YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
BÀI TẬP TOÁN TÍNH TÍCH CHẬP - CHƯƠNG IV
380
lượt xem 22
download
lượt xem 22
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'bài tập toán tính tích chập - chương iv', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TOÁN TÍNH TÍCH CHẬP - CHƯƠNG IV
- bài tập Chương bốn Hãy xác định DFT N điểm của các dãy sau : BT 4.1. 2π 1. e j ( 2π L ) n rect L ( n) víi L ≤ N 3. cos n .rect N (n) N 2π n 2. 1 − .rect N ( n) 4. sin n .rect N (n) N N Hãy xác định X (k ) N = DFT [a n rect L (n) N ] víi L ≤ N . Tính X (k ) N với a = 0,8 ; L= BT 4.2 và Arg [ X (k ) N ] . 2 ; N = 4 , vẽ các đồ thị X (k ) N Hãy tính trực tiếp X (k ) 5 , với x(n) = 2 , 1 , 0 , 1 , 2 . Vẽ các đồ thị X (k ) 5 và BT 4.3 ↑ Arg [ X ( k ) 5 ] . và Arg [ X (k ) 8 ] . So Hãy tính X (k ) 8 , với x(n) = 2 , 1 , 0 , 1 , 2 Vẽ các đồ thị X (k ) 8 BT 4.4 ↑ sánh kết quả nhận được với kết quả của BT 4.4. X 1 ( k ) N = DFT [ x(n) N ] , hãy xác định biểu thức của Cho dãy dãy BT 4.5 n X 2 (k ) N = DFT [(−1) x(n) N ] theo X 1 ( k ) N . BT 4.6 Hãy tìm IDFT của các DFT N điểm sau : 2π . 1. 2 − k .rect N ( k ) 3. rect N (k ). cos k N 2π . k 2. 1 − .rect N ( k ) 4. rect N (k ). sin k N N BT 4.7 Cho dãy thực hữu hạn với x ( n) N = − x ( N − 1 − n) N và N lẻ. Hãy tìm X ( k ) N tại các điểm k = N/2 ; 3N/2 ; 5N/2 ; 7N/2 . BT 4.8 Hãy tính DFT 8 điểm của các dãy sau : π π 1. x1 (n) = 2. cos n + 3. sin n .rect 8 (n) 4 4 2. x 2 (n) = 2 − n rect 5 ( n) + 3 − n rect 4 (n) π 3. x3 (n) = 4. cos 2 n 8 4. x 4 (n) = 2 − n rect 5 (n) + 3δ (n − 4) 8 x ( n) = 3 , 2 , 1 , 0 . BT 4.9 Cho dãy hữu hạn ↑ 1. Hãy xác định X (k ) 4 và X (k ) 8 . 2. Tìm Y1 (k ) 4 = DFT [ x(n − 2)] khi x ( n − 2) là dịch tuyến tính. 3. Tìm Y2 (k ) 4 = DFT [ x(n − 2) 4 ] khi x ( n − 2) 4 là dịch vòng. BT 4.10 Cho X (k ) N = DFT [ x(n) N ] , hãy tìm DFT N điểm của các dãy sau : 1. y1 ( n) N = 2 x( n) N + 3 x( −n) N 4. y 6 (n) N = x(−n) N * x(n − 3) N 5. y 5 ( n) N = x(n) N . x( N − 1 + n) N 2. y 2 ( n) N = x( n) N + 2 x * ( n) N x(n) = 3 , 0 , 1 , 2 , hãy điền giá trị các mẫu vào bảng 4.21 BT 4.11 Cho dãy hữu hạn ↑ dưới đây : Bảng 4.21 Dịch tuyến tính Dịch vòng n - - n 0 1 2 3 4 0 1 2 3 1 2 x ( n) x ( n) 4 x(n + 3) x(n + 3) 4 x(n − 3) x(n − 3) 4 x(n − 5) x(n − 5) 4 192
- x (− n) x ( − n) 4 x(3 − n) x (3 − n ) 4 BT 4.12 Hãy xác định năng lượng của các tín hiệu số có DFT sau : 2π . 1. X ( k ) 6 = 3 , 2 , 1 , 0 , 2 , 1 2. X (k ) N = cos 2 k ↑ N BT 4.13 Tính trực tiếp các tích chập sau và so sánh kết quả của chúng : 1. Tích chập tuyến tính : y (n) = 2 − n rect 3 (n) * 3 − n rect 4 (n) 2. Tích chập vòng 6 điểm : y (n) 6 = 2 − n rect 3 (n) * 3 − n rect 4 (n) BT 4.14 Hãy tính các tích chập vòng sau : 2π 2π 1. y (n) 4 = cos n .rect 3 (n) * sin n .rect 4 (n) 4 4 π 2. y (n) 6 = 2 − n rect 3 (n) * cos n .rect 6 (n) 3 BT 4.15 Cho X (k ) N = DFT [ x(n) N ] , hãy tìm DFT N điểm của các dãy sau : 2π 2π 1. y1 (n) N = x(n) N . cos 3. y 3 (n) N = x(n) N . sin n n N N 2. y 2 ( n) N = x( n) N .x( 2.n) N 4. y 4 ( n) N = x( n) N . x( 2 N − n) N BT 4.16 Cho DFT 8 điểm X (k ) 8 = 3 , 2 , 1 , 0 , 0 , 1 , 2 , 3 , hãy tìm hàm X ( z ) bằng phương pháp ↑ nội suy. 2π . k rect N (k ) , hãy tìm X (e jω ) bằng phương pháp nội X (k ) N = cos BT 4.17 Cho DFT N điểm N suy. BT 4.18 Hãy tính trực tiếp DFT của cửa sổ Hanning wHn(n)8 . BT 4.19 Hãy tính trực tiếp DFT của cửa sổ cosin wC(n)7 . BT 4.20 Hãy tính trực tiếp IDFT của dãy X(k)5 có : π 4π A(k ) 5 = 0 , 3 , 1,5 , − 1,5 , − 3 θ (k ) = − và k ↑ 2 5 4.21 Hãy tính trực tiếp DFT của dãy x(n)6 = rect3(n) - rect3(n - 3) . BT 4.22 Hãy tính trực tiếp IDFT của dãy X(k)6 có : BT 5π và A(k ) 6 = 3 , 1,5 , 0,5 , 0 , − 0,5 , − 1,5 θ (k ) = k ↑ 6 4.23 Cho dãy hữu hạn x(n) 7 = 3 , 2,5 , 2 , 1,5 , 1 , 0,5 , 0 BT ↑ Hãy tính DFT 8 điểm của dãy trên theo hai cách sau : 1. Bằng thuật toán FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian. 2. Bằng thuật toán FFT cơ số 4 phân chia theo thời gian. 4.24 Hãy xấp xỉ phổ bằng cửa sổ chữ nhật rect 5 (n − 2) đối với tín hiệu số hữu hạn : BT x(n)12 = 0 , 0,2 , 1 , 2 , 3 , 2 , 1 , 0,2 , 0,1 , 0 , 0,1 , 0,2 . ↑ Hãy giải thích tại sao chọn độ dài và vị trí cửa sổ như vậy ? BT 4.25 Hệ xử lý số TTBB có đặc tính xung h( n) = 2 − n rect 3 ( n) và tác động : x( n)16 = 3 , 3 , 3 , 3 , 2,8 , 2,6 , 2,3 , 2 , 1,5 , 1 , 0,2 , 0,1 , 0 , 0,1 , 0,15 , 0,05 . ↑ Hãy tìm phản ứng của hệ bằng phương pháp cộng xếp chồng DFT, khi chia x(n) thành hai phân đoạn và bốn phân đoạn. 193
![](images/graphics/blank.gif)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)