Bài tập thực hành nguyên lý kế toán
lượt xem 1.585
download
Tài liệu tham khảo ôn tập môn nguyên lý kết toán dành cho các bạn đang theo học chuyên ngành kinh tế, kế toán,...
Bình luận(3) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập thực hành nguyên lý kế toán
- Bài tập 1 I/ Tài liệu: (ĐVT đồng) A- Số dư đầu kì của một số tài khoản tại một Doanh nghiệp như sau: - TK 156 : 160.000.000 Chi tiết: + Hàng hoá A : 140.000.000 + Hàng hoá B : 20.000.000 - TK 111 : 5.000.000 - TK 112 : 20.000.000 B- Trong kì có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tình hình tiêu thụ như sau: 1. Xuất kho hàng hoá A gởi đi bán, giá xuất kho: 23.000.000, giá bán(chưa có thuế GTGT): 34.000.000, thuế GTGT: 3.400.000. 2. Xuất kho hàng hoá A bán trực tiếp cho khách hàng , giá xuất kho: 30.000.000, giá bán(chưa có thuế GTGT) 46.000.000, thuế GTGT: 4.600.000, người mua đã thanh toán bằng tiền mặt. 3. Số hàng hoá A gởi đi bán (nghiệp vụ 1) đã được người mua chấp nhận mua), nhưng chưa thanh toán. 4. Xuất kho hàng hoá B tiêu thụ trực tiếp, khách hàng chấp nhận mua với giá (chưa có thuế GTGT) 22.000.000, thuế GTGT: 2.200.000, nhưng chưa trả tiền. Giá xuất kho của số hàng hoá này là:15.000.000. 5. Các chi phí liên quan đến việc tiêu thụ số hang hoá trên: - Chi phí bốc xếp đã trả bằng tiền mặt: 550.000. - Cước vận chuyển (chưa có thuế GTGT) 2.000.000, thuế GTGT 5%; đã thanh toán 1.500.000 bằng tiền gởi ngân hàng, số còn lại Doanh nghiệp còn nợ. - Tiền lương phải trả cho nhân viên phụ trách tiêu thụ trong kì: 1.500.000. - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định. 6. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phát sinh trong kì: - Khấu hao thiết bị và nhà văn phòng quản lý: 1.000.000. - Chi phí hội hộp, chi phí tiếp khách và các chi phí khác bằng tiền mặt: 1.312.000. - Tiền lương phải trả công nhân viên quản lý Doanh nghiệp: 800.000 - Trích BHXH , BHYT , KPCĐ tính vào chiphí theo tỉ lệ qui định 7. Xác định kết quả tiêu thụ trong kì. Biết rằng : Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp được phân bổ cho hai loại hàng hoá A , B theo giá vốn hàng bán. II/ Yêu cầu : 1/ Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản kế toán . 2/ Cho biết lợi nhuận thuần của từng loại hàng hoá A, B. (Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Bài giải
- I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. Nợ TK 157 (A) : 23.000.000 Có TK 155 : 23.000.000 2.a Nợ TK 632 : 30.000.000 (HHA) Có TK 155 : 30.000.000 b. Nợ TK 111 : 50.600.000 Có TK 511 : 46.000.000 Có TK 3331 : 4.600.000 3.a Nợ TK 632 : 23.000.000 (HHA) Có TK 157 : 23.000.000 b. Nợ TK 131 : 37.400.000 Có TK 511 : 34.000.000 Có TK 3331 : 3.400.000 4a.Nợ TK 632 : 15.000.000 (HH B) Có TK 155 : 15.000.000 b.Nợ TK 131 : 24.200.000 Có TK 511 : 22.000.000 Có TK 3331 : 2.200.000 5a.Nợ TK 641 (6417) : 550.000 Có TK 111 : 550.000 b. Nợ TK 641(6417) : 2.000.000 Nợ TK 1331 :2.000.000*5% = 100.000 Có TK 112 : 1.500.000 Có TK 331 : 600.000 c. Nợ TK 641 (6411) : 1.500.000 Có TK 334 : 1.500.000 d. Nợ TK 641(6411) : 1.500.000*19% = 285.000 Có TK 338 : 285.000 6a. Nợ TK 642 (6424) : 1.000.000 Có TK 214 : 1.000.000 b. Nợ TK 642 (6428) : 1.312.000 Có TK 111 : 1.312.000 c. Nợ TK 642 (6421) : 800.000 Có TK 334 : 800.000 d. Nợ TK 642 (6421) :800.000*19% = 152.000 Có TK 338 : 152.000 7. Xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm trong kỳ a. K/c GVHB: Nợ TK 911 : 68.000.000 Có TK 632 : 68.000.000 (hh A) = 30.000.000+23.000.000 = 53.000.00 (HHB) = 15.000.000 b. K/c DTTTSP: Nợ TK 511 : 102.000.000 HHA = 46.000.000+34.000.000 = 80.000.000
- HHB = 22.000.000 Có TK 911 : 102.000.000 c. K/c CPBH : Nợ TK 911 : 4.335.000 Có TK 641 : 550.000+2.000.000+1.500.000+285.000 = 4.335.000 d. K/c CPQLDN : Nợ TK 911 : 1.000.000+1.312.000+800.000+152.000 = 3.264.000 Có TK 642 : 3.264.000 KQKD = 102.000.000-(68.000.000+4.335.000+3.264.000) = 26.401.000 Nợ TK 911 : 26.401.000 Có TK 421 : 26.401.000 II. LNT cho từng loại SP 1. Phân bổ CP cho từng loại sản phẩm trong kỳ CPBH cho SPA = 4.335.000/68.000.000*53.000.000 =3.378.750 SPB = 956.250 CPQLDN cho SPA = 3.264.000/68.000.000*53.000.000 = 2.544.000 SPB = 3.264.000-2.544.000 = 720.000 2.K/c CP cho từng loại SP a.Đối với SP A K/c CPBH : Nợ TK 911 : 3.378.750 Có TK 641 : 3.378.750 K/c CPQLDN : Nợ TK 911 : 2.544.000 Có TK 642 :2.544.000 K/c GVHB : Nợ TK 911 : 53.000.000 Có TK 632 :53.000.000 K/c DTTTSP : Nợ TK 511 : 80.000.000 Có TK 911 : 80.000.000 KQKDSPA = 80.000.000-(3.378.750+2.544.000+53.000.000) = 21.077.250 Nợ TK 911 : 21.077.250 Có TK 421 : 21.077.250 b. Đối với SP B Nợ TK 911 : 5.323.750 Có TK 421 : 5.323.750
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Nguyên lý kế toán (Kèm đáp án)
13 p | 25913 | 6716
-
Bài tập thực hành môn nguyên lý kế toán
2 p | 6873 | 2460
-
Bài tập và bài giải môn học nguyên lý kế tóan
2 p | 5183 | 2017
-
Bài tập Nguyên lý kế toán - ĐH Kinh tế
74 p | 5683 | 1866
-
Bài tập thực hành nguyên lý kế tóan 1
4 p | 2157 | 1025
-
Bài tập và thực hành nguyên lý kế toán
2 p | 1337 | 826
-
Bài tập ôn môn nguyên lý kế toán
66 p | 1398 | 754
-
Bài tập Nguyên lý kế toán - ĐH Kinh Tế
35 p | 973 | 321
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập Nguyên lý kế toán
173 p | 1323 | 184
-
Bài tập Nguyên lý kế toán (Có đáp án)
8 p | 395 | 85
-
thực hành nguyên lý kế toán của sinh viên (p2)
24 p | 219 | 65
-
Đề thi môn Nguyên lý kế toán - Khoa kế toán kiểm toán
3 p | 535 | 60
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Nguyên lý kế toán - ĐH Dân Lập Văn Lang
4 p | 286 | 44
-
Bài tập kỹ năng Nguyên lý kế toán
14 p | 171 | 16
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Nguyên lý kế toán - ĐH Dân Lập Văn Lang
2 p | 300 | 14
-
Nguyên lý kế toán (Bài tập thực hành): Phần 1
75 p | 75 | 10
-
Bài tập thực hành môn Nguyên lý kế toán - Áp dụng cho học kì 1 năm học 2015-2016
21 p | 281 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn