BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ LTĐH-CĐ 2012
lượt xem 154
download
Câu 1. Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO2) với brom trong dung dịch NaOH là A. 42. B. 21. C. 25. D. 37.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ LTĐH-CĐ 2012
- THPT chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ LTĐH-CĐ 2012 Câu 1. Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO2) với brom trong dung dịch NaOH là A. 42. B. 21. C. 25. D. 37. Câu 2. Cho biết 0,95 gam MnO2 không tinh khiết tác dụng vừa đủ với 0,855 gam axit oxalic trong môi trường axit sunfuric theo phản ứng: MnO2 + H2C2O4 + H2SO4 MnSO4 + 2CO2 + 2H2O. Tính % tạp chất có trong MnO2? A. 8%. B. 10%. C. 13%. D. 15%. Câu 3. Cho sơ đồ:Fe3O4 + dd HI (dư)X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là: A. FeI2 và I2 B. Fe và I2 C. FeI3 và FeI2 D. FeI3 và I2 Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho FeCl3 vào dung dịch KMnO4 có H2SO4 loãng. (2) Sục khí H2S vào dung dich FeCl3. (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3. (5) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc. (6) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất. C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 6. Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7. Cho các kết luận sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng thấy xuất hiện kết tủa. (2) Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều từ trái sang phải: HF, HCl, HBr, HI. (3) Tất cả các kim loại khi tác dụng với khí nitơ muốn xảy ra phản ứng thì cần phải đun nóng. (4) 3 axit HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH tan vô hạn trong nước. (5) Khi thay H ở nhóm cacbxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng gốc R- của ancol thì được este. Số kết luận đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 8. Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. B. Sục khí O2 vào dung dịch KI. C. Sục khí CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2 . D. Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH. Câu 10. Cho các kết luận sau (1) Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. (2) Andehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4.
- (3) Quấn một dây đồng vào một thanh sắt để ngoài trời thì thanh sắt bị ăn mòn điện hoá. (4) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom. (5) Tinh bột và xen lulozơ có nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (6) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể sử dụng dung dịch: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 (vừa đủ). Số kết luận đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa lần lượt là A. 4 và 4. B. 6 và 5. C. 5 và 2. D. 5 và 4. Câu 12. Cho các phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Khí X. FeS + HCl → Khí Y. NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa Khí Z. KMnO4 Khí T. Các khí tác dụng được với nước clo là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. Y, Z. D. X, Y. Câu 13. Cho các phản ứng: (1) Cu(NO3)2 (2) Cl2 + KOH (3) H2O2 (4) NO2 + NaOH → (5) Br2 + SO2 + H2O → (6) KMnO4 Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 14. Cho các chất: NH4Cl, Na2CO3 , NaF, H2CO3 , KNO3 , HClO, KClO. Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 15. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng 100ml dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Tăng nhiệt độ lên đến 50OC. B. Thay 100mldung dịch H2SO4 2M bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M. C. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. D. Thêm 100 ml dung dịch H2SO4 trên nữa. Câu 16. Cho các phản ứng: (1) Cl2 + H2O (2) C6H12O6 (3) KNO3 (4) C2H4 + KMnO4 + H2O (5) K2Cr2O7 (6) NH4Cl Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 17. Cho phản ứng có cân bằng: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O. Tính hằng số cân bằng biết khi đạt trạng thái cân bằng có 1 mol axit, 1 mol ancol, 2 mol este và 2 mol nước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, O2, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là ́ B. 4 chất. C. 1 chất. D. 3 chất. A. 2 chât. Câu 19. Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: E (Ag /Ag) = +0,7995 V; E (K /K) = -2,92 V; o + o + Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V; Eo(Mg2+/Mg) = -2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = -0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = +0,344
- V. Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện A. Ca và Ag. B. Zn và Cu. C. K và Ag. D. Zn và Ag. Câu 20: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3. C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3. Câu 21: Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là A. NaNO3, NaHSO4. B. NaAlO2, NaNO3. C. NaNO3, NaHCO3. D. NaNO2, NaHSO3. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 23: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt gồm: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế nào? A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 24: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 25: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3. C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là: A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2 Câu 27: Cho các phản ứng sau : (1) F2 + H2O (2) Ag + O3 (3) KI + H2O + O3 (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 (5) Điện phân dung dịch H2SO4 (6) Điện phân dung dịch CuCl 2 (7) Nhiệt phân KClO3 (8) Điện phân dung dịch AgNO3 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 28: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t C như sau: o - Bình (1) chứa H2 và Cl2 - Bình (2) chứa CO và O2
- Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào? A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. C. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. Câu 29: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 60%. B. 36%. C. 24%. D. 48%. Câu 30: Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. Zn < Fe < Mg < Al. B. Fe < Zn < Al < Mg. C. Zn < Fe < Al < Mg. D. Zn < Mg < Fe < Al. Câu 31: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với muối sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi muối? A. Fe, Ni, Cu. B. Mg, Al, Zn. C. K, Ca, Al. D. Cu, Mg, Ni. Câu 32: Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. Câu 33: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 8a/3
- A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB Câu 42: Khi cho hổn hợp Fe3O4 và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dd Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y? A. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2 C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4 Câu 43: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s là: A. 12 B. 1 C. 10 D. 2 Câu 44: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của pư tổng hợp NH3 là: A. 10% B. 20% C. 15% D. 25% Câu 45: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất pư với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có pư tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dd KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 . (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dd FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dd AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dd H2S. Số thí nghiệm có pư oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,3,4,6. B. 1,2,4,5 C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,4. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Thủy tinh lỏng là dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 B. Nước Gia-ven là dd hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit. C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. Câu 48: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? B. Nước A. Dd NaCl C. Dd NaOH D. Dd H2SO4 loãng Câu 49: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe Câu 50: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là: A. 2SO3(k) ↔ 2SO2(k) + O2(k) B. CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) C. N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k) D. I2(k) + H2(k) ↔ 2HI(k) Câu 51: Xét cân bằng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái 0 cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 3 lần. Câu 52: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. Nước brom và Ca(OH)2 B. NaOH và Ca(OH)2 C. KMnO4 và NaOH D. Nước brom và NaOH Câu 53: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E0(V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ nhất? A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu Câu 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với các hoá chất sau: (1) NaNO3, (2) khí Cl2, (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch KMnO4; (5) bột Cu; (6) dung dịch Na2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
- Câu 55: Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Những phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5) Câu 56: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và Na3AlF6 (criolit) với anot làm bằng than chì và catot làm bằng thép. Sau một thời gian tại catot sinh ra 8,1 kg Al và tại anot thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí (đo ở 8190C và áp suất 1 atm) gồm CO2 60%, CO 20% và O2 20% (theo thể tích). Giá trị của V tương ứng là: A. ≈ 56,0 m3. B. ≈ 22,4 m3. C. ≈ 33,6 m3. D. ≈ 44,8 m3. Câu 57: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaOH và Ba(OH)2. C. NaAlO2. D. NaOH và NaAlO2. Câu 58: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là A. 1,28 A0. B. 1,97 A0. C. 1,67 A0. D. 1,41A0. Câu 59: Cho sơ đồ : Photpho (a gam) X dd Y dd Z Chất tan trong dung dich Z gồm: ̣ A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. Na3PO4 và NaHPO4. D. Na2HPO4 và NaH2PO4. Câu 60: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4 (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+ (5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y (8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7 Số nhận xét đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép. (2) Tráng một lớp Sn mỏng lên bề mặt tấm thép. (3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. (4) Gắn một số miếng Al lên bền mặt tấm thép. (5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép. Số trường hợp tấm thép được bảo vệ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 62: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí. (2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al+3. (3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH- (4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
- (5) Cho Al vào dung dịch CuCl2, xảy ra sự ăn mòn điện hoá học (6) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc và HNO3 đặc Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 63: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Al(OH)3, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 64: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau: MnO2 + HClđặc khí X + … ; KClO3 khí Y + …; NH4NO2(r) khí Z + … ; FeS + HCl khí M + ...; Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 65: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 5. Câu 66: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa A. Na2CO3, H2SO4 loãng B. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH C. FeCl3 D. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa Câu 67: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4. A. Mg B. Zn C. Al D. Cu Câu 68: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là A. 32 B. 28 C. 20 D. 30 Câu 69: Ion M2+ có tổng số hạt (n, p, e) là 58 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Phương pháp điều chế M từ M2+ là: A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch Câu 70: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag+/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg và cặp Ni2+/Ni lần lượt là: A. -1,87V và +0,26V. B. -2,37V và -0,26V. C. -1,46V và -0,34V. D. - 0,76V và -0,26V. Câu 71: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. Fe + HI (dd) B. FeO + HI (dd) C. Fe2O3 + HI (dd) D. Fe3O4 + HI (dd) Câu 72: Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+ D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+ Câu 73: Cho các dd sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6 Câu 74: Cho cân bằng hóa học (1)
- Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt C. là pư oxi hóa khử D. tỏa nhiệt Câu 75: Điện phân dd hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ thu được dd X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là: A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b. Câu 76: Có các dd NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó? A. h4 < h3 < h2 < h1 B. h4 < h2 < h1 < h3 C. h2 < h4 < h1 < h3 D. h1 < h2 < h3 < h4 Câu 77: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 78: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dd gì? A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 Câu 79: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 80: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. N B. F C. O D. Ne Câu 81: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là A. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1 Câu 82: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 64 B. 66 C. 60 D. 62 Câu 83: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3 Câu 84: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 85: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: FexOy + CO A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny. Câu 86: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại. A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 87: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2- C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > 2+ Fe > Ag Câu 88: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
- B. Nước A. Dd H2SO4 loãng C. Dd NaOH D. Dd HCl Câu 89: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dd HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Pư xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp? A. Không đủ dữ kiện để kết luận B. Các muối Cacbonat pư hết, do có HCl dư C. Pư xảy ra vừa đủ D. Không đủ HCl để pư hết các muối Cacbonat Câu 90: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 91: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al Câu 92: Xét pư thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 23 B. 20 C. 18 D. 0.05 Câu 93: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2
- A. H3XO4>H2YO4>HZO4 B. HZO4 > H2YO4>H3XO4 C. H2YO4>HZO4>H3XO4 D. H2ZO4>H2YO4>HXO4 Câu 101: Cho các phát biểu sau 1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm. 4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi. 5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5. Câu 102: C¸ch nhËn biÕt nµo kh«ng chÝnh x¸c: A. §Ó nhËn biÕt O2 vµ O3 ta dïng dung dÞch KI cã lÉn tinh bét. B. §Ó nhËn biÕt NH3 vµ CH3NH2ta dïng axit HCL đặc C. §Ó nhËn biÕt CO vµ CO2 ta dïng nưíc v«i trong. D. §Ó nhËn biÕt SO2 vµ SO3 ta dïng dung dÞch nưíc brom. Câu 103: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 e) HCHO + H2 f) Cl2 + Ca(OH)2 g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 104: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 24. B. 22. C. 142. D. 162 Câu 105: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. lưỡng tính. D. Bazơ. B. Trung tính. C. Axit. Câu 106: Cho các chất tham gia phản ứng: a, S+ F2 b, SO2 + H2S c, SO2 + O2 d, S+H2SO4(đặc nóng) e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O f, SO2 + Br2 + H2O Khi các điều kiện có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6 là A.4 B. 5. C. 3. D. 2. Câu 107: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+ B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo D. dung dịch HF hoà tan được SiO2 Câu 108: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với A. dung dịch Br2 và dung dịch HCl B. dung dịch HCl C. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH Câu 109. Cho các chất tham gia phản ứng :
- (2) SO2 + H2S (dư) →…… (3) SO2 + O2 (dư) (1) S + F2 …. (4). S + H2SO4 (đặc, nóng) →…… (5) H2S + Cl2(dư) +H2O →…… Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 110. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd biến đổi như thế nào A. [Ag+] tăng dần và [Cu2+] tăng dần . B. [Ag+ ] giảm dần và [Cu2+] giảm dần. C. [Ag+] tăng dần và [Cu2+] giảm dần. D. [Ag+] giảm dần và [Cu2+] tăng dần. Câu 111. Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 112. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 113. Thực hiên các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (7) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 114 Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là? A. 8. B. 6 C. 9 D. 7. Câu 115. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: (1) bán kính nguyên tử tăng. (2) độ âm điện giảm. (3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần. (5) tính kim loại tăng dần. (6) tính phi kim giảm dần. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4. Câu 116. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO3+ c OH + d H2O → e [Al(OH)4] + g NH3 . Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là A. 45 B. 32 C. 30 D. 34 Câu 117. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là: A. SO2 hay H2S B. H2S hay NO2 C. CO2 hay SO2 D. CO2 hay NO2 Câu 118. Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. Cl2, NO2 B. NO2, SO2 , CO2 C. SO2, CO2 D. CO2, Cl2, N2O Câu 119. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al Câu 120. Ion X2+ có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
- A. B. C. D. Câu 121. Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau: SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2) HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3) Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH . B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl. C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl. D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH. Câu 122. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do A. Clo là chất oxy hóa mạnh B. Clo là chất khí tan trong nước C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnh D. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh Câu 123. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? A. 3. B. 2 C. 4 D. 1. Câu 124. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được dd X, sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là A. x + y = 2z + 2t B. x + y = 2z +3t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = z + t Câu 125. Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của + 2+ 3+ Ag > Cu > Fe C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg Câu 126. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản ứng xong thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa là: A. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 Câu 127. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp A (không thay đổi lượng ban đầu có trong A) gồm: Ag, Fe, Cu. Người ta dùng dung dịch với lượng dư nào sau đây: A. Dung dịch H2SO4 loãng, không có không khí B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Fe(NO3)3 D. Dung dịch Cu(NO3)2 Câu 128. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. B. C. D. Câu 129. Dãy nào sau đây gồm các chất có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Pb(OH)2 B. Na2CO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, ZnO, Fe(OH)3, Cr(OH)2 D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, CrO3 Câu 130. Cho a mol AlCl3 trong dung dịch tác dụng với dung dịch A gồm: b mol NaOH + c mol Ba(OH)2. Hãy cho biết mối quan hệ nào sau đây giữa a, b, c để sau phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa: A. > 4 B. C. 0
- C. Chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 133. Cho các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3; (NH4)2SO4; AlCl3; MgCl2; FeCl3. Thuốc thử duy nhất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch trên: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 134. Cho cân bằng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) . Hãy cho biết yếu tố nào sau đây đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: A. Tăng nồng độ NH3 B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất Câu 135. Cho các hiđroxit sau: NaOH (1); Al(OH)3 (2); Mg(OH)2 (3); KOH (4). Hãy chọn quy luật tính bazơ tăng dần: A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4) Câu 136. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi ti ếp xúc v ới dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn điện hóa học trước là: A. I, III, IV B. I, II, IV C. I, II, III D. II, III, IV Câu 137: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là. A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t Câu 138: Cho dãy các chất: C rO 3 , Cr 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 139: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 140: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05 Câu 141: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử? A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ C. kim cương, P trắng D. I2, nước đá Câu 142: Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 143: Cho Cacbon (C) lần lượt tác d ụng v ới H 2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. S ố phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là ch ất kh ử? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
- Câu 144: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 145: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 146: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 147: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr Câu 148: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 149: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg. C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO. Câu 150: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2 (4) H2S + SO2 (2) NO2 + NaOH (5) KClO3 + S (3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3 Câu 151: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl Câu 152: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2. Câu 153: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá. B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. Câu 154: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2?
- A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2. Câu 155: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong n ước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 156: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập tổng hợp ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 6
3 p | 642 | 161
-
Bài tập tổng hợp Hóa học hữu cơ và đáp án
5 p | 779 | 147
-
Bài tập tổng hợp chương 2: Động lực học - Vật lý 10
8 p | 712 | 71
-
Bài tập tổng hợp kiến thức học kì 2 môn tiếng anh 11
4 p | 269 | 66
-
Bài tập tổng hợp ôn thi HKII Vật lý lớp 10
2 p | 388 | 50
-
24 Bài tập Tổng hợp về Thể tích khối lăng trụ
11 p | 261 | 14
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP ANH VĂN
13 p | 135 | 13
-
Bài tập tổng hợp về kim loại
5 p | 121 | 10
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 14
12 p | 117 | 6
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 3
3 p | 94 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 2
11 p | 91 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 5
7 p | 173 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 6
7 p | 108 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 13
13 p | 110 | 5
-
Bài tập tổng hợp phản ứng hạt nhân (có đáp án)
10 p | 179 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ - TEST 4
13 p | 94 | 5
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 4,5: ĐỀ 1
10 p | 120 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn