Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 4
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Họ và tên:…………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. (Đề gồm 04 trang) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau (mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1: Cho các vật thể sau: dây chuyền, điện thoại, bảng viết và cây xanh, hãy cho biết đâu là vật thể tự nhiên ? A. cây xanh. B. dây chuyền. C. điện thoại. D. bảng viết. Câu 2: Nguyên tố hóa học là A. tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. tập hợp các phân tử cùng loại. C. tập hợp các đơn chất cùng loại. D. tập hợp các chất cùng loại. Câu 3: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 4: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 5: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của A. H hóa trị I và O hóa trị II. B. H hóa trị II và O hóa trị II. C. H hóa trị I và O hóa trị I. D. H hóa trị II và O hóa trị I. Câu 6: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 7: Kí hiệu hóa học biểu diễn A. nguyên tố và hai nguyên tử của nguyên tố đó. 1
- B. nguyên tố và số nguyên tử của nguyên tố đó. C. nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. D. số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử. Câu 8: Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương? A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Electron và Nơtron Câu 9: Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân? A. vì proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé B. vì số p = số e C. vì hạt nhân tạo bởi proton và nơtron D. vì nơtron không mang điện Câu 10: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên Câu 11 : Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl 2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Từ nào trong câu sau không đúng “Phân tử khối là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất”. A. Phân tử khối B. Hóa học C. Liên kết D. nguyên tử Câu 13: Hạt nhân được cấu tạo bởi A. notron và electron B. proton và electron C. proton và nơtron D. electron Câu 14: So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy A. nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần B. nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 0,7 lần C. nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần D. nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần Câu 15: Khi chất ở trạng thái rắn các hạt A. sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ. B. ở gần sát nhau và chuyển động trượt lên nhau. C. rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn, về nhiều phía (hỗn hợp). D. đứng yên không dao động. Câu 16: Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng A. 23 B. 39 C. 40 D. 24 2
- Câu 17: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể cho ta biết A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên B. có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. phân tử khối là 96 đvC D. có 2 phân tử đồng Câu 18: Công thức hóa học của khí hiđro là A. 2H. B. H. C. H2. D. H3. Câu 19: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt proton là 17. Vậy số hạt electron và số hạt nơtron lần lượt là A. 18 và 17 B. 19 và 16 C. 16 và 19 D. 17 và 18 Câu 20: Muối ăn có lẫn cát và nước, muốn tách muối ăn ra khỏi cát và nước em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất A. hoà tan - làm bay hơi - lọc. B. lọc - làm bay hơi. C. chưng cất. D. hoà tan - lọc - làm bay hơi. Câu 21: 3H2O nghĩa là A. 3 phân tử nước B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất C. 3 nguyên tố oxi D. 3 đơn chất nước Câu 22: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là nguyên tố A. Na B. Fe C. Ca D. Mg Câu 23: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH 3. Công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức sau đây A. XY3. B. X3Y. C. X2Y3. D. X3Y2. Câu 24: Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các phương án sau để điền vào phần còn trống trong câu : “Nguyên tử là hạt…………, vì có số electron trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân “ A. vô cùng nhỏ. B. trung hòa về điện. C. tạo ra các chất. D. không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học. Câu 25: Cho các nguyên tử có kí hiệu là các chữ cái và số proton như sau: 5A; 8B; 17C; 6D; 9E;17F; 17H Các nguyên tử sau thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A: A, B, C, D B: D, E, F, H 3
- C: B, E D: C, F, H Câu 26: Phương án nào sau đây không đúng A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị C. Quy tắc hóa trị: x.a = y.b D. Photpho chỉ có hóa trị IV Câu 27: Công thức hóa học của bạc nitrat (biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3 O) là A. AgNO3. B. AgNO. C. Ag(NO)3 . D. AgN3O. Câu 28: Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, sông suối, cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật thể nào là nhân tạo? A. sông suối B. cây cỏ C. quần áo D. hoa mai và hoa đào B. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nito và oxi. Thực nghiệm xác định được tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng mN : mO = 7:12. a/ Xác định công thức hóa học của A. b/ Nêu ý nghĩa công thức hóa học A. Câu 2 (1,0 điểm): a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: C (IV) và H; Al (III) và O. b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I). Câu 3(1,0 điểm): Hợp chất Al(NO3)y có PTK là 213. Biết Nhôm (Al) hóa trị III. Hãy xác định hóa trị của nhóm (NO3) ? ------------------------- HẾT -------------------------- 4
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Họ và tên:…………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. (Đề gồm 04 trang) ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau (mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1: Cho các vật thể sau: núi đá vôi, quần áo, không khí và cây xanh, hãy cho biết đâu là vật thể nhân tạo ? A. quần áo. B. núi đá vôi. C. cây xanh. D. không khí. Câu 2: Phân tử khối là A. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon. B. khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. C. khối lượng của một nguyen tố tính bằng đơn vị cacbon. D. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị gam. Câu 3: Nguyên tố Y có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxi. Y là nguyên tố nào sau đây? A. S B. Na C. K D. Ca Câu 4: Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy xác định là 2320C. Thiếc hàn nóng chảy ở khoảng 1800C. Cho biết thiếc hàn là chất tinh khiết hay có trộn lẫn chất khác? giải thích A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiết (thấp hơn thiếc nguyên chất) B. Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiên cho việc hàn kim loại bằng thiếc C. Thiết hàn là chất tinh khiết D. Thiết hàn là hỗn hợp 5
- Câu 5: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của A. H hóa trị I và O hóa trị II. B. H hóa trị II và O hóa trị II. C. H hóa trị I và O hóa trị I. D. H hóa trị II và O hóa trị I. Câu 6: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Al và O là A. Al2O2 B. Al3O2 C. Al2O3 D. AlO Câu 7: Chọn cụm từ trong các phương án sau điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa, gọi là…………" A. nguyên tố hóa học. B. kí hiệu hóa học. C. nguyên tử cùng loại. D. nguyên tử khối. Câu 8: Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. Proton B. Electron C. Nơtron D. Electron và Nơtron Câu 9: Vì proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé, nên A. khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử. B. số p = số e C. nguyên tử vô cùng nhỏ bé. D. khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng lớp vỏ nguyên tử. Câu 10: Trong các câu sau, câu nào đúng? A.Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B.Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C.Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D.Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 11 : Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Br2, Cu, KOH, ZnO, N2, Ag, NaCl, C2H4. Số hợp chất trong dãy trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Chọn từ/ cụm từ sai trong câu sau “Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất, các đơn chất kim loại… có hạt hợp thành là nguyên tử. Khác với đơn chất, phân tử hợp chất phải gồm những nguyên tử cùng loại”. A. Nguyên tử cùng loại B. Phân tử C. Đơn chất D. Hợp chất Câu 13: Nguyên tử được cấu tạo bởi A. notron và electron B. proton và electron C. electron, nơtron và proton D. proton và nơtron Câu 14: So sánh nguyên tử oxi (O) và nguyên tử lưu huỳnh (S) ta thấy A. nguyên tử S nhẹ hơn nguyên tử O 0,7 lần B. nguyên tử S nặng hơn nguyên tử O 0,7 lần 6
- C. nguyên tử O nặng hơn nguyên tử S 0,5 lần D. nguyên tử O nhẹ hơn nguyên tử S 0,5 lần Câu 15: Khi đơn chất phi kim ở trạng thái khí, các nguyên tử A. thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2. B. sắp xếp khít nhau. C. sắp xếp theo một hàng ngang. D. đứng yên không dao động. Câu 16: Phân tử MO2 năng hơn phân tử Oxi 2 lần. Nguyên tử khối của M bằng A. 23 B. 32 C. 40 D. 24 Câu 17: Từ công thức hóa học của KMnO4 có thể cho ta biết A. KMnO4 do 3 nguyên tố K, O, Mn tạo nên B. có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. phân tử khối là 100 đvC D. có 1 phân tử Kali Câu 18: Công thức hóa học của khí Oxi là A. 2O. B. O. C. O2. D. O3. Câu 19: Một nguyên tử có tổng số hạt là 49, trong đó số hạt proton là 16. Vậy số hạt electron và số hạt nơtron lần lượt là A. 16 và 17 B. 19 và 16 C. 16 và 19 D. 17 và 18 Câu 20: Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây? A. Lọc B. Dùng phễu chiết C. Chưng cất phân đoạn D. Đốt Câu 21: 5NaCl nghĩa là A. 5 phân tử NaCl B. Có 5 nguyên tố NaCl trong hợp chất C. 5 nguyên tử NaCl D. 5 đơn chất NaCl Câu 22: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. X là nguyên tố A. K B. Fe C. Ba D. Mg Câu 23: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH 2. Công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức sau đây A. XY3. B. X2Y2. C. XY. D. X3Y2. Câu 24: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét? A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m Câu 25: Cho các nguyên tử có kí hiệu là các chữ cái và số proton như sau: 7
- 5 A; 6B; 5C; 7D; 9E;17F; 18H Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A: A, C. B: D, F. C: B, E D: H, B Câu 26: Phương án trả lời nào không đúng trong số các đáp án sau đây A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị C. Quy tắc hóa trị: x.a = y.b D. Photpho chỉ có hóa trị IV Câu 27: Công thức hóa học của Natri nitrat (biết trong phân tử có 1Na, 1N và 3 O) là A. NaNO3. B. NaNO. C. Na(NO)3 . D. NaN3O. Câu 28: Cho các chất sau: bút chì, thước kẻ, không khí, quần áo…Hãy cho biết vật thể nào là tự nhiên? A. không khí B. quần áo C. bút chì D. thước kẻ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là Sắt và Oxi. Thực nghiệm xác định được tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng mFe: mO = 7:3. a/ Xác định công thức hóa học của A. b/ Nêu ý nghĩa công thức hóa học A. Câu 2(1,0 điểm): a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: H và S (II); Fe (III) và O. b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: Na (I) và (SO4) (II); Ba (II) và (OH)(I). Câu 3(1,0 điểm): Hợp chất Fex(NO3)3 có PTK là 242. Biết Sắt (Fe) hóa trị III. Hãy xác định hóa trị của nhóm (NO3) ? ------------------------- HẾT ------------------------- PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – AN GIERI BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 2 NĂM HỌC 2022-2023 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 8
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A D A A C B B A C B A C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A B A C A C A A C C A D A A án . TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 1 đ a/ -Gọi CTHH của hợp chất là FexOy 0,5 đ - mN : mO = 7: 3 ↔ 56x : 16y = 7: 3 ↔ x:y = 2: 3 ↔ x = 2, y = 3 → CTHH: Fe2O3 b/ - 2 nguyên tố: Fe, O 0,5 đ - 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O - PTK = 160 đvC Câu 2: 1 đ a/ H và S (II): 0,25 đ -Gọi CTHH: HxSy - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 2 : 1 → x = 2, y = 1 - CTHH: H2S Fe (III) và O: 0,25 đ -Gọi CTHH: FexOy - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 2 : 3 → x = 2, y = 3 - CTHH: Fe2O3 b/ Na (I) và (SO4): 0,25 đ -Gọi CTHH: Nax(SO4)y - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 2 : 1→ x = 2, y=1 - CTHH: Na2SO4 Ba (II) và (OH): 0,25 đ -Gọi CTHH: Bax(OH)y - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 1: 2 → x = 1, y = 2 - CTHH: Ba(OH)2 9
- Câu 3: 1 đ -PTK = 56x+ 186 = 242→ x = 1 → CTHH: Fe(NO3)3 0,25 đ - Gọi hóa trị nhóm (NO3) là b 0,5 đ - Theo QTHT: ax =by → III. 1 = b . 3 → b= I Vậy nhóm ( NO3 ) hóa trị I. 0,25 đ 10
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – AN GIERI BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A D D A D B B A D A A C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A B A C D D A A D B D D A C án II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 1 đ a/ -Gọi CTHH của hợp chất là NxOy 0,5 đ - mN : mO = 7: 12 ↔ 14x : 16y = 7: 12 ↔ x:y = 2: 3 ↔ x = 2, y = 3 → CTHH: N2O3 b/ - 2 nguyên tố: N, O 0,5 đ - 2 nguyên tử N, 3 nguyên tử O - PTK = 76 đvC Câu 2: 1 đ a/ C ( IV) và H: 0,25 đ -Gọi CTHH: CxHy - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 1 : 4 → x = 1, y = 4 - CTHH: CH4 Al ( III) và O: 0,25 đ -Gọi CTHH: AlxOy - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 2 : 3 → x = 2, y = 3 - CTHH: Al2O3 11
- b/ Cu ( II) và (SO4): 0,25 đ -Gọi CTHH: Cux(SO4)y - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 2 : 2 = 1 → x = y=1 - CTHH: CuSO4 Ca ( II) và (NO3): 0,25 đ -Gọi CTHH: Cax(NO3)y - Theo QTHT: ax= by → x: y = b: a = 1: 2 1→ x = 1, y = 2 - CTHH: Ca(NO3)2 Câu 3: 1 đ -PTK = 27 + 62y = 213→ y = 3 → CTHH: Al(NO3)3 0,25 đ - Gọi hóa trị nhóm (NO3) là b 0,5 đ - Theo QTHT: ax =by → III. 1 = b . 3 → b= I Vậy nhóm ( NO3 ) hóa trị I. 0,25 đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂ TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI HỌC - Năm học 2 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 7), khi kết thúc nội dung: Hóa trị - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi ở mức độ nhận biết (16 câu), thông hiểu (8 câu), vận dụng (4 câu) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 12
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 1 1 4 1 1 2 2 1 3 1 1 3 1 1 2 1 2 1 0 16 1 8 1 4 1 0 3 28 0 4 1,0 2,0 1,0 1 1,0 0 3,0 7,0 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 13
- b) Bản đặc tả 14
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1. Chất (2 tiết) - Tính chất Nhận biết -Nêu được chất tinh khiết, hỗn hợp của chất - Nêu được chất và vật thể. - Chất tinh Thông hiểu -Phân biệt được chất, vật thể, vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo khiết, hỗn Vận dụng - Tách chất ra khỏi hỗn hợp. hợp 2. Nguyên tử (1 tiết) - Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm nguyên tử nguyên tử - Nêu cấu tạo nguyên tử - Cấu tạo -Phân biệt được nguyên tử cùng loại nguyên tử Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa khối lượng hạt nhân và khối lượng ngu tử Vận dụng - Tính số hạt của nguyên tử 3. Nguyên tố hóa học (2 tiết) - Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm nguyên tố hóa học. nguyên tố - Biết về kí hiệu hóa học hóa học Thông hiểu - So sánh được độ nặng, nhẹ của các nguyên tử nguyên tố - Cách viết kí - Nhận biết các dạng tồn tại của một nguyen tố hóa học trong tự nhiên hiệu hóa học Vận dụng - Tìm kí hiệu hóa học của nguyên tố khi biết nguyên tử khối - Nguyên tử khối 4. Đơn chất, hợp chất – phân tử (2 tiết) - Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất đơn chất, hợp chất, phân tử. - Nêu được đặc điểm cấu tạo của đơn chất, hợp chất - Phân tử - Biết công thức của phân tử khối Thông hiểu - Phân biệt được đơn chất và hợp chất 15
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Xác định cách tính phân tử khối Vận dụng - Tìm tên nguyên tố trong phân tử hợp chất 5. Công thức hóa học (1 tiết) - Công thức Nhận biết - Nêu được công thức hóa học của đơn chất và hợp chất hóa học của - Nêu được ý nghĩa của công thức hóa học đơn chất, hợp Thông hiểu - Viết được công thức hóa học của đơn chất, hợp chất. chất. -Phân biệt được công thức của đơn chất phi kim ( lỏng, khí) với công t - Ý nghĩa của đơn chất kim loại công thức Vận dụng - Vận dụng được ý nghĩa của công thức hóa học để tìm công thức chất hóa học. hợp 6. Hóa trị (2 tiết) -Khái niệm Nhận biết -Nêu khái niệm hóa trị hóa trị - Quy tắc hóa -Nêu cách xác định hóa trị trị Thông hiểu -Cách xác định hóa trị của một nguyên tố -Tìm công thức hóa học đúng dựa vào hóa trị nguyen tố Vận dụng cao -Tìm hóa trị của nguyên tố trong hợp chất Lập công thức hóa học khi biết hóa trị 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn