intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) (Đề có 15 câu TN, 5 câu TL) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 301 I. Trắc nghiệm(5 điểm): Câu 1: Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là A. -2 và +4. B. 0 và +5. C. -3 và +5. D. -3 và 0. Câu 2: Phản ứng của NH3 với HCl tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là A. N2. B. NH4Cl. C. NH3. D. HCl. Câu 3: Muối có trong bột khai sử dụng làm bánh là A. NH4HSO3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. NH4HCO3. Câu 4: Theo thuyết Brønsted - Lowry về acid - base, những chất hoặc ion có khả năng cho H+ là A. Base. B. Lưỡng tính. C. Muối. D. Acid. Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen là A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p1. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu. B. Trong phản ứng một chiều, sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. Câu 7: Trong các chất sau, chất nào trong dung dịch là chất điện li yếu A. Ca(OH)2. B. HCl. C. CH3COOH. D. CaCO3. Câu 8: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì: A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.  aA  bB  cC  dD Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch: . Hằng số cân bằng của phản ứng trên là. [C].[D] a [A] .[B] b [A].[B] [C]c .[D]d KC  KC  KC  KC  A. [A].[B] . B. [C]c .[D]d . C. D. [C].[D] . [A]a .[B]b . Câu 10: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. kim loại. B. cộng hóa trị không cực C. ion. D. cộng hóa trị có cực Câu 11: Phương trình điện li của hợp chất NaNO3 là  2 A. NaNO 3  Na  NO 3 .  B. NaNO 3  Na  NO 3 .      C. NaNO 3  Na  NO 3 . . D. NaNO 3  Na  NO 3 .     Câu 12: Chất nào sau đây dẫn điện được? A. KBr trong nước. B. Hơi Br2. C. CaO rắn khan. D. KBr rắn khan. Trang 1/2 - Mã đề 301
  2. Câu 13: Hiện tượng mưa acid A. xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6. B. là hiện tượng có sẵn trong tự nhiên. C. xảy ra khi nước mưa có pH < 7. D. xảy ra do sự bốc hơi của nước rồi ngưng tụ. Câu 14: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Zn, Cu, Fe. B. Al, Fe, Mg. C. Al, Zn, Cu. D. Al, Cr, Fe. Câu 15: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. chiếm khoảng 20% thể tích không khí. D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. II. Tự luận (5 điểm) C(s) + H2O (g) ⇌ CO (g) + H2(g) ∆rH0298 = 130kJ (1) Câu 1: Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H2 (gọi là khí than ướt): a) Vận dụng nguyên lí Le Chatelier, hãy cho biết cần tác động yếu tố nhiệt độ như thế nào để các cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận. Giải thích. b) Nếu tăng áp suất, cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích. Câu 2: Tính pH của các dung dịch: a) HCl 0,01M b) Ba(OH)2 0,005 M Câu 3: Nhận biết dung dịch sau: NH4NO3, NH4Cl, K2SO4 bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình phản ứng. Câu 4: Viết phương trình hóa học sinh ra đạm nitrate trong tự nhiên. Câu 5: Tôm thẻ chân trắng là loài thủy sản mang lại thu nhập cao cho người nuôi tôm. Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, nồng độ pH phù hợp với độ pH máu của tôm để chúng sinh sống và phát triển tốt nhất khi giá trị pH của nước dao động từ 7,5 – 8,5. Do sụp tảo, mưa nhiều, rửa trôi phèn vào ao nuôi cũng làm giảm pH xuống 5. Bằng các kiến thức hoá đã học em hãy tính toán lượng vôi sống cần thiết để điều chỉnh pH của nước về 8 khi xử lí 50 m3 nước. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 301 -
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIEM TRA GIUA HOC KI 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 301 302 303 304 305 306 307 308 1 C D A A C C C D 2 B D D A D B C D 3 D D C A D C D C 4 D C C C D D D A 5 B A C D D C D D 6 C C B B C D A A 7 C B A B A D B B 8 A D B D A A B D 9 D A B D B B D C 10 D C D C D A A C 11 B D D D C D D B 12 A A D B B A D D 13 A B D D B B A B 14 D D A C D D B D 15 D B D D A D C A Đáp án tự luận Mã đề 301,303,305,307 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ 1a Tăng nhiệt độ vì chiều thuận là chiều thu 0.5 Nếu trả lời đúng mà nhiệt không giải thích được 0,25 mỗi ý 1b Tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo 0.5 chiều nghịch vì chiều nghịch là chiều giảm số mol khí 2a Nồng độ H+ = 0,01 M 0,25 pH= 2 0,25 2b Nồng độ H+ =10-12 0,25 pH= 12 0,25 3 -Nêu đúng thuốc thử (NaOH và AgNO3) và 0.5 Hs dùng thuốc thử hiện tượng khác nhưng đúng - Viết đúng phương trình hóa học (dạng phân 0,5 và viết đúng PTHH N2(g) + O2(g) to⇌ 2NO(g) tử hoặc ion rút gọn) vẫn cho điểm tối đa 4 0,25 Mỗi Pt đúng 0,25 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) 0,25 điểm 4NO2(g)+ 2H2O(l) + O2(g) → 4HNO3(aq) 0,25 HNO3 → H+ + NO3- 0,25 5 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH- 1
  4. OH- + H+ → H2O 0,25 50m3 nước ao nuôi pH=5 lên pH=8: số mol H+ mất đi =0,5 (mol) 0,25 Số mol CaO=0,25 (mol) 0,25 Khối lượng CaO = 14 (gam) 0,25 Mã đề 302,304,306,308 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ 1a Giảm nhiệt độ vì chiều thuận là chiều tỏa 0.5 Nếu trả lời đúng mà nhiệt không giải thích được 0,25 mỗi ý 1b Tăng nồng độ H2O vì nước là nguyên liệu dễ 0.5 kiếm, dễ thực hiện so với CO 2a Nồng độ H+ = 0,001 M 0,25 pH= 3 0,25 2b Nồng độ H+ =10-13 0,25 pH= 13 0,25 3 -Nêu đúng thuốc thử (NaOH và AgNO3) và 0.5 Hs dùng thuốc thử hiện tượng khác nhưng đúng - Viết đúng phương trình hóa học (dạng phân 0,5 và viết đúng PTHH N2(g) + O2(g) to⇌ 2NO(g) tử hoặc ion rút gọn) vẫn cho điểm tối đa 4 0,25 Mỗi Pt đúng 0,25 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) 0,25 điểm 4NO2(g)+ 2H2O(l) + O2(g) → 4HNO3(aq) 0,25 HNO3 → H+ + NO3- 0,25 5 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH- OH- + H+ → H2O 0,25 50m3 nước ao nuôi pH=5 lên pH=8: số mol H+ mất đi =1 (mol) 0,25 Số mol CaO=0,5 (mol) 0,25 Khối lượng CaO = 28 (gam) 0,25 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2