Bài tập liên kết hóa học luyện thi
lượt xem 430
download
Tài liệu "Bài tập liên kết hóa học luyện thi" giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập liên kết hóa học luyện thi
- LIÊN K T HÓA H C 07. Nguyên t nào dư i ñây c n như ng 2 electron ñ ñ t c u trúc ion b n ? 01. Liên k t hóa h c là A. A (Z = 8) A. s k t h p c a các h t cơ b n hình B. B (Z = 9) thành nguyên t b n v ng. C. C (Z = 11) B. s k t h p c a các nguyên t t o D. D (Z = 12) thành phân t hay tinh th b n v ng. C. s k t h p c a các phân t hình 08. S k t h p c a các nguyên t nào dư i thành các ch t b n v ng. ñây KHÔNG th t o h p ch t d ng D. s k t h p c a ch t t o thành v t th X + O 2− ho c X 2+ Y2 ? 2 − b n v ng. A. Na và O B. K và S 02. Các nguyên t k t h p v i nhau nh m C. Ca và O m c ñích t o thành c u trúc m i D. Ca và Cl A. gi ng c u trúc ban ñ u. B. tương t c u trúc ban ñ u. 09. Liên k t c ng hóa tr là liên k t hóa h c C. b n v ng hơn c u trúc ban ñ u. ñư c hình thành gi a hai nguyên t b ng D. kém b n v ng hơn c u trúc ban ñ u. A. m t electron chung. B. s cho - nh n electron. 03. Theo quy t c bát t thì c u trúc b n là C. m t c p electron góp chung. c u trúc gi ng như D. m t, hai hay nhi u c p electron A. kim lo i ki m g n k . chung. B. kim lo i ki m th g n k . C. nguyên t halogen g n k . 10. Các nguyên t c a phân t nào cho dư i D. nguyên t khí hi m g n k . ñây ñ u ñã ñ t c u hình b n c a khí hi m g nk ? 04. Khuynh hư ng nào dư i ñây KHÔNG x y ra trong quá trình hình thành liên k t A. BeH2 hóa h c ? B. AlCl3 A. Dùng chung electron. C. SiH4 B. Cho nh n electron. D. PCl5 C. Dùng chung electron t do. D. Chia tách electron. 11. Quá trình hình thành liên k t nào dư i ñây ñã ñư c mô t ñúng ? 05. Liên k t nào dư i ñây không thu c lo i liên k t hóa h c ? A. H. . H H :H H H A. Liên k t hiñro. .. .. B. Liên k t ion. B. H. . Cl : .. H :: Cl .. H Cl C. Liên k t c ng hóa tr . . . D. Liên k t kim lo i. C. :N. . N : . . :N :: N : .. N N .. .. 06. Liên k t ion là lo i liên k t hóa h c ñư c D. Na . . Cl : .. Na : Cl : .. Na Cl hình thành b ng l c hút tĩnh ñi n gi a 12. Liên k t trong phân t nào dư i ñây A. cation và anion. KHÔNG ph i là liên k t c ng hóa tr ? B. cation và electron t do. C. các ion mang ñi n tích cùng d u. A. Na2O D. electron chung và h t nhân nguyên B. As2O3 t . C. Cl2O5 D. Br2O7 hungnguyen15971@yahoo.com – 0989079157 1
- 13. Phát bi u nào dư i ñây là ñúng ? 17. C u t o phân t nào dư i ñây là KHÔNG A. N, P có c ng hóa tr b ng 3, 5 ñúng ? B. O, S có c ng hóa tr b ng 2, 4, 6 H C. F, Cl có c ng hóa tr b ng 1, 3, 5, 7 A. NH3 H N H D. Br, I có c ng hóa tr b ng 1, 3, 5, 7 O O 14. Phân t nào dư i ñây có th t n t i ? B. N2O5 N O N A. PCl6 O O O B. SF6 C. HNO3 H O N C. OCl4 O D. FBr3 + - H O 15. C u t o phân t nào dư i ñây là KHÔNG D. NH4NO3 H N H O N ñúng ? H O H 18. C u t o phân t nào dư i ñây là KHÔNG A. CH4 H C H ñúng ? H A. HCl H Cl B. CO C O B. Cl2 Cl Cl C. CO2 O C O O O C. HClO4 H Cl H O D. H2CO3 C O O O H O O D. KClO3 K+ O Cl 16. C u t o phân t nào dư i ñây là KHÔNG O ñúng ? H 19. Cho bi t k t lu n v tr ng thái lai hóa A. PH3 H P H c a nguyên t trung tâm nào dư i ñây là O O ñúng ? 2 B. P2O5 P O P A. C trong CO2 lai hóa sp . 3 O O B. N trong NH3 lai hóa sp . 3 H O C. S trong SO3 lai hóa sp . C. H3PO4 H O P O D. O trong H2O lai hóa sp. H O 20. D ng hình h c (ch V) c a phân t nào K O dư i ñây là ñúng ? C. K3PO4 K O P O Be A. BeH2 H H K O Be B. BeCl2 Cl Cl C C. CO2 O O S D. SO2 O O hungnguyen15971@yahoo.com – 0989079157 2
- 21. Trong các phân t dư i ñây, phân t nào 25. Cho các phân t ch t h u cơ X, Y, Z : có c u t o hình h c d ng tháp ñáy tam H3C CH3 H2C CH2 HC CH giác ? X Y Z A. BH3 Nh n xét nào dư i ñây là ñúng ? B. PH3 A. ð dài liên k t cacbon-cacbon tăng theo tr t t X < Y < Z. C. SO3 B. ð b n liên k t cacbon-cacbon tăng D. AlCl3 theo tr t t Z < Y < X. C. S liên k t σ (cacbon-cacbon) trong 22. Mô t d ng hình h c phân t nào dư i các phân t này là b ng nhau. ñây là KHÔNG ñúng ? D. S liên k t π trong các phân t này là O b ng nhau. A.H2O H H N 26. Cho bi t các giá tr ñ âm ñi n : Na : B. NH3 H H 0,93; Li : 0,98; Mg : 1,31; Al : 1,61; P : H 2,19; S : 2,58; Br : 2,96 và N : 3,04. C Các nguyên t trong phân t nào dư i C. H2CO3 O OH ñây liên k t v i nhau b ng liên k t ion ? OH O A. Na3P D. H2SO4 S B. MgS O OH OH C. AlCl3 D. LiBr 23. Xét hai phân t ch t h u cơ X và Y : H H 27. Dãy nào dư i ñây các ch t ñư c xác ñ nh H HH C C H c u trúc tinh th hoàn toàn ñúng ? C C C C A. Tinh th kim cương, lưu huỳnh, phot H C C H H H pho và magie thu c lo i tinh th H H nguyên t . X Y B. Tinh th mu i ăn, xút ăn da (NaOH), Nh n xét nào dư i ñây là ñúng ? potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) A. Phân t X và Y có s liên k t σ và s thu c lo i tinh th ion. liên k t π b ng nhau. C. Tinh th natri, s t, ñ ng, nhôm, vàng B. Phân t X có s liên k t σ nhi u hơn, và than chì thu c lo i tinh th kim nhưng s liên k t π ít hơn phân t Y. lo i. C. Phân t Y có s liên k t σ nhi u hơn, D. Tinh th nư c ñá, ñá khô (CO2), iot nhưng s liên k t π ít hơn phân t X. và mu i ăn thu c lo i tinh th phân D. Phân t X có s liên k t σ và s liên t k t π nhi u hơn phân t Y. 28. Phát bi u nào dư i ñây là KHÔNG 24. Phát bi u nào dư i ñây KHÔNG ñúng ? ñúng? A. Liên k t σ hình thành do s xen tr c A. Tinh th kim lo i có ánh kim, có tính các obitan nguyên t . d o, có kh năng d n ñi n và nhi t. B. Liên k t π hình thành do s xen ph B. Tinh th phân t m m, x p, có nhi t bên các obitan nguyên t . ñ nóng ch y th p và d bay hơi. C. Liên k t σ b n hơn liên k t π do C. Liên k t trong tinh th nguyên t là vùng xen ph c a liên k t σ l n hơn. tương tác v t lí kém b n. D. Nguyên t có th quay t do xung D. Liên k t trong tinh th ion là liên k t quanh tr c liên k t σ và liên k t π. ion b n. hungnguyen15971@yahoo.com – 0989079157 3
- ðáp án: 1.B; 2.C; 3.D; 4.D; 5.A; 6.A; 7.D; 8.C; 9.D; 10.C; 11.C; 12.A; 13.D; 14.B; 15.B; 16.D; 17.B; 18.C; 19.B; 20.D; 21.B; 22.C; 23.A; 24.D; 25.C; 26.D; 27.B; 28.C. hungnguyen15971@yahoo.com – 0989079157 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống bài tập Hóa học 10 có đáp án
75 p | 6408 | 1896
-
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
8 p | 1124 | 196
-
518 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH2008 – Môn Hoá học
30 p | 300 | 144
-
Luyện thi Đại học : Liên kết Hóa học
7 p | 198 | 49
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Liên kết hóa học (phần 2)
6 p | 175 | 36
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Liên kết hóa học (phần 1)
8 p | 169 | 34
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4)
11 p | 215 | 32
-
kiến thức cơ bản hóa học 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
94 p | 88 | 28
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 3, 4)
12 p | 153 | 25
-
Tiết thứ 27: HOÁ HỌC (tiết 1) LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT
9 p | 133 | 21
-
Ôn tập Hóa học học kỳ I
4 p | 186 | 20
-
Tiết 27 LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
0 p | 133 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
17 p | 5 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng
4 p | 6 | 3
-
Trắc nghiệm Hóa học (Sách luyện thi Tú tài - Đại học - Cao đẳng): Phần 1
185 p | 10 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum
2 p | 2 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
3 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn