BÀI TẬP TOÁN HÌNH HỌC
lượt xem 5
download
Bài 1. Cho hypebol (H): 4x2 – y2 – 4 = 0 a) Xác định toạ độ tiêu điểm của (H) b) Tìm điểm M nằm trên (H) sao cho M nhìn hai tiêu điểm F1; F2 của (H) dưới một góc vuông HD: b) Lập phương trình đường tròn (C) đường kính F1F2. Ta có M (C) (H). ĐS: a) F1(– 5 ; 0); F2( 5 ; 0) b) M ; 5 5 x 2 y2
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TOÁN HÌNH HỌC
- BÀI TẬP Bài 1. Cho hypebol (H): 4x2 – y2 – 4 = 0 a) Xác định toạ độ tiêu điểm của (H) b) Tìm điểm M nằm trên (H) sao cho M nhìn hai tiêu điểm F1; F2 của (H) dưới một góc vuông HD: b) Lập phương trình đường tròn (C) đường kính F1F2. Ta có M (C) (H). 3 4 ĐS: a) F1(– 5 ; 0); F2( 5 ; 0) b) M ; 5 5 x 2 y2 Bài 2. Cho hypebol (H): 1 và đường thẳng Δ: x – y + m = 0 45 a) Chứng minh rằng Δ luôn cắt (H) tại hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (H). b) Giả sử xM < xN. Xác định m để F2N = 2F1N biết F1, F2 là hai tiêu điểm của (H). Bài 3. Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp dưới đây: a) (E) có một tiêu điểm F1(–7; 0) và đi qua M(–2; 12) b) (E) đi qua hai điểm M(3; 4/5), N (–4; 3/5)
- 3 3 c) (E) đi qua M(1; ) và tâm sai e = 2 2 x2 y2 x2 x2 y 2 1 c) y2 1 ĐS: a) 1 b) 196 147 25 4 Bài 4. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi thường hợp sau: a) (H) có tiêu điểm F1( – 7; 0) và đi qua M(–2; 12) 5x b) (H) đi qua điểm A(4 2 ; 5) và có đường tiệm cận y = 4 c) (H) có tiêu cự bằng 2 5 và có tiệm cận xiên y = 2x d) (H) đi qua A(1; 0) và B( 3 ; 1) y2 x 2 y2 y2 x 2 y2 ĐS: a) x 2 1 c) x 2 1 b) 1 d) 1 48 16 25 4 1 1/ 2 Bài 5. Viết phương trình của parabol (P) trong mỗi trương hợp dưới đây a) (P) có đường chuẩn là Δ: x + y = 0 và tiêu điểm F(2; 2) b) (P) trục đối xứng là trục Ox; có đường chuẩn là trục Oy và đi qua điểm A(3; 1) c) (P) có trục đối xứng là trục Ox và đi qua điểm A(4; 1); B(1; 2) ĐS: a) x2 + y2 – 2xy – 8x – 8y + 16 = 0 b) y2 – 2(3 ± 2 2 )x + (3 ± 2 2 )2 = 0
- c) y2 = – x + 5 Bài 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua (12; –3) và tiếp xúc với elip x 2 y2 1 32 18 ĐS: 3x + 4y – 24 = 0 và 3x – 28y –120 = 0 y2 Bài 7. Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H): x 2 1 vẽ từ điểm 4 (1; 4) ĐS: x – 1 = 0 và 5x – 2y + 3 = 0 Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P): y2 = 4x đi qua điểm (– 1; 8/3) ĐS: x – 3y + 9 = 0 và 9x + 3y + 1 = 0 x 2 y2 Bài 9. Cho hypebol (H): 1 a 2 b2 a) Tính độ dài phần đường tiệm cận nằm giữa hai đường chuẩn. b) Tính khoảng cách từ tiêu điểm tới đường tiệm cận. c) Chứng minh rằng chân đường vuông góc hạ từ một tiêu điểm tới các đường tiệm cận nằm trên đường chuẩn tương ứng với tiêu điểm đó. HD: c) Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ F2 đến đường tiệm cận d: bx + ay = 0
- ĐS: a) 2a b) b x 2 y2 Bài 10. (ĐHCĐ khối D – 2005) Cho elip (E): 1 và C(2; 0). Tìm A, 4 1 B thuộc (E) biết A, B đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều. 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3 ĐS: A ; hoặc A ; ,B ; , B ; 7 7 7 7 7 7 7 7 x 2 y2 Bài 11. Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H): 1 đi qua A(3; 9 4 1) ĐS: x – 3 = 0 và 5x – 6y – 9 = 0 Bài 12. Cho elip (E): 9x2 + 16y2 = 144. Lập phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua M(4; 3/2). ĐS: x – 4 = 0 và 9x + 16 y – 60 = 0 Bài 13. Elip (E) có hai tiêu điểm là F1(– 10 ; 0), F2( 10 ; 0) và độ dài trục lớn là 2 18 . a) Viết phương trình (E). b) Đường thẳng d tiếp xúc với (E) tại M cắt hai trục toạ độ tại A và B. Tìm toạ độ M sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. x 2 y2 ĐS: a) 1 b) MinS = 12 khi M( 3; 2) 18 8
- x 2 y2 Bài 14. Cho elip (E): 1 với các tiêu điểm F1; F2. Tìm M thuộc (E) 8 4 sao cho MF1 – MF2 = 2. ĐS: M ( 2; 3) Bài 15. Hypebol (H) có tổng hai bán trục bằng 7 và phương trình hai đường 3 tiệ m cận là y x . 4 a) Lập phương trình chính tắc của (H). b) Lập phương trình tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng d: 5x – 4y + 10 = 0. x 2 y2 ĐS: a) 1 b) 5x – 4y ± 16 = 0 16 9 Bài 16. Cho hypebol (H): x2 – y2 = 8. Viết phương trình chính tắc của elip đi qua A(4; 6) và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của hypebol đã cho. x 2 y2 ĐS: 1 64 48 Bài 17. Cho elip (E): 4x2 + 16y2 = 64 a) Xác định các tiêu điểm F1, F2, tâm sai và vẽ elip. b) Gọi M là điểm bất kì trên (E). Chứng minh rằng tỷ số khoảng cách từ 8 điểm M tới tiêu điểm phải F2 và tới đường thẳng x = có giá trị không 3 đổi.
- ĐS: a) F1(– 12 ; 0), F2( 12 ; 0) MF2 3 b) d(M, ) 2 5 Bài 18. Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) có tâm sai e = và 2 21 tiếp xúc với đường tròn tâm I(0; 4) bán kính 2 . 5 x2 y2 1 ĐS: 4 Bài 19. (ĐHCĐ khối A – 2008) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết 5 tâm sai e = và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 3 x 2 y2 ĐS: 1 36 16 x 2 y2 Bài 20. Cho elip (E): 2 2 1 (a > b > 0) a b a) Chứng minh rằng với điểm M bất kỳ thuộc (E) thì ta có b ≤ x ≤ a. b) Giả sử đường thẳng (d): y = kx cắt elip (E) tại A. Tính OA theo a, b, k. 1 1 c) Gọi A, B thuộc (E) sao cho OA OB. Chứng minh rằng: có 2 OB2 OA giá trị không đổi.
- HD: b) Đặt toạ độ A(x0; y0) = (d) (E) suy ra toạ độ A c) áp dụng phần b ab 1 k 2 ĐS: b) OA = b 2 k 2a 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải toán HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
16 p | 1477 | 489
-
Bài tập toán hình học lớp 11
22 p | 2225 | 369
-
Bài tập toán Hình học 12 nâng cao
1 p | 1059 | 194
-
giải bài tập toán 7 (tập 2): phần 2
78 p | 294 | 88
-
học và ôn tập toán hình học 11 (in lần thứ ba): phần 1
127 p | 205 | 61
-
học và ôn tập toán hình học 11 (in lần thứ ba): phần 2
96 p | 164 | 43
-
Bài tập về hình học tạo độ
24 p | 183 | 41
-
giải bài tập toán 8 (tập 2): phần 2
127 p | 144 | 39
-
giải bài tập toán 6 (tập 2): phần 2
49 p | 127 | 30
-
học và ôn tập toán hình học 10: phần 1
142 p | 126 | 23
-
hình học và ôn tập toán hình học 11: phần 1
139 p | 124 | 20
-
Eboook Hướng dẫn giải bài tập Toán 9 (Tập 1): Phần 2
58 p | 137 | 19
-
hình học và ôn tập toán hình học 11: phần 2
76 p | 110 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực huy động kiến thức cho học sinh trong dạy học khám phá thông qua chủ đề giải toán hình học không gian bằng phương pháp tọa độ
55 p | 19 | 6
-
Phương pháp giải Toán 6 theo chủ đề: Phần Hình Học - Phan Doãn Thoại
120 p | 51 | 5
-
Giáo án môn Toán hình học lớp 12
89 p | 22 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phát triển năng lực tư duy học sinh qua giải bài tập quang hình học
26 p | 12 | 5
-
Phương pháp giải bài tập Toán hình học 8
315 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn