDN, nguyên giá: 18 triu đồng, đã khu hao: 3 triu đồng để
ly mt thiết b sn xut v s dng. Tài sn đem đi trao đổi có giá
chưa thuế GTGT trên hoá đơn: 14 triu đồng, tài sn nhn v có giá
chưa thuế GTGT trên hoá đơn: 20 triu đồng, doanh nghip phi chi
thêm tin thanh toán phn chênh lch cho bên trao đổi, thuế sut ca c
2 loi máy trên là: 10%. Chi phí vn chuyn máy photo copy 0,22 triu
đồng (trong đó thuế GTGT: 10%) và chi phí lp đặt thiết b: 0,12 triu
đồng do bên trao đổi chu.
Yêu cu:
Hãy xác định nguyên giá ca TSCĐ nhn v (trong hai trường hp tính
thuế GTGT trc tiếp và khu tr).
Bài tp s 4
Mt hp đồng thuê thiết b sn xut thi hn 5 năm (đủ điu kin thuê tài
chính). Giá tr hp lý ca thiết b được xác định là: 270 triu đồng, tin thuê
phi tr vào cui mi năm là: 50 triu đồng. Lãi sut ngân hàng: 10%/năm.
Yêu cu:
Hãy xác định nguyên giá ca tài sn c định thuê tài chính.
Bài tp s 5
Căn c vào tài liu sau đây. Hãy điu chnh t l khu hao bình quân
năm kế hoch cho doanh nghip A.
I. Tài liu năm báo cáo.
- Tng nguyên giá ca TSCĐ d tính có đến 31/12 là: 7.520 triu
đồng.
- T l khu hao bình quân năm là: 5%.
II. Tài liu năm kế hoch.
1. Ngày 01/3 doanh nghip s hoàn thành mt nhà xưởng và đưa vào s
dng phân xưởng sn xut chính vi:
+ Nguyên giá là: 288 triu đồng, thi gian s dng ước tính 20 năm.
+ D kiến thu biến giá khi thanh lý TSCĐ là 2,8 triu đồng.
5