1
Bài tập trắc nghiệm chương 3
1. Tác dụng của một lực lên một vt rắn là không đổi khi:
A. Lực đó trượt trên giá của nó. B. Giá của lực quay một góc 900.
C. Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi.
D. Độ lớn của lực thay đổi ít.
7. Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì:
A. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.
B. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Các lực c dụng lên vật luôn cùng chiều. D. Không có lực nào c dụng n vật.
8. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mt phẳng nằm ngang một góc
= 450. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một qucu
đồng chất khối lượng 2kg. B qua ma sát lấy g = 10m/s2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng bao
nhiêu?
A. 1,4N. B. 20N C. 28N. D. 14N.
9. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 6.28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. Vật dừng lại ngay. B. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật đổi chiều quay. D. Vật quay đều với vận tốc góc.
10. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay s lập tức dừng lại.
C. Vật quay được là nhờmomen lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy tốc độ của vật thay đi thì chắc chắn là đã có mômen lực tác dụng lên vật.
11. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật. B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Vị trí của trục quay. D. Tốc độ góc của vật.
12. Khi một vật rắn quay quanh mt trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị:
A. Bằng 0. B. Luôn âm. C. Luôn dương. D. khác 0.
13. Mômen lựcc dụng lên một vật là đại lượng
A. đặc trưng cho c dụngm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương.
14. Hợp lực của hai lực song song, trái chiều có đặc điểm o sau đây?
A. Có phương song song vi hai lực thành phần. B. Cùng chiều với chiều của lực lớn hơn.
C. Có độ lớn bằng hiệu đ lớn của hai lực thành phần. D. Các đặc điểm trên đều đúng.
15. Chọn câu sai.
Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với
A. đưng thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật. B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N.
C. trục đối xứng của vật. D. đường thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
16. Một viên bi nằmn bằng trong một cái lỗ tren mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là:
A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền sau đó chuyển thành cân bằng phiếm định.
17. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là:
A. 100N.m B. 2.0N.m C. 0.5N.m. D. 1,0N.m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
2
18. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Mômen của ngẫu lực này là:
A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. Chưa biết đượccòn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
19. Một tấm ván nặng 240 N đưc bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m ch đim
tựa B 1,2m. Hỏi lực tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 160N. B. 120N. C. 80N.
D. 60N.
20. Muốn cho vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì:
A. Tổng momen của các lực phải bằng hằng số. B. Tổng mômen của các lực phải khác 0.
C. Tổng mômen của các lực phải là một veccó giá đi qua trục quay.
D. Tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của tất cả các
lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
21. Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một
lực F ớng thẳng đứng n phía trên đnâng đầu B của thanh sắt lên giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn
của lực F bằng bao nhiêu ?
A. F = 40N. B. F = 20N. C. F = 80N. D. F = 10N.
22. Một chiếc vành xe đạp khối lượng phân bố đều có tâm C. Trng tâm của vành nằm tại:
A. Một điểm bất k trên vành xe. B. Một đim bất kỳ ngoài vành xe.
C. Mọi đim của vành xe. D. Điểm C.
23. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau đây về lực tác dụng lên một vật quay quanh một trục cố định.
A. Để tác dụng càng mạnh chcần lực càng lớn.
B. Để có tác dụng càng mạnh chỉ cần điểm đặt của lực ở xa trục quay.
C. Để có tác dụng càng mạnh, lực phải càng lớn và khoảng cách từ trục quay đến phương của lực càng lớn.
D. Tác dụng của lực càng bé khi phương của lực đi qua trục quay.
24. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của chuyển động tịnh tiến của vật rắn ?
A. có thể có quỹ đạo tròn. B. vectơ vận tốc của mọi điểm vào một lúc nào đó đều bằng nhau.
C. vectơ vận tốc của một điểm vào một lúc cũng bằng nhau. D. không thể có điểm nằm yên.
25. Để khiêng một sọt đá nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, người khoẻ hơn đặt điểm treo sọt đá cách vai mình 40
cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Hỏi người khoẻ chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. 800N. B. 720N. C. 700N. D. Một giá trị khác.
26. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trng để định nghĩa đúng về ngẫu lực.
Ngẫu lực là hệ hai lực ... có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
A. song song, cùng chiều. B. song song, ngược chiều.
C. cân bằng nhau. D. trực đối nhau.
27. Mômen của một ngẫu lực có giá trị M = 10 N.m, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 40 cm. Độ lớn của mỗi lực là:
A. 30 N. B. 25N. C. 5 N. D. 10 N.
28. Chọn cụm từ để để điền vào câu dưới đây để được một câu đúng.
Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, cùng độ lớn và…
A. cùng tác dụng ở một thời điểm. B. cùng chiu. C. ngược chiều. D. cả ba đáp án trên đu sai.
29. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 210N, trọng m cách đầu bên trái 1,2m. Thanh thể quay
quanh một trục nm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải c dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ
thanhy nằm ngang? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. F = 10N, hưng thẳng đứng xuống dưới. B. F = 21 N, hướng thẳng đứng xuống dưới.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
3
C. F = 10N, hướng thẳng đứng lên trên. D. F = 15N, hưng thẳng đứng lên trên.
30. Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng t vật rắn là cân bằng?
A. Ba lực đồng quy. B. Ba lực đồng phng.
C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy. D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.
31. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc trục quay và cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.
32. Ngẫu lực gồm hai lực có cánh tay đòn d = 15cm, độ lớn mỗi lực là 20N. Mômen ngẫu lực đối với một trục vuông góc
với mặt phẳng chứa ngẫu lực có giá trị là:
A. 30N.m B. 6N.m C. 60N.m D. 3N.m
33. Hai lực đồng quy có đ lớn F1 = 8N và F2 = 12N. Hợp lực của của chúng không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 4N. B. 20N. C. 14,42N D. 24N
34. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trng để hoàn thành quy tắc về điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định.
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng ti cân bằng thì … có xu hướng làm cho vật quay theo chiều kim
đồng hồ phải bằng … có xu hướng làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. Tổng các lực. B. Tổng các momen lực. C. Tổng các ngọai lực. D. Các lực.
35. Một đènn hiệu giao thông được treo bằng hai sợi dây cáp ở ngã tư đường, phát biểu nào sau đâysai?
A. Đèn chỉ chịu tác dụng của hai lực căng của dây (
1 2
,
T T
).
B. Đèn chịu tác dụng của hai lực căng của dây và trọng lực P của đèn.
C. Do đèn đứng yên nên 1 2
0
T T P
. D. 1 2
, ,
T T P
làm thành hệ cân bằng.
36. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn không thay đổi khi lực đó trượt lên giá của nó.
B. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
C. Trọng lực của một vật rắn giá đường thẳng đứng, hướng xuống dưới đặt một đim bất gắn với
vật.
D. Trọng tâm của vật rắn là điểm đt của trọng lực.
37. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nếu đường thẳng đứng vẽ t trọng tâm của vật không đi qua mặt chân đế, vt rắn không thể cân bằng.
B. Nếu vật rắn tiếp xúc với giá đỡnhiều din tích tách rời nhau nằm cân bằng thì phản lực tổng hợp coi như
một lực có giá đi qua mặt chân đế.
C. Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của trọng lực.
D. Khi ta treo vật bằng một sợi dây mà trọng tâm của vật không nằm trên đường kéo dài của dây treo thì vật vn
cân bằng.
38. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song thành một lực duy nhất khi hai lực đó đồng quy.
B. Trọng lực đặt lên vật là hợp lực của các trọng lực đặt lên các phần tử của vật.
C. Hợp lực của hai lực song song, ngược chiều bao giờ cũng có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của mỗi lực thành phần.
D. Hợp lực của hai lực song song, cùng chiều bao giờ cũng có độ lớn lớn hơn độ lớn của mỗi lực thành phần
39. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
4
A. Đối với ngẫu lực ta không tìm được một lực duy nhất có tác dụng giống như hai lực này.
B. Mômen của ngẫu lực được đo bằng tích giữa độ lớn của lực và khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.
C. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn thì tác dụng làm quay của lực đó càng giảm.
D. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách từ gcủa lực đến trục quay.
40. Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 9 N 12 N. Độ lớn của hợp lực là:
A. 2 N. B. 25 N. C. 15 N. D. Không xác định được.
41. Ba lc tác dụng lên cùng một vật rắn giữ cho vat cân bằng. Vật tiếp tục cân bằng nếu
A. dời chỗ giá của một trong ba lực. B. chia đôi độ lớn của hai trong ba lực.
C. nhân đôi độ lớn của một trong ba lực. D. dời chỗ điểm đặt của một lực tn giá của nó.
42. Một người gánh hai thúng: một thúng gạo và một thúng ngô, thúng nặng 300 N, thúng ngô nặng 200 N. Đònnh dài
1,5 m. Bqua trọng lượng của đòn nh. Để đòn gánh cân bằng thì vai người y phải đặt đim cách điểm treo thúng
ngô bao nhiêu ?
A. 110 cm. B. 40 cm. C. 90 cm. D. 60 cm.
48. Hai lực song song, ngược chiều có tổng độ lớn 10 N,ng tác dụng vào một vật. Biết mômen của ngẫu lực là 10 N.m.
Cánh tay đòn của ngẫu lực là:
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 3 m
49. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi các yếu tố nào sau đây ?
A. Vị trí của trọng tâm và mặt chân đế. B. Giá của trọng lực tác dụng lên mặt chân đế.
C. Mặt chân đế. D. Vị trí của trọng tâm.
50. Cách nào sau đây làm tăng mức vững vàng của cân bằng ?
A. Điều chỉnh sao cho giá của trọng lực đi qua mặt chân đế.
B. Giảm đ cao trọng tâm và tăng khối lượng của vật.
C. Tăng din tích mặt chân đế, giảm độ cao trọng tâm.
D. Giảm diện tích mặt chân đế và nâng cao trọng tâm.
51. Một cái gy gỗ đồng chất m đầu to, một đầu nhỏ. Dùng một sợi dây mảnh buộc cái gậy một vị trí mà khi treo dây
lên thì gậy nằm ngang (Hình 3.14). Cưa đôi gậy ở chỗ buộc dây thành hai phần. Kết luận nào sau đây về trọng lượng của
hai phần gậy là đúng ?
A. Trọng lượng phần có đầu nhỏ lớn hơn phần kia vì dài hơn.
B. Không chắc chắn phần nào có trong lượng lớn hơn. Phải cân từng phần.
C. Trọng lượng phần có đầu to lớn hơn.
D. Trong lượng hai phần bằng nhau vì dây buộc đúng vị trí trọng tâm của thanh.
52. Chọn câu đúng:
Một sợi dây thép mảnh, cứng, đồng chất có chiều dài AB = 2L. Gập sợi dây sao cho đầu B trùng với điểm giữa O
của dây (Hình 3.15) . Trọng tâm của dây sẽ:
A. Vẫn nằm tại O.
B. Nằm tại một điểm ch O một đoạn bằng 1/8L, về phía A.
C. Nằm tại một điểm ch O một đoạn bằng 1/4 L, v phía A.
D. Nằm tại một điểm cách O một đoạn bằng 3/8 L, ở phần bị gấp.
1. Kết luận nào sau đây về điều kiện cân bằng của mt vật chịu tác dụng của hai lực là đầy đủ ?
A. Hai lực phải cùng giá. B. Hai lực phải cùng độ lớn.
C. Hai lc phải ngược chiều nhau. D. Cả ba điu kiện trên.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
5
3. Chọn câu sai. Một vật phẳng mỏng đồng chất dạng một tam giác đều. Trọng tâm của vật đó nằm tại:
A. giao điểm của một đường cao và một đường phân giác.
B. giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến.
C. giao điểm của một đường trung trực và một đường phân giác.
D. một điểm bất kì nằm trong tam giác, không trùng với ba giao điểm trên.
4. Kết luận nào sau đây về điều kiện cân bằng của mt vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đầy đủ ?
A. Hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực đó phải có giá đồng phẳng.
C. Ba lực đó phải đồng quy. D. Ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.
6. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Momen của lực
F
đối với trục quay là tích của lực với cánh tay đòn.
B. Momen của lực
F
đối với trục quay là đại lượng đo bằng tích của lực với cánh tay đòn.
C. Momen của lực
F
đối với trục quay là đậi lượng đặc trưng cho c dụng làm quay được đo bằng tích độ
lớn của lực với cánh tay đòn.
D. Momen của lực
F
đối với trục quay là đậi lượng đặc tng cho tác dụng làm quay cảu lực quanh trục y
đưc đo bằng tích độ lớn của lực với cánh tay đòn.
8. tờng hợp nào sau đây, lc tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật quay ?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Tổng đại số momen c lực tác dụng lên vật khác 0.
D. Momem của lực c dụng lên vật theo chiều kim đồng hồ lớn n hoặc nhhơn momen của lực tác dụng lên
vật theo chiều ngược lại.
20. Một người gánh một con lợn có trọng lượng 250 N và một hòn đá có trọng lượng 150 N. Đoàn gánh dài 0,96 m. Để
đòn đượcn bằng, người đó phải đặt vai ở điểm cách điểm treo con lợn một khoảng bao nhiêu ?
A. 48 cm. B. 36 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.
21. Hãy chọn đáp án đúng. Hai người dùng đòn để khiêng một vật nặng 900 N. Điểm treo cách vai người thứ nhất 60 cm
và cách vai người thứ hai 48 cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn, tính lực tác dụng lên vai người thứ hai.
A. 500 N. B. 450 N. C. 400 N. D. 600 N.
23. Một xe tải lần ợt chcác vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trlời đúng trong các câu
sau :
A. Khi xe chvải thì trạng thái cân bằng của xe có mức vững vàng lớn nhất vì vải nhẹ.
B. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm của xe lớn nhất, do đó trạng thái cân bằng của xe có mức vững vàng lớn nhất.
C. Khi xe chở thép lá thì kém an toàn nhất vì thép nặng.
D. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có mức vững vàng cao nhất.
24. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dạng cân bằng của nghệxiếc đi trêny là dạngcân bằng bền.
B. Dạng cân bằng của một hòn bi đồng chất trên mặt nằm ngang là cân bàng bền.
C. Dạng cân bằng của một vật rắn khi trọng tâm của vật ở phía dưới trục quay nằm ngang là cân bằng bền.
D. Dạng cân bằng của một cái thước có trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm là cân bằng bền.
25. Một quả cầu đặc, một nữa bằng gỗ, một nữa bằng chì đặt trên một mặt nằm ngang. Quả cầu có thể nằm cân bằng
dạngo ?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.