BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ LỚP 11
lượt xem 339
download
Câu 1. Cho các hiđrocacbon có ctpt: C4H8, C4H6 và C5H12. Số đồng phân mạch hở tương ứng của chúng lần lượt là: A. ( 3,2,2). B. ( 3,4,3). C. (4,2,3) D. (4,4,3). Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hchc X cần vừa đủ 24,64 lít kk đo ở đktc. Hấp thụ hoàn toàn sp cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 g kết tủa và bình đựng tăng thêm 10,64 gam so với dd Ca(OH)2 ban đầu, thoát ra 20,608 lít khí ở đktc. Thêm tiếp dd NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thêm 4 gam kết...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ LỚP 11
- TỔNG HỢP HỮU CƠ LỚP 11 Câu 1. Cho các hiđrocacbon có ctpt: C4H8, C4H6 và C5H12. Số đồng phân mạch hở tương ứng của chúng lần lượt là: A. ( 3,2,2). B. ( 3,4,3). C. (4,2,3) D. (4,4,3). Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hchc X cần v ừa đ ủ 24,64 lít kk đo ở đktc. H ấp th ụ hoàn toàn sp cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 g kết tủa và bình đ ựng tăng thêm 10,64 gam so v ới dd Ca(OH) 2 ban đầu, thoát ra 20,608 lít khí ở đktc. Thêm tiếp dd NaOH dư vào bình sau phản ứng th ấy t ạo thêm 4 gam kết tủa. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ : A. C3H9O2N B. C4H10O2N2 C. C4H10O2N D. C3H10O2N. Câu 3. Hh gồm các ancol đều no đơn chức và M đều ≤ 60. Khi tách nước ở 170oC với xúc tác H2SO4 đặc thì trong sp có 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hh đầu có thể chứa tối đa bao nhiêu ancol A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Tìm nhận xét đúng: A.Trong CN, để sản xuất phênol người ta oxi hóa Cumen với O2 kk, với xt thích hợp. B.Do ảh của nhóm OH, nên phênol có khả năng thể hiện tính axit yếu, dễ dàng phản ứng với dd NaOH. C.Nhựa Bêkalit là h/c cao phân tử, là spcủa pư trùng hợp giữa phênol và HCHO. D.Ko thể nhận biết được phênol và anilin bằngddHCl, hoặc NaOH. Câu 5. Oxi hóa 4,64 g một ancol đơn chức A bằng CuO thấy kh ối l ượng chất r ắn đã gi ảm đi 1,12 gam và thu được hh gồm một anđêhit, ancol dư ,nước . ( Biết ancol A có tỉ kh ối h ơi so v ới hidro l ớn h ơn 23,1). Hiệu suất của phản ứng là: A. 48,28% B. 70% C. 89,74% D. 87,5%. Câu 6. Cho sơ đồ : C2H6O2 (X): C2H4O2.Chất X không có tính chất nào sau đây: C2H2O2 A. td được với Na, B. td được với dd AgNO3/NH3. C.td được với dd CH3COOH. D. td được với Na2CO3 và NaOH. Câu 7. Hh gồm 2 anđêhit đơn chức A và B được chia thành 2 phần b ằng nhau: Ph ần 1 đun nóng v ới dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.Phần 2 oxi hóa tạo thành 2 axit t ương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dd NaOH 0,26M được dd A. Để trung hòa lượng NaOH d ư trong dd A c ần dùng đúng 100 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dd A, đem đốt cháy chất r ắn cô c ạn t ạo đ ược 3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H2O.CTPT của hai anđêhit A và B là: A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D.CH3CHO và C2H5CHO. Câu 8. 10 kg glucozô có chứa 2% tạp chất ,lên men thành ancol etylic. Quá trình lên men hao h ụt 10% thì lượng ancol được A. 9,00 kg. B. 1,8 kg C. 4,50kg D. 3,6 kg. Caâu 9: Troän0,1 mol axit fomic vôùi 0.1 mol hoãnhôïp axit acrylic vaø axit metacrylic thu ñöôïc hoãnhôïp Z. Cho Z taùc duïng vôùi 0,3 mol NaOH thu ñöôïc dung dòch D. Coâ caïn caånthaändung dòch D thu ñöôïc 20,76 gamchaát raén.Ñoát chaùyhoaøntoaønhoãnhôïp Z roài cho toaønboä saûnphaåmhaápthuï vaøo bình ñöïng dungdòch NaOH ñaëccoù dö, Ñoä taêngkhoái löôïng bìnhNaOH laø: A. 25,62gam B. 25,48gam. C. 26,84gam. D. 27,16gam. Caâu 10. Hoãnhôïp A goàmC2H4 vaø C3H6. Hidrathoaùhoaøntoaønhoãnhôïp A thu ñöôïc hoãnhôïp B. Trongñoù tæ leäveàkhoái löôïngcaùcancol baäcmoätso vôùi ancol baächai laø 28:15vaøtæleämol cuûaC2H4 vaøC3H6 laø 3:2. % khoái löôïngcuûamoätancol trongB laø: A. 54,39 % B. 35,68% C. 11,63% D. 12.13% Caâu 11. X, Y, Z laø 3 chaáthöõu cô no, maïch hôû. Cuøng chöùc, ñeàutaùc duïng vôùi Na, khoângtaùc duïng vôùi NaOH. X , Y, Z coùtheålaø daõynaøosauñaây? A. CH2O, C2H4O, C3H6O B. CH4O, C2H6O, C3H8O. C. C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 D. C2H2O2, C2H4O2, C2H6O2. +X Caâu 12. Cho sô ñoàphaûnöùng: C2H6O2 C2H2O2. X laø: → B. H2SO4 ñaëc,to C. Zn, to A. AgNO3/NH3. Caâu 13. ChæduøngCu(OH)2 coù theånhaänbieátñöôïc caùcmaãuthöûnaøosauñaây? A. C2H5OH, CH3CHO, C2H5CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, HCOOH, C3H5(OH)3, C6H6. C. HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C2H5OH. D. CH3OH, (CHO)2, CH3COOH, CH3COOCH3. Caâu 14. Cho sô ñoàphaûnöùng: + Cl2 CH2 =CH-CH3 X Y Z. ChaátX,Y,Z laànlöôït laø: → + NaOH ,t 0 CuO ,t o → → 500 C A. CH2Cl-CHCl-CH3 , CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CH2OH-CH=O. B. CH2Cl-CHCl-CH3, CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CO-CH=O.
- C. CH2=CH-CH2Cl. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO. D. CH2Cl-CHCl-CH2Cl, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH2=CH-CHO. Caâu 15. Chuoãi chuyeånhoaùkhoângthöïc hieänñöôïc laø: A. CH4 HCHO C6H12O6 C2H5OH. → → → B. CH ≡ CH C4H4 C4H5Cl Caosuclopren. → → → C. C2H4 C2H4(OH)2 (HCOO)2C2H4 Ag. → → → D. C4H10 CH3COOH (CH3CO)2O C6H7(OCOCH3)5. → → → Caâu 16. Cho sô ñoàphaûnöùngX +H2O etyl metyl xeton.X laø: → (a). CH3 – C ≡ CH. (b). CH3 – C ≡ C – CH3 (c). CH ≡ C – CH2 – CH3 (d). CH3 – CH =C(OH)- CH3. A. a B. d C. c D. (b) vaø(c). Caâu 17. Cho sô ñoàphaûnöùng: + H2 + NaOH A → Z ¬ B A vaøB laø: +Cu(OH)2 Dungdòchmaøuxanhlam A. CH3-CHBr2, CH3COOH. B. CH3COOC2H5. O=HC-CH=O. C. CH2 =CH-Cl, CH3CH=O. D. CH2Cl-CH2Cl, CH2OH-CH=O. Caâu 18. troän 0.2 mol C2H2, 0,8 mol C3H8 vôùi 0,4 mol H2 thu ñöôïc hoãn hôïp X. Daãn X qua oáng ñöïng Ni ñun noùngmoätthôøi gian thu ñöôïc hoãnhôïp Y goàm4 hiñroâcacbonvaø H2 dö. Khoái löôïng cuûaoxi caànduøng ñeå ñoátchaùyhoaøntoaønhoãnhôïp Y laø: A. 147,2 gam. B. 99,2gam. C. 166.4gam D. 150,4gam. Caâu 19 .Dung dòch X chöùa1 axit coù 2 chöùc vaø moätmuoái kim loaïi kieàmM cuûaaxit ñoù. Dung dòch X taùc duïng vöøa ñuû vôùi 0.2 mol MHCO3 , coâ caïn dung dòch sau phaûnöùng thu ñöôïc 26,8g muoái khan . Dung dòch cuõngcoù theåtaùcduïngvöøañuûvôùi 0,2 mol HCl , Axit ñoùlaø: A) HOOC-COOH B) HOOC-CH2-COOH, C. HOOC-CH2-CH2COOH D).HOOC-CH2- CH2-CH2 -COOH. Câu 20: Có bao nhiêu đông phân câu tao C5H10O có khả năng tham gia phan ứng trang gương ? ̀ ̣́ ̉ ́ A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21 : Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Anđehit A (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khôi lượng) lân l ượt la ̀ 55,81 va ̀ 6,97. Chi ̉ ra ́ ̀ ́ ̉ phat biêu sai A. A là anđehit hai chức. B. A con có đông phân là cac axit cacboxylic. ̀ ̀ ́ C. A là anđehit no. D. Trong phan ứng trang gương, môt phân tử A chỉ cho 2 electron. ̉ ́ ̣ Câu 23: Trong cung điêu kiên nhiêt độ và ap suât, 1 lit hơi anđehit A có khôi lượng băng khôi lượng 1 lit CO 2. A là ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic. Câu 24: Anđehit đa chức A chay hoan toan cho mol CO2 - mol H2O = mol A. A là ́ ̀ ̀ A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no. C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vong. ̀ Câu 25: Một axit cacboxylic có công thức tổng quát là C nH2n + 2 – 2a – m (COOH)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là A. n > 0, a ≥ 0, m ≥ 1. B. n ≥ 0, a ≥ 0, m ≥ 1. D. n ≥ 0, a > 0, m ≥ 1. C. n > 0, a > 0, m > 1. Câu 26: A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra môi liên hệ đung ́ ́ A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z. Câu 27: A là axit cacboxylic mach hở, chưa no (1 nôi đôi C=C), công thức C xHyOz. Chỉ ra môi liên hệ đung ̣ ́ ́ ́ A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2. Câu 28: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n ≥ 2). C. CnH2n-1COOH ( n ≥ 2). D. CnH2n+1COOH ( n ≥ 1). B. RCOOH Câu 29: CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là D. Kết quả khác. A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HOOCCH=CHCOOH. Câu 30: Axit cacboxylic đơn chức mach hở phân nhanh (A) có % O (theo khôi lượng) là 37,2. Chỉ ra phat biêu sai ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ B. A là nguyên liêu để điêu chế thuy tinh hữu cơ. ̣ ̀ ̉ A. A lam mât mau dung dich brom. D. A có hai liên π trong phân tử. C. A có đông phân hinh hoc. ̀ ̀ ̣ Câu 31: Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là A. HOOCCH2CH2COOH. B. HOOCCH(CH3)CH2COOH. C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH. Câu 32: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. D. tên gọi khác. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. Câu 33: Trong số các chất: ancol n-propylic, axeton, axit propionic và axit butyric, ch ất có nhiệt đ ộ sôi th ấp nh ất là:
- A. Ancol n-propylic B. Axeton C.Axit propionic D. Axit butyric. Câu 34: Cho các chất C2H5Cl (a); CH3CHO (b); CH3COOH (c); CH3CH2OH (d). Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần như sau: A. (d) > (b) > (c) > (a) B. (a) > (c) > (b) > (d) C. (c) > (d) > (a) > (b) D. (c) > (a) > (b) > (d) Câu 35: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 36: Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH. Câu 37: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4. Câu 38: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là A. I → IV → II → III. B. IV → I → II → III. C. I → II → IV → III. D. II → I → IV → III. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3CH2Cl + KCN → X (1); X + H3O+ (đun nóng) → Y(2) Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 40: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 41: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C 3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. Câu 42: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O → X → axit axetic + CH 3→ Y. OH CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH ≡ CH 2HCHO → butin-1,4-điol H 2→ Y -O → Z xt , H2 Y và Z lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. D . HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 2+ Hiđrocacbon A Br2→ B NaOH → C CuO → D O 2 , Mn → HOOCCH2COOH. Vậy A là as , CH2 - CH2 A. CH2 B. C3H8. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH. Câu 45: Cho chuỗi phản ứng sau - C3H6 H 2 → B1 Cl 2→ B2 (spc) OH O → B3 O 2 ,→ B4 . Vậy B4 là Ni , as Cu , /H2 A. CH3COCH3. B. A và C đúng. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHOHCH3. Câu 46: Xét các chuỗi biến hóa sau: a. A H 2 → B C cao su Buna. Ni → → - H 2 O, - H 2 , xt , CTCT của A là D. A, B, C đều đúng. A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. OHC(CH2)2CH2OH. b. A H 2 → B C cao su Buna. Ni → → , CTCT của A là D. A, B, C đều đúng. A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. HOC(CH2)2CH2OH. Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 2+ - C2H6 Br2→ A OH O → B O 2 ,→ C O 2 , Mn → D. Vậy D là as Cu , /H 2 A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau C2H4 → A1 NaOH → A2 CuO → A3 Cu(OH)2→ A4 H 2SO 4 → A5. , NaOH Br2 Chọn câu trả lời sai B. A4 là mộtđianđehit. C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. Câu 49: Phát biểu đúng là A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, C đều đúng.
- Câu 50: Cho các chất sau : (1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3. Phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 là các đồng phân. B. 3 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2. C. 1, 2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol. D. A, B, C đều đúng. Câu 51: Cho 4 hợp chất có CTPT là M : C3H6O ; N : C3H6O2 ; P : C3H4O ; Q : C3H4O2. Biết : M và P cho phản ứng tráng gương ; N và Q phản ứng được với dung dịch NaOH ; Q ph ản ứng v ới H 2 tạo thành N ; oxi hóa P thu được Q. a. M và P theo thứ tự là A. C2H5COOH; CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO; CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH; C2H5COOH D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. b. N và Q theo thứ tự là A. C2H5COOH ; CH2 = CHCOOH. B. CH2=CHCOOH; C2H5COOH. C. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO; C2H5CHO. Câu 52: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 tác dụng được với Na. B. Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương. C. 1, 2, 3 là các đồng phân. D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2. Câu 53: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân t ử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 54: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 55: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 56: Chỉ dung thuôc thử nao dưới đây có thể phân biêt 4 lọ mât nhan chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̃ etylic ? C. Cu(OH)2/OH-. A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. D. NaOH. Câu 57: Chỉ dung quỳ tim và nước brom có thể phân biêt được những chất nào sau đây ? ̀ ́ ̣ A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic. C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin. Câu 58: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic b ằng m ột thu ốc th ử, ng ười ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. B. CaCO3. Câu 59: Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin ? D. A, B, C đều đúng. A. Cu(OH)2 , toC. B. Na. C. AgNO3 / NH3. Câu 60: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. a. Tên của A là A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. b. Hiệu suất của phản ứng là A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. Câu 61: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 62: Oxi hoa 17,4 gam môt anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit co ́ công th ức ́ ̣ phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đ ồng đ ẳng k ế ti ếp thu đ ược 1,568 lít CO 2 (đktc). a. CTPT của 2 anđehit là C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. Câu 64: Đôt chay hoan toan môt anđehit đơn chức no, mạch hở A cân 17,92 lit O 2 (đktc). Hâp thụ hêt san phâm chay ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́̉ ̉ ́ vao nước vôi trong được 40 gam kêt tua và dung dich X. Đun nong dung dich X lai có 10 gam kêt tua nữa. Công thức ̀ ́̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́̉ phân tử A là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 65: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đông đăng liên tiêp, trong đo ́ M T = 2,4MX. Đôt chay hoan toan 0,1 mol ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ Z rôi hâp thụ hêt san phâm chay vao binh đựng dung dich Ca(OH) 2 dư thây khôi lượng dung dich tăng hay giam bao ̀ ́ ́̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ nhiêu gam? ̉ ̉ A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giam 11,4 gam. D. Giam 30 gam. Câu 66: Đôt chay hoan toan môt lượng ađehit A cân vừa đủ 2,52 lit O 2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ có công thức phân tử là
- A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O. Câu 67: X là hôn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thanh hai phân băng nhau : ̃ ̀ ̀ ̀ - Đôt chay hêt phân 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. ́ ́ ́ ̀ - Cho phân 2 tac dung với lượng dư dung dich AgNO3/NH3 được 17,28 gam bac.X gôm 2 anđehit có CTPT là ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O. Câu 68: X là hôn hợp 2 ancol đơn chức đông đăng liên tiêp. Cho 0,3 mol X tac dung hoan toan với CuO đun nong được ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ hôn hợp Y gôm 2 anđehit. Cho Y tac dung với lượng dung dich AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gôm ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 69: X là hôn hợp gôm môt ancol đơn chức no, mạch hở A và môt anđehit no, m ạch h ở đ ơn ch ức B (A va ̀ B co ́ ̃ ̀ ̣ ̣ cung số cacbon). Đôt chay hoan toan 13,4 gam X được 0,6 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đêu là ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. Câu 71: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung d ịch AgNO 3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl d ư đ ược 0,45 mol CO 2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO.B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. Câu 72: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nôi đôi C=C). A tac dung với brom cho san phâm ch ứa 65,04% brom ́ ́ ̣ ̉ ̉ (theo khôi lượng). Vây A có công thức phân tử là ́ ̣ A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2. Câu 73: Để trung hoa 40 ml giâm ăn cân 25 ml dung dich NaOH 1M. Biêt khôi l ượng riêng cua giâm la ̀ 1 g/ml. Vây ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ mâu giâm ăn nay có nông độ là ̃ ́ ̀ ̀ A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 74: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B đ ược h ỗn h ợp X. Đ ể trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D.Axit axetic, axit acrylic. Câu 75: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH. Câu 76: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam ch ất r ắn và th ấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. Câu 77: X là hôn hợp gôm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lây 21,2 gam X tac dung với 23 gam C 2H5OH (xuc ̃ ̀ ́ ́ ̣ ́ tac H2SO4 đăc, đun nong) thu được m gam hôn hợp este (hiêu suât este hoa đêu đat 80%). Giá trị m là ́ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̣ A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. Câu 78: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu đ ược thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na th ấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%.B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%. Câu 79: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng h ỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H 2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (M Z < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho h ấp th ụ hoàn toàn vào bình 1 đ ựng P 2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2. Câu 81: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O2 đã phản ứng. CTPT của A là A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 82: X là hôn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử môi axit chứa không qua ́ 2 nhom -COOH. Đôt chay hoan toan ̃ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ 9,8 gam X được 11 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X gôm ̀ A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOCCH2COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 83: Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit h ữu c ơ X đ ược d ẫn l ần l ượt qua bình 1 đ ựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam và kh ối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT của A là D. A hoặc B hoặc C. A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH.
- Câu 84: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), m ạch h ở. Lấy cùng s ố mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là A. axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH. B. axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH. C. axit lauric : CH3(CH2)10COOH. D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH. Câu 85: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn v ới Na ho ặc v ới NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 86: Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thanh hai phân băng nhau. - Đôt chay phân 1 được 19,8 gam CO2. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ - Cho phân 2 tac dung hoan toan với 0,2 mol NaOH, thây sau phan ứng không con NaOH. Vây A co ́ công th ức phân t ử ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ là A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C3H4O4. D. C6H8O4. Câu 87: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A 1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO 2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 88: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C 3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na 2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia ph ản ứng tràng g ương. CTCT c ủa E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của m ột axit h ữu cơ thu đ ược 0,15 mol CO 2, hơi H2O và Na2CO3. CTCT của X là A. C3H7COONa. B. CH3COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 90: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đ ơn ch ức m ạch h ở là đ ồng đ ẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đ ốt là Na 2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 91: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu su ất ph ản ứng đ ạt 25%)thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam. B + HCl C . Mg , ete A CO 2 → → → Câu 92: Cho sơ đồ sau : C2H5Br C có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. (COOH)2 B D C2H5OH Câu 93: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa A Các chất A, B, D có thể là A. H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2. B. H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6 ; C2H4(OH)2. Câu 94: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic v ừa đ ủ đ ể làm m ất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành ph ần ph ần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn 7,2gam một axit cacboxylic trong phân tử có hai liên kết đôi cần dùng 6,72 lit O2 (đktc), sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30gam kết tủa. CTPT của axit là: A. C3H4O4 B. C3H4O2 C. C4H6O2 D. C4H6O4 Câu 96. Hỗn hợp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với NaOH dư. Lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng vôi tôi xút hoàn toàn, được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là: 6,25.Hai axit có % số mol lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 20% và 80% D. 25% và 75% Câu 97. Hỗn hợp A gồm 2 chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit fomic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì thu được 23g kết tủa. Còn nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với NaHCO3 thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng (gam) mỗi axít trong hỗn hợp A là: A. 2,4; 3,7 B. 2,96; 3 C. 1,84; 3 D. 2,3; 2,96 Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 axit hữu cơ đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm vào bình đ ựng l ượng d ư dung d ịch m+ p Ca(OH)2 , khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng. P = 0,62t và t = .Hãy xác định CTPT 13 / 15 X. A.C3H7COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH Câu 99.Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lít CO 2 (đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol hỗn hợp X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit là: A. CH3COOH; C2H5COOH B. HCOOH; (C OOH)2 C. CH3COOH; C3H7COOH D.CH3COOH;(COOH)2. Câu 100. Cho các axit HCOOH(1); C2H5COOH(2); CH3COOH(3); (CH3)2CHCOOH(4). Dãy các axit sắp xếp theo thứ tự tính PH tăng dần từ trái qua phải là A. 1; 3; 2; 4 B. 1; 2; 3; 4 C. 4; 2; 3; 1 D.3; 2; 4; 1
- Câu 101. Cho 5,8 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng với một lượng vừa đủ rượu metylic dưới tác dụng xúc tác của axit sufuric đặc có đun nóng. Lượng nước thu được sau phản ứng cho tác dụng với natri dư thu được 224 ml khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng este thu được bằng: D. Không xác đ ịnh đ ược. A 6,08 B. 5,94 C. 5,8 Câu 102. Độ điện li 3 dd CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy sau: A. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl B. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M D. CH3COOH 0,001M < HCl < CH3COOH 0,1M Câu 103. Dung dịch HCl và dụng dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, PH của 2 dung dịch tương ứng là x, y. Quan hệ giũa x và y là: (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1phân tử bị điện li) A. y = x-2 B. y = 100x C. y = x+2 D. y = 2x Câu 104. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đ ược 11,2 lít khí CO 2 ở đktc. Để trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dd NaOH 1M. CTCT phù hợp của 2 axit là: A. CH3COOH; C2H5COOH B. HCOOH; (COOH)2 C. HCOOH; C2H5COOH D. CH3COOH; HOOC-CH2-COOH Câu 105. Một hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức no k ế tiếp nhau và H 2O. Cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 0,896l khí H2 (đktc). Nếu đốt hoàn toàn 1/2 hh trên rồi dẫn hỗn hợp sau phản ứng qua bình 1 ch ứa CaCl 2 khan và bình 2 chứa KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,08g bình 2 tăng 2,2g.V ậy 2 axit đ ơn ch ức no ở trên là nh ững axit nào dưới đây: A. CH3COOH; C2H5COOH B. C2H5COOH; C3H7COOH C. CH3COOH; HCOOH D. C4H9COOH; C3H7COOH Câu 106. Tổng số mol của các hạt có trong 10 ml dung d ịch HCOOH 0,3 M (bi ết đ ộ đi ện li α của axít trong dung dịch bằng 2%) A. 0.036 B. 0,003 C. 0,00306 D. 0,00336 Câu 107. Trộn a gam một rượu đơn chức và b gam một axít đơn chức rồi chia hỗn h ợp thành 3 ph ần b ằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít H 2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai thu được 39,6 gam CO 2. Đun nóng phần ba với H2SO4 đặc thu được 10,2 gam este (hiệu suất pứ este là 100%). Đốt cháy 5,1 gam este thì thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của rươu và axít là : D. Cả a và c A. C4H9OH; HCOOH B. C2H5OH; C2H5COOH C. CH3OH; C3H7COOH Câu 108. Axit hữu cơ X nào sau đây thoả mãn điều kiện: Vlít CO2( t0C, P atm) m (g) X + NaHCO3 o Vlít CO2( t0C, P atm) m (g) X + O2 t A HCOOH B. (COOH)2 C. CH2(COOH)2 D. a và b Câu 109. Hỗn hợp A gồm một axit Cacboxylic no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc Hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau p ứ đựơc 17,04g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu đc 26,72 g hỗn h ợp CO 2 và H2O . Tên gọi của các Axit trong A là A. Etanoic, Propenoic và Butenoic B. Metanoic, Butenoic và Pentenoic C. Etanoic, Butenoic và Pentenoic D. Metanoic, Propenoic và Butenoic Câu 110: Trong các đồng phân axit cacboxylic không no, mạch hở có công thức phân t ử là C 4H6O2. Axit có đồng phân cis-trans là: D. Không chất nào có đồng phân cis- A. CH2=CH-CH2COOH. B. CH3CH=CHCOOH C. CH2=C(CH3)COOH. trans. Câu 111: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? A. dd HCHO B. dd CH3CHO C. dd CH3COOH D. dd CH3OH Câu 112: Trong phản ứng: C6H5COOH + HNO3 (tỉ lệ mol 1:1) → chất hữu cơ D,D là: A. o-NO2-C6H4COOH. B. m-NO2-C6H4COOH. C. p-NO2-C6H4COOH. D. Axit 1,3,5-trinitrobenzoic. Câu 113: Hợp chất có công thức C xHyOz có khối lượng phân tử là 60 đvC. Trong các chất trên có ch ất A tác d ụng được với Na2CO3 sinh ra CO2. Chất B tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương. Chất C tác d ụng đ ược v ới NaOH nhưng không tác dụng được với Na.Công thức cấu tạo có thể có lần lượt của A, B, C là: A. C3H7COOH; HOCH2CH2CHO; CH3COOCH3. B. HCOOH; (CH3)2CHOH; CH3CH2OCH3. C. C2H5COOH; HOCH2CH2CHO; C2H5COOCH3. D. CH3COOH; HOCH2CHO; HCOOCH3. Câu 114: Tên của axit CH3-CH2-CCl2-CH(CH3)-COOH là: A. 3,3-điclo-2-metylpentanoic B. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoic C. 2-metyl-3,3-điclopentanoic D. Axit 3,3-điclo-3-etyl-2-metylpentanoic Câu 115: Cho axit HOOC-CH2CH2CH2CH2-COOH. Tên gọi của axit này là: D. Cả A, B, C đều sai. A. Axit ađipic B. Axit 1,4-butanđicacboxylic C. Axit 1,5-hexađioic Câu 116: Cho các chất: axeton, anđehit axetic, rượu isopropylic. Để nhận biết anđehit không dùng hóa ch ất: A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. Cu(OH)2/NaOH D. dd Br2 Câu 117. Cho CH3OH tác dụng với CuO nóng đỏ, lấy dư, thu được anđehit fomic. Cho hỗn h ợp rắn còn l ại sau ph ản ứng tác dụng hết với HNO3 đậm đặc thu được 0,734 lít NO2 ( ở 27oC và 765 mmHg). Khối lượng anđehit sinh ra là: A. 0,45g B. 0,9g C. 0,18g D. 0,225g Câu 118. Anđehit fomic có thể tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hóa CH4 bằng O2 có xúc tác V2O5 ở 20oC. Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m3 CH4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 75%.
- A. 3kg B. 4,5kg C. 4,8kg D. 5,4kg Câu 119. Khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được là bao nhiêu khi lên men 0,5lít r ượu etylic 6 o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. ( hiệu suất các phản ứng là 100%) A. 31,3g B. 34,5g C. 37,7g D. 39,8g Câu 120. Để trung hòa hỗn hợp của phenol và axit axetic cần dùng 23,4ml KOH 20% ( kh ối l ượng riêng 1,2g/ml). Hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với nước brom tạo nên 16,55g kết tủa. Khối lượng của axit trong h ỗn h ợp là: A. 2g B. 5g C. 3g D. 4g Câu 121. 2,76g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic vừa đủ làm m ất màu hoàn toàn 50g dung d ịch Br 2 9,6%. Để trung hòa hết 1,38g hỗn hợp hai axit trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M ? A. 40ml B. 80ml C.50ml D.60ml Câu 122. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất ph ản ứng đ ược v ới (CH3)2CO là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 123. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. cumen. Câu 124. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân t ử của X là A. C9H12O9. B. C3H4O3. C. C6H8O6. D. C12H16O12. Câu 125. Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn ch ức. Toàn b ộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hi ệu su ất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 60%. B. 70%. C. 50%. D. 80%. Câu 126. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO 2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. O=CH-CH=O. Câu 127. Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, C2H5COOH. C. HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 128. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; ch ất X ph ản ứng v ới ch ất Z t ạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 129. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thu ỷ phân trong dung d ịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều ch ế đ ạt 75%) là A. 400 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 300 gam. Câu 130. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu đ ược 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 30 ml dung d ịch NaOH 1M, thu đ ược 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 131. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so v ới hiđro b ằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đ ược h ỗn h ợp Y g ồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác d ụng hoàn toàn v ới l ượng d ư dung d ịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 16,3%. B. 65,2%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 132. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 50 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 30 gam Câu133. Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng n ước brom d ư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A.2,09 gam B. 1,35 gam C. 3,45gam D. 3,91 gam Câu 134. Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau: - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 2,7 g nước. - Phần hai tham gia phản ứng cộng H2, Ni, t0 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí cacbonic thu được ở đktc là: A. 1,344 L B. 0,224 L C. 3,36 L D. 4,48 L Câu 135. Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít(đkc) 1 hidrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ba(OH) 2 dư, tạo thành 29,55g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35g . Công thức phân tử của A là : A. CH4 B. C3H4 C. C3H6 D. C3H8 Câu 136: Hidrocacbon A tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp , thu 4 dẫn xuất chứa brom là đồng phân của nhau và có tỉ khối hơi của mỗi đồng phân đối với hidro là 75,5. CTPT và tên đúng của A là: A. C5H12; 2,2-dimetylpropan B. C6H14; 2,3-dimetylbutan. C. C5H12; 2-metylbutan. D. C4H10; metylpropan. Câu 137: Cã thÓ nhËn biÕt 3 chÊt: C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH b»ng mét ho¸ chÊt lµ:
- A. CuO B. Dung dÞch níc Br2 C. Dung dÞch KMnO4 D. Na Câu 138 X là hợp chất hữu cơ có một loại chức trong phân t ử. Đốt X thu được CO2 và H2O với n CO2 :n H 2O =3:4. X tác dụng Na tri thu được hidro với tỷ lệ n x:n H 2 = 1:1 . Biết X làm tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng. Tên của X là: A. propandiol-1,2 . B. glixerin. C. propandiol-1,3. D. Etilenglicol. Câu 139: Một dd X chứa 5,4g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dd X ph ản ứng v ới n ước brom (d ư), thu được 17,25g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử, giả s ử ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. Công th ức phân t ử chất đồng đẳng của phenol là: A. C8H9OH B. C7H7OH. C. C10H13OH D. C9H11OH. Câu 140. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 50 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 30 gam Câu 141: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit là: A. HOOC-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. HOOC-(CH2)3-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 142: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hóa chất: A. Na, dung dịch H2SO4. B. AgNO3/NH3, dung dịch H2SO4. C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. Câu 143: Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là: A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54. Câu 144: Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau: Butilen X Y Z T Axetilen → → → → → A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan Câu 145: Đun m gam ancol X với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít khí của một olefin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng của bình tăng 17,04 gam. m có giá trị là: A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam. Câu 146: Đun 82,8g hỗn hợp 3ancol đơn chức đồng đẳng k ế tiếp nhau v ới H 2SO4 đặc ở 140oC (H=100%) thu được 66,6g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Công thức 3 ancol là: A. CH4O , C2H6O, C3H8O B. C2H4O, C3H6O, C4H8O C. C3H6O, C4H8O, C5H10O D. C2H6O, C3H8O, C4H10O 147 . Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C 6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung d ịch trên ở đi ều ki ện thường nhưng tác dụng được với H 2 dư tạo ra D có công thức phân tử C 6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là A). Hex-1,4-điin và benzen. B). Hex-1,4-điin và toluen. C). Benzen và Hex-1,5-điin. D). Hex-1,5-điin và benzen. 148. Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau ph ản ứng thu đ ược h ỗn h ợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y. A). 18,2 gam B). 19 gam C). 16,8 gam D). 19,8 gam 149). Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem th ực hi ện ph ản ứng este hóa thu đ ược thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác d ụng v ới Na th ấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là : A). CH2=CH-COOH, H%= 78% B). CH3COOH, H% = 72%. C). CH2=CH-COOH, H% = 72% D). CH3COOH, H% = 68% 150). Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A). C2H5OH và CH3OH. B). CH3OH và C3H7OH. C). C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D). CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. 151). Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ? A). propen, propin, isobutilen. B). but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen. C). etilen, axetilen và propanđien D). etyl benzen, p-Xilen, stiren 152). Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là A). 1,20 gam. B). 1,64 gam. C). 1,04 gam. D). 1,32 gam. 153. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
- A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 154: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 155: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu đ ược 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đ ủ v ới 500 gam dung d ịch Br 2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Câu 156: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí b ằng 5,207. Ankan đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 157: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3m gam CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 158: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thu đ ược tỉ l ệ nCO 2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức tổng quát của các ancol trong dãy đồng đẳng trên là: A. CnH2n+2Oa B. CnH2n+2O C. CnH2n-6O D. CnH2n-2O Câu 159: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X, Y đ ồng đ ẳng liên ti ếp (M X < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp t ương ứng là: A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20. Câu 160: Để tách but-1-in ra khỏi hỗn hợp với but-2- in, nên A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn. B. dùng dung dịch brom. C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl. D. dùng dung dịch KMnO4. Câu 161. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được ch ỉ m ột d ẫn xu ất brom có t ỉ kh ối h ơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan. 162. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu đ ược 8,96 lít CO 2 (đktc)và 10,8 gam H2O. Dẫn m gam hỗn hợp ancol trên qua CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm B.Cho B vàodung dịch AgNO 3/NH3 dư đun nóng thấy có 43,2 gam Ag kết tủa ( hiệu suất các pư = 100%). Hai ancol trên là A.CH3OH , CH3CHOHCH3. B.CH3OH,CH3CH2CH2OH. C.CH2OHCH2OH,CH3CH2OH. D.CH3OH và CH3CH2CHOHCH3. 163. Có các chất C2H2, CH3CHO, CH2OH-CH2OH, CuO, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A.4. B.5. C.6. D.7. 164.Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là A.65,22%. B.32,60%. C.26,40%. D.21,74%. 165. 14 gam một anđehit mạch hở A phản ứng được với tối đa 8,96 lít H 2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).Công thức cấu tạo của A có thể là A.CH2=CHCHO. B.CH2=CHCH2CHO. C,CH2(CHO)2. D.HCO-C≡CCHO. 166. Cho 17,92 lít (đktc) hỗn hợp X (gồm H 2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96 gam H 2O và 16,128 lít CO2 (đktc).Công thức phân tử của 2 olefin là A.C3H6 và C4H8. B.C2H4 và C3H6. C.C4H8 và C5H10. D.C5H10 và C6H12. 167. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hoá ancol X thu được anken Y, sau đó hiđrat hoá Y đ ược ancol X 1 không bị oxi hoá bởi CuO đun nóng. Cho biết X và X1 tương ứng với cặp ancol nào sau đây? A. butan-1-ol và butan-2-ol B. butan-2-ol và butan-1-ol C. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol và 2-metylbutan-2-ol 168. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau, số mol các chất trong h ỗn h ợp b ằng nhau. Cho hỗn X qua dung dịch brom dư thì có 16 gam Br2 đã phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 15,4 gam CO2. Vậy các chất trong X là: A. C2H6, C3H6, C4H8 B. CH4, C2H4, C3H6 C. C3H8, C2H4, C3H6 D. C2H6, C2H4, C3H6 169. Dãy nào sau đây gồm các chất tan tốt trong nước? A. C2H5OH, CH3COOH, CH3(CH2)3CH2OH B. C2H5OH, CH3COOH, HCHO C. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH D. HCHO, C2H5OH, C6H5NH2 170. Cho các công thức phân tử: C3H8O, C3H6O2, C4H8O2, C3H6O. Ứng với công thức phân tử nào sẽ có nhiều đồng phân no đơn chức mạch hở nhất? A. C3H8O B. C4H8O2 C. C3H6O D. C3H6O2 171. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỉ lệ mol là 1:1. Oxi hoá hoàn toàn m gam h ỗn h ợp X thu được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư/NH3 thu được quá 21,6 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là: A. HCHO và C3H5CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. HCHO và C3H7CHO D. HCHO và C2H3CHO Câu 172: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đ ơn ch ức m ạch h ở là đ ồng đ ẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc bình 2
- đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình m ột là 3,51 gam. Ph ần ch ất r ắn Y còn l ại sau khi đ ốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C3H7COONa và C4H9COONa. B. CH3COONa và C3H7COONa. C. C2H5COONa và C3H7COONa. D. CH3COONa và C2H5COONa. Câu 173:Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol h ỗn h ợp thu đ ược 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu t ạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. HCOOH và HOOC-COOH C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH. Câu 174: Số phản ứng oxi hóa –khử là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập tổng hợp hoá hữu cơ lớp 11
106 p | 1019 | 386
-
Kiến thức hóa hữu cơ lớp 11
11 p | 1189 | 370
-
Phương pháp giải bài tập Ancol
3 p | 399 | 97
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 (Có đáp án)
64 p | 731 | 90
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 584 | 75
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 408 | 67
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 1223 | 65
-
Bài tập tự luận Ancol - Phenol
7 p | 384 | 60
-
Bài tập hóa hữu cơ lớp 11
10 p | 468 | 55
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
1 p | 438 | 48
-
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 24 bài: Bài đọc thêm Nhớ Đồng - Tố Hữu
29 p | 375 | 39
-
Một số bài tập về Hidrocacbon hay
6 p | 178 | 34
-
Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 2
310 p | 46 | 6
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
6 p | 108 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
15 p | 47 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
12 p | 12 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
10 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn